Giáo án Lớp 5 - Tuần 10 (2 cột)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 10 (2 cột)

TOÁN ( T 46 )

Luyện tập chung

I. Yêu cầu :

 Giúp HS củng cố về :

 Chuyển các phân số thập phân thành số t/phân, đọc, viết STP.

 So sánh số đo độ dài.

 Chuyển đổi số đo độ dài, số đo d.tích thành số đo các đ/vị cho trước.

Giải bài toán có liên quan đến “ rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số.

II. Đồ dùng dạy học :

 Bài giải BT4 có 2 cách ( GV viết sẵn trên bảng phụ ).

III. Các hoạt động dạy - học :

1. Ổn định :

2. KTBC :

 3km 5m = km ; 1ha 430m2 = ha

 6m 7dm = m 86005m2 = ha

 

doc 27 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 10 (2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 :10/11 đến 14/11/2008
Thứ
STT
PPCT
Môn
Bài
 2 
1
5
10
19
46
10
10
SHDC
T.Đọc 
Toán 
Đ2
K/C
Tiết 1 
Luyện tập chung.
Tình bạn( T2 ).
Tiết 2
3
1
5
19
10
47
10
10
TLV
L.Sử 
Toán 
KT
AN
Tiết 3 
B.Hồ đọc tuyên ngôn Đ.Lập.
KTĐK ( giữa HKI ).
Bày, dọn bữa ăn trong gia đình.
Bài 10
4
1
5
20
19
48
19
19
T.Đọc 
LTVC
Toán K/Học 
TD
Tiết 4 
Tiết 5 
Cộng hai số thập phân.
Phòng tránh tại nạn giao thông đường bộ 
Bài 19
5
1
 5
20
10
49
10
20
TLV
C/Tả 
Toán 
Địa 
TD
Tiết 6
Tiết 7
Luyện tập.
Nông nghiệp.
Bài 20
6
1
5
20
20
50
10
10
K/Học 
LTVC
Toán 
MT
SHTT
Ôn tập : Con người và sức khoẻ. 
Tiết 8
Tổng nhiều STP.
Bài 10
Tổng kết
Thứ hai,10/11/2008 
Tập đọc (Tiết 19)
Ôn tập tiết 1 
I. Mục đích, yêu cầu :
1. Kiểm tra, lấy điểm T.đọc và HTL, K/hợp K/tra kĩ năng đọc hiểu ( HS TLCH 1 - 2 câu về nội dung bài học ).
	Y/cầu về kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc trôi chảy các bài T.đọc.
2. Lập đựơc bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm VN Tổ quốc em, cánh chim hoà bình, con người với thiên nhiên. 
II. Đồ dùng dạy - học :
Bút dạ + 5 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng của BT2. 
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Ổn định : 
2. KTBC : Đất Cà Mau. 
3. Bài mới : 
a. GTB : ( dựa vào MĐYC ) 
b. HD ôn tập : 
 HĐ1 : HD HS làm BT1. 
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài đã học, GV ghi vào phiếu và y/c HS TLCH theo bài T.đọc 
- GV cho HS TLCH theo bài T.Đọc 
- GV cho điểm, n/x. 
 HĐ2 : HD HS làm BT2. 
- y/c HS lập bảng thống kê. 
- GV n/x : 
 HS đọc T.đọc ( hoặc HTL ). 
 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. 
- HS TLCH theo phiếu.
 HS Hđộng nhóm ( tuần 1 tuần 9 )
- HS làm bày và trình bày. 
Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Nội dung
VN Tổ quốc em 
Cánh chim hoà bình 
Con người với thiên nhiên 
Sắc màu em yêu 
Bài ca về Trái Đất 
Ê - mi - li, con 
Tiếng đàn ba - la - ca trên Sông Đà 
Phạm Đình Ân
Định Hải 
Tố Hữu 
Em yêu tất cả những màu sắc gắn bó với cảnh vật, con người trên đ/nước VN 
Trái Đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn cho trái đất bình yên, không có c/tranh 
Tấm gương hi sinh quên mình để phản ánh c/tranh của anh Mo - ri - xơn. 
Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Nga chơi đàn trên công trưởng thuỷ điện trên Sông Đà vào 1 đêm trăng đẹp. 
Vẻ hùng vĩ, nên thơ của “ Cổng trời “ở vùng núi nước ta. 
4. Củng cố, dặn dò : 
- GV n/x tiết học 
- CB : học tiết 2. 
TOÁN ( T 46 ) 
Luyện tập chung 
I. Yêu cầu : 
	Giúp HS củng cố về : 
	Chuyển các phân số thập phân thành số t/phân, đọc, viết STP. 
	So sánh số đo độ dài. 
	Chuyển đổi số đo độ dài, số đo d.tích thành số đo các đ/vị cho trước. 
Giải bài toán có liên quan đến “ rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số. 
II. Đồ dùng dạy học : 
	Bài giải BT4 có 2 cách ( GV viết sẵn trên bảng phụ ). 
III. Các hoạt động dạy - học : 
1. Ổn định : 
2. KTBC :
	3km 5m = 	km ; 	1ha 430m2 = 	ha 
	6m 7dm =	m 	86005m2 =	ha 
3. Bài mới : 
a. GTB : ( dựa vào MĐYC ).
b. HS luyện tập : 
Bài 1: GV y/c HS tự làm 
- 1 HS lên bảng, cả lớp n/x. 
- GV bổ sung. 
 1 HS lên bảng làm, cả lớp tự làm.
 127
[a) = 12,7 ( mười hai phẩy bảy ) 
 10 
 65
[b) = 0,65 ( không phẩy sáu 
 100 mươi lăm )
 2005
c) = 2,005 ( hai phẩy không 
 1000 trăm linh năm )
 8
d) = 0,008 ( không phẩy không 
 1000 trăm linh tám )
Bài 2:
GV y/c HS đọc đề.
GV cho nêu cách làm và 4 HS lên bảng làm bài.
GV và HS cả lớp n/x.
Bài 3: Y/c HS tự làm
Bài 4: Y/c HS đoc đề
Gv y/c HS TLCH dựa vào bt4
Khuyến khích HS giải theo 2 cách.
Cách 2: 36 hộp gấp 12 hộp, số lần 
 36 : 12 =3 (lần)
Số tiên phải trả mua 36 hộp đồ dùng là:
 180.000 x 3 = 540.000 (đồng)
 ĐS: 540.000 (đồng)
Cả lớp tự làm vào vở.
1 HS nêu cách làm và giải thích.
11,2 km > 11,02 km
11,20 km =11,020 km
(số ở 2 ở hàng phần trăm và viết 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của stp thì số đo khhong thay đổi).
 20
11020m =11 km = 11,02km
 1000
d) 11020 m = 11000 m +20
 20
 =11020m =11 km = 11,02km
 1000
Vậy các số đó ở a,b,c = 11,02 km 
1 HS lên bảng; cả lớp tự làm
4 m 85 cm = 4,85 m
72 ha = 0,72 km2
1 HS đọc đề
HS TLCH của GV
HS nêu cách làm và 1 HS lên bảng giải. Cả lớp tự làm
Tóm tắt:
 12 hộp : 180.000 đồng
 36 hộp : đông ?
Bài giải
Cách 1: Giá tiền của hộp đồ dùng là:
 180.000 : 12 = 15.000 (đồng)
Mua 3 hộp đồ dùng như thế số tiền phải trả là:
 15.000 x 36 = 540.000 (đồng)
GV nhận xét 2 cách giải
Y/c HS nhắc lại dạng toán và cách làm :	Cách 1: Rút về đ/vị
 Cách 2: Tìm tỉ số.
4. Củng cố dặn dò.
- 	GV n/x.
- 	CB:	KTĐK giữa HKI.
ĐẠO ĐỨC (T 10)
Tình bạn (Tiết 2)
I.Mục đích:
HS biết ứng sử phù hợp trong từng tình huống bạn mình làm sai qua phiếu bài tập.
HS biết học tập gương sáng và tự liên hệ bản thân.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: phiếu học tập cho HS.
III.Các hoạt động dạy học:
Ổn định.
KTBC : Hs nêu lại ghi nhớ.
Bài mới:
a. GBT : dựa vào MĐYC
b. Hướng dẫn:
 HĐ1: em sẽ làm gì ?
 - GV tổ chức cho HS làm nhóm 
 - GV phát phiếu ghi tình huống cho HS, y/c HS thảo luận và giải quyết tinh huống.
Phiếu bài tập.
Em hãy làm gi trong mỗi trường hợp sau ? Vì sao em làm như vậy ?
Khi em nhìn thấy bạn làm việc sai trái.
Khi em gặp bạn em có chuyện vui thì sao ?
Khi bạn em bị bắt nạt
Khi bạn em bị ốm phải nghỉ học
Khi bạn em bị kẻ xấu rủ rê lôi kéo vào hành vi không tốt
Bạn phê bình khi em mắc khuyết điểm
Khi bạn gặp chuyện buồn
- Y/c HS trình bày,GV tóm tắt lên bảng phụ cách xử lí của các nhóm.
- GV N/X và KL:
? Em nào đã làm dược với bạn bè trong những tình huống tương tự.
? Em hãy kể 1 trường hợ cụ thể.
HĐ2: Cùng nhau học tập gương sáng.
- Y/c mỗi nhóm lựa chọn một câu chuyện về tấm gương trong tình bạn mà em đã c/bị
HĐ3: Liên hệ
- Gv n/x : Tình bạn không phải tự nhiên mà có. Mỗi chúng ta cần phải vun đắp, giữ gin mới có dược tình bạn. Tục ngữ có câu:
 Tình bạn là nghĩa tương thân
Khó khăn, thuận lợi ân cần bên nhau
HĐ4 : Trò chơi “Ai nhanh hơn”.
- GV hoạt động cách chơi.
Hs hoạt động theo hướng dẫn
Hs nhận phiếu và thảo luận.
Đáp án
Khuyên ngăn bạn
Chúc mừng bạn
Bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn bênh vực bạn
Đến thăm hỏi ban, chép bài giúp bạn giảng bài cho bạn nếu bạn chưa hiểu.
 5. Khuyên ngăn bạn chỉ cho bạn thấy khi chơi với những người đó là không tốt, khuyên bạn không xa vào những hành vi sai trái sẽ làm bố mẹ, thầy cô phiền lòng.
 6. Không tự ái, cảm ơn bạn đã giúp mình nhận ra lỗi
 7. An ủi, động viên, giúp đỡ bạn.
 HS TLCH
 HS kể theo nhóm
 HS thảo luận
 HS tìm những câu ca dao, tục ngữ sẽ được chiến thắng.
4. Củng cố, dặn dò:
Chúng ta ai cũng có bạn bè. Bạn bè là người cùng học, cùng chơi với các em hàng ngày, cũng có thể là những người em chưa biết mặtnhưng đều yêu quý nhau.
GV n/x.
CB : Kính già yêu trẻ.
KỂ CHUYỆN ( T 10)
Ôn tập : Tiết 2
I. Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
- Nghe viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nước giữ rừng.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết từng bài T.đọc và HTL (như tiết 1).
III. Các hoạt động dạy học
Ổn định.
KTBC : Chuẩn bị của học sinh
Bài mới:
GTB : (dựa theo MĐYC)
Ôn luyện TĐ + HTL.
Cho HS tiếp tục ôn luyện các bài TĐ + HTL từ tuần 1 -> tuần 9.
c. Nghe viêt chính tả:
GV đọc rõ những tiếng HS dễ lẫn: đuôi én, ngược, nương, ghềnh, giận, cầm trịch, 
? Tên 2 con sông dược viết thế nào ? Vì sao ?
? Theo em những bài này nói gì ? GV chốt :
Đại ý : nỗi niềm trăn trở băn khoăn của tác giả về trách nhiệm của con người đối với bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc sống bình yên trên T đất.
- GV cho HS viết chính tả : gv đọc bài cho hs viết và đọc cho hs dò lỗi.
d. Chấm – sửa lỗi
HS đọc + HTL khoảng ¼ số hs
- HS viết từ khó và đọc chú giải.
Tên 2 con sông được viết hoa (Sông Đà, Sông Hồng)
Vì đó là danh từ riêng
 HS TLCH
Hs viết chính tả
Hs dò soát lỗi
4. Củng cố dặn dò:
	- GV n/x .
	- CB: tiết 3.
Thứ ba, 11/11/2008 TẬP LÀM VĂN (T 19)
Ôn tập tiết 3
I. Mục đích, yêu cầu:
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL.
Ôn lại các bài TĐ kết hợp là bài văn miêu tả đã dọc theo 3 chủ điểm: V/N Tổ quốc em, Cánh chim hòa bình, Con người với TN trau đổi kĩ năng, cảm thụ văn học.
II. Đồ dùng dạy học.
Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL (như tiết 1)
Tranh ảnh minh họa nội dung văn miêu tả đã học.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ôn định.
2. KTBC:
 3. Bài mới :
a. GTB : Dựa vào MDyc
b. Hd ôn tập :
 HĐ1: Ôn luyện tập đọc và HTL:
 GV Các ẹm tập đọc bài : Quang cảnh làng mac ngày mùa; Mọt chuyên gia may xúc;kì diệu rừng xanh; Đất Cà Mau.
Gv n/x cách đọc.
HĐ 2: Hd hs làm bài tập 2.
 Trong các bài các em vừa hoc(đọc) em thấy chi tiết nào em thích nhất văn..
 Cho hs làm bài và trình bài..
 HS đọc thành tiếng
(HS đọc cá nhân)
 HS nối tiếp nhau và giải thích
 - VD: Trong bài văn miêu tả Quang làng mạc ngày mùa, em thích nhất chi tiết những chùm quả xoan vàng lịm trông thấy cuống như những chuổi tràng hạt bồ đề lơ lửng.Vĩ từ vàng lịm,vừa tả màu sắc, vừa gợi cảm giác ngọt của quả xoan chín mọng.Còn hình ảnh so sánh chùm quả xoan với chuối hạt bồ đề treo lơ lửng thật bất ngờ và chính xác. 
- Cả lớp n/x
4. Củng cố dặn dò:
- GV n/x. 
- CB: Đọc trước bài lòng dân(tiết 1,2); cb trang phục (nếu có).
LỊCH SỬ(tiết 10)
Bác Hồ độc tuyên ngôn độc lập
I. Mục tiêu :
- HS học xong bài nay biết:
 Ngày 2/9/1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội), chủ tịch HCM đọc tuyên ngôn độc lập.
 Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh nước VN DCCH.
 Ngày 2/9 trở thành ngay quốc khánh của nứoc ta.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Hình trong SGK
 - Ảnh tư liệu khác
 - Phiếu bài tập của học sinh.
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định.
2. KTBC :? Em hãy tường thuật lại cuộc tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội ngày 19/8/1945.
3. Bài mới :
a. GTB : dựa vào MĐYC
b. HD tìm hiểu :
 HĐ1: Quang cảnh Hà nội ngày 2/9/1945
GVKL:
 Hà Nội tưng bừng cờ hoa (thủ đô hoa vàng nắng Ba Đình)
 Đồng bào Hà Nội không kể già, trẻ,gái, trai mọi người đều xuống đường về Ba Đình chờ buổi lễ.
(muôn triệu tim chờ, chim cũng nín) đội danh dự đứng nghiêm trang quanh lễ đài mới dựng.
 HĐ2: Diễn biến buổi lể tuyên bố độc lập
? Buổi lể tuyên bố độc lập của dân tộc ta đã diễn ra như thế nào.Câu hỏi gơị ý
? Buổi lễ bắt đầu khi nào?
? Trong buổi lể diển ra các sự kiện nào chính?
? Buổi lễ kết thúc ra sao?	 
- GV tổ chức trình bày diễn biến
? Khi đang đọc bản ngôn độc lập
Bác Hồ kính yêu của chúng ta dừng lại làm gì?
 ... 
c) Làm cho bề mặt sạch đẹp ra bằng cách xát, xoa. 
- HS trình bày, GV n/x. 
4. Củng cố, dặn dò : 
- GV n/x. 
- CB : tiết 7. 
 HS đặt câu và trình bày 
- Bố em không bao giờ đánh con. 
- Đánh bạn là không tốt. 
- Lan đánh đàn rất hay. 
- Hùng đánh trống rất cừ.
- Mẹ đánh xoong nồi sạch bong 
Em thường đánh âm chén giúp mẹ. 
CHÍNH TẢ ( T 10 )
Ôn tập tiết 7 
I. Mục tiêu : 
HS hiểu đựơc ndung bài thơ : miêu tả mầm non trong thời khắc chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên. 
Biết dựa vào ndung bài thơ để chọn câu trả lời đúng. 
Nắm được nghĩa của từ, từ loại. 
II. Đồ dùng dạy - học : 
Bảng phụ chép bài thơ. 
Phiếu phô tô các btập. 
III. Các hoạt động dạy - học : 
1. Ổn định : 
2. KTBC :
3. Bài mới :
a. GTB : dựa vào MĐYC. 
b. Đọc thầm : 
- Cho HS đọc bài thơ 
- Khi đọc nhớ chính tả của bài thơ. 
c) Làm bài tập : 
GV y/c HS chọn câu đúng và khoanh vào chữ a,b,c,d 
- GV cho HS trình bày. 
GV chốt : 
- BT1: ý d) đúng : Mầm non nép mình trong mùa thu. 
- BT2 : ý a) đúng : Dùng những đ/từ chỉ hành động của người để tả về mầm non. 
- BT3 : ý a) đúng : Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân. 
- BT4: ý b) đúng : Rừng thưa thớt vì cây không có lá. 
- BT5 : ý a) đúng : Miêu tả mầm non sự diệu kì của thiên nhiên. 
- BT6 : ý c) đúng : Trên cành cây có những mầm non mới nhú. 
- BT7 : ý a) đúng : Rất vội vã muốn làm việc gì đó cho thật nhanh. 
- BT8 : ý b) đúng : Tính từ. 
- BT9 : ý c) đúng : nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách. 
- BT10 : ý a) đúng : lặng im.
- GV n/x k/tra. 
4. Củng cố, dặn dò :
 Làm và ghi lại BT đã làm vào vở. 
CB : tiết 8. 
- HS đọc thầm 
-
HS làm bài và trình bày. 
HS làm bài 30 phút
TOÁN ( T 49 ) 
Luyện tập 
I. Mục tiêu : Giúp HS : 
- củng cố kĩ năng cộng số thập phân.
- Nhận biết tính chất g/hoán của phép cộng các STP. 
- Củng cố về giải bài toán có ndung hình học, tìm số TB cộng. 
II. Đồ dùng dạy - học : 
Bảng phụ kẻ sẵn ndung BT1. 
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Ổn định : 
2. KTBC : 
3. Bài mới : 
a. GTB : dựa vào MĐYC. 
b. HD luyện tập : 
Bài 1 : GV y/c HS đọc đề. 
? y/c của đề bài là gì ? 
HS TLCH và làm theo bảng. 
a 
5,7 
14,9 
0,53 
b 
6,24 
4,36 
3,09
a + b 
5,7 + 6,24 = 11,94 
14,9 + 4,36 = 19,26
0,53 + 3,09 = 3,62
b + a 
6,24 + 5,7 =11,94
4,36 + 14,9 = 19,26 
3,09 + 0,53 = 3,62 
? Em có nhận xét gì về gtrị, vị trí các số hạng của tổng a + b và b + a 
khi a = 5,7 ; b = 6,24
? Hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức 
a + b và b + a ? 
? Khi so sánh t/chất g/hoán của phép cộng STN, p/số, STP thì khi thay chỗ số hạng tổng thì chúng ntn ?
Bài 2 : y/c HS thực hiện phép cộng 
Bài 3 : Y/C HS đọc đề và tóm tắt 
- GV y/c HS n/x 
- GV chữa bài cho HS. 
Bài 4 : 
GV đặt câu hỏi; y/c HS nêu cách làm 
4. Củng cố, dặn dò : 
? Muốn tìm số TB cộng ta làm ntn ? 
CB : Tổng nhiều số t/phân.
- Tổng của 2 gtrị này bằng nhau. 
- Khi đổi chỗ các số hạng của tổng 5,7 + 6,24 thì ta được tổng 11,94.
a + b = b + a
 không thay đổi. 
3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. 
a) 9,46 3,8 
 + 3,8 + 9,46
 12,26 12,26
b) 45,08 
 + 24,97
 70,05
c) 0,07 
 + 0,09
 0,16
 1 HS lên bảng, cả lớp tự làm. 
 Bài giải 
 Chiều dài HCN 
 16,34 + 8,32 = 24,66 ( m ) 
 Chu vi của HCN
 ( 16,34 + 24,66 ) x 2 = 82 ( m )
 ĐS : 82 m
1 HS lên bảng, cả lớp tự làm. 
 Bài giải 
 Tổng số m vải bán trong 2 tuần lễ 
 314,78 + 525,22 = 840 ( m )
 Tổng số ngày bán trong 2 tuần 
 7 x 2 = 14 ( ngày ) 
 TB mỗi ngày cửa hàng bán đựơc số m vải là :
 840 : 14 = 60 ( m ) 
 ĐS : 60 m.
ĐỊA LÍ ( T10 )
Nông nghiệp 
I. Mục tiêu : HS học xong cần. 
- Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển. 
- Biết nứơc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo được trồng nhiều nhất.
- Nhận biết trên bảng đồ vùng phân bố của 1 số cây trồng, vật nuôi chính ở nước ta.
II. Đồ dùng dạy - học :
- Bản đồ kinh tế Việt Nam. 
- Tranh ảnh về các vùng trồng lúa ở nước ta. 
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Ổn định : 
2. KTBC :
3. Bài mới :
a. GTB : dựa vào MĐYC. 
b. Tìm hiểu :
HĐ1 : Vai trò của ngành trồng trọt. 
- GV treo lược đồ No VN và y/c HS nêu tên, tác dụng của lươc đồ. 
? Nhìn trên lựoc đồ em thấy số kí hiệu của cây chiếm nhiều hơn hay số kí hiệu con vật chiếm nhiều 
? Từ đó rút ra điều gì về vai trò của ngành trồng trọt trong sx No ? 
HĐ2 : Các loại cây và đặc điểm chính của cây trồng VN. 
? Kể tên các loại cây trồng chủ yếu ở VN : 
? Cây trồng nhiều nhất là cây gì ? 
- y/c HS vẽ sơ đồ thể hiện tác động của khí hậu đến trồng trọt 
- Cho HS trình bày,GV n/x. 
HĐ3 : Giá trị của lúa gạo và các cây CNo lâu năm 
 ? Loại cây nào trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng ? 
? Vì sao nước ta trồng nhiều lúa gạo nhất và trở thành nước xuất khẩu gạo nhiều nước trên thế giới. 
? Loại cây nào trồng chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên ? 
HĐ4 : Sự phân bố cây trồng ở nước ta. 
- Cho HS trình bày. 
- GV chốt. 
HĐ5 : Ngành chăn nuôi ở nước ta. 
? Kể tên 1 số vật nuôi ở nước ta 
? Trâu bò, lợn được nuôi chủ yếu ở vùng nào ? 
? Những đk nào giúp cho ngành chăn nuôi pt2 và vững chắc. 
4. Củng cố, dặn dò : 
CB : lâm nghiệp và thuỷ sản. 
 Lựơc đồ No Vn giúp ta n/x về đặc điểm của ngành No 
 Kí hiệu cây trồng có số lượng nhiều hơn kí hiệu con vật. 
 Ngành trồng trọt giữ vai trò quan trọng trong sx No 
 Lúa gạo, cây ăn quả, cà phê, cao su, chẻ,
 Cây lúa 
 HS vẽ sơ đồi. 
 Cây luá đựơc trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng. 
 VN có thể trồng nhiều lúa gạo và trở thành nước x/khẩu. 
 + Có đbằng rộng lớn ( Bắc bộ vả Nam bộ ). 
 + Đất phù sa màu mỡ. 
 + Người dân có nhiều KNo trồng lúa. 
- Có nguồn nước dồi dào. 
 Các cây CNo lâu năm như chè, cà phê, cao su, 
 HS q/sát lựơc đồ No VN. 
HS trao đổi theo cặp. 
Nước ta nuôi nhiều trâu, bò, lợn, gà, vịt,  
 Các vùng đồng bằng. 
 Thức ăn chăn nuôi đ/bảo nhu cầu của người dân về thịt, trứng sữa ngày càng cao, công tác phòng chống dịch đựơc chú ý nên ngành chăn nuôi pt2 bền vững. 
Thứ sáu, 14/11/2008 KHOA HỌC (Tiết 20)
Ôn tập : Con người và sức khoẻ ( T1 ) 
I. Mục tiêu : sau bài học : 
- Xác định gđoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con người kể cả lúc mới sinh. 
- Kẻ hoặc vẽ sơ đồ cách phòng tránh : bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS. 
II. Đồ dùng dạy - học : 
- Các sơ đồ trang 42, 43 ( SGK ).
- Giấy khổ to và bút dạ.
III. Các hoạt động dạy - học : 
1. Ổn định : 
2. KTBC : Thực hiện ATGT ? 
3. Bài mới :
a. GTB : dựa vào MĐYC. 
b. HD ôn tập :
HĐ1 : Ôn tập về con người. 
- GV phát phiếu ( cá nhân ). 
- y/c HS trình bày. 
1) Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện lứa tuổi dậy thì ở con trai và con gái ; 
 5 10 15 20 25.... 
Tuổi vị thành niên 
 từ 10 19 
Tuổi dậy thì 
ở nữ từ 10 15 
a) Con gái 
Tuổi dậy thì ở Nam 13 17 
b) Con trai 
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 
 Tuổi dậy thì là gì ? 
a. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất 
b. // tinh thần.
c. // t/cảm và mối q/hệ XH.
d. // về mặt thể chất tinh thần, tinh thần và tình cảm và mối q/hệ XH. 
3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 
Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được ?
Làm bếp giỏi. 
Chăm sóc da. 
Mang thai và cho con bú. 
Thêu, may giỏi. 
- GVđặt ra 1 câu hỏi. 
1? hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở nam giới. 
2? // nữ giới.
3? Hãy nêu sự hình thành 1 cơ thể người
4? Em có nhận xét gì về vai trò của người phụ nữ
4. Củng cố, dặn dò:
- Cb : Ôn tập tiếp t2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (T 20)
Tiết 8 : bài luyện tập
I. Mục tiêu,nhiệm vụ:
 1. HS biết viết 1 bài văn hoàn chỉnh về tả cảnh: tả ngôi trường đã gắn bó với em trong nhiều năm.
 2. Hs thấy yêu hơn, gắn bó hơn với trường lớp, bạn bè thầy cô.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi dàn ý chung về tả cảnh.
III. Các hoạt động dạy - học.
a. GTB: dựa vào MĐYC.
b. Hướng dẫn:
- GV ghi đề bài, vài HS đọc
- Đề bài : Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.
c. HS làm bài.
- Y/c HS gợi ý chung.
- GV lưu ý cách trình bày của HS.
- GV nhắc lại cách dùng từ đặt câu.
d. Nhận xét giờ kiểm tra.
- GV thu bài.
- N/x bài làm của HS.
- Cb : tuần 11
1 HS đọc đề.
HS làm bài từ 28 - 30’
TOÁN (Tiết 50)
Tổng nhiều số thập phân
I. Mục tiêu:
- Biết tính tổng nhiều số thập phân.
- Nhận biết tính chất kết hợp của các phép cộng STP và biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện.
II. Đồ dùng dạy - học:
 Bảng phụ kẻ sẵn BT2.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định.
 2. KTBC: BT 4 ( đáp án 60m)
 3. Bài mới:	
a. GTB : dựa vào MĐYC.
b. Hướng dẫn:
 Vd 1 : Có 3 thùng dầu, thùng thứ nhất có 27,5 l; thùng thứ hai có 14,5l. hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít ?.
Vd 2: Y/c HS nêu cách làm.
c. Luyện tập.
Bài 1: y/c HS đặt tính.
Bài 2: y/c HS tính giá trị biểu thức
 (a+b) + c và a + (b+c).
 a=2,5; b= 6,8; c=1,2
(a+b)+c = (2,5+6,8)+1,2 = 10,5
 a =1,34; b= 0,52; c = 4
(a+b)+c = (1,34+0,52)+4 = 5,86
? Hãy so sánh giá trị biểu thức (a+b) + c với biểu thức a + (b+c).
? Vậy giá trị của hai biểu thức này khi ta thay đổi các chữ cùng một bộ số thì giá trị như thế nào ?
? Hãy nêu biểu thức tính chất kết hợp của phép cộng ?
Bài 3: Gọi 4 HS lên bảng.
a. 12,7 + 5,89 + 1,3 
=(12,7 + 1,3) + 5,89
=14 + 5,89
=19,89
b. 38,6 + 2,09 + 7,91
= 38,6 + (2,09 + 7,91)
= 38,6 + 10
= 48,6
- GV n/x bài làm của Hs.
HS TLCH và đặt tính.
27,5 + 36,75 + 14,5 = ?
 14,5
 27,5
 36,75
 78,75
1 HS lên bảng, cả lớp tự làm.
Bài giải
Chu vi của hình của tam giác
8,7 + 6,25 +10 = 24,95 (dm)
 Đs: 24,95 dm.
 - 2 HS lên bảng làm và nêu kết quả.
a) 5,27 + 14,35 + 9,25 = 28,87
b) 6,4 + 18,36 + 52 = 76,76
c) 20,08 + 32,91 + 7,15 =60,14
d) 0,75 + 0,08 + 0,8 = 1,36
Giá trị 2 biểu thức này bằng nhau.
Khi cộng 1 tổng 2 số với số thứ 3 ta có thể cộng các số thứ nhất với tổng của 2 số còn lại. 
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp tự làm
c. 5,75 + 7,8 + 4,25 +1,2
=(5,75 + 4,25) + ( 7,8 + 1,2)
= 10 + 9
=19
d. 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55
=(7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,55)
= 10 + 1
= 11
.
4. Củng cố, dặn dò.
- Y/c Hs cách tính chất giao hoán, tính kết hợp của phép cộng.
- Cb : Luyện tập
SHTT
Tổng kết tuần 10.
- GV điều kiểm giờ sinh hoạt.
- Các tổ trưởng nhận xét.
- Lớp trưởng nhận xét chung.
- GV n/x : Khen
	 Phê bình	 
 Duyệt tuần 10,.//2008
..
.
..
 Tổ trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5(4).doc