CHÀO CỜ
Toán: TIẾT 86: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác và biết vận dụng tính diện tích hình tam giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau (bằng bìa, cỡ to để có thể đính lên bảng).
HS chuẩn bị 2 hình tam giác nhỏ bằng nhau; kéo để cắt hình.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Bài mới :
Hoạt động 1 : Cắt hình tam giác
GV hướng dẫn HS lấy 1 hình tam giác (trong 2 hình tam giác bằng nhau).
Vẽ 1 chiều cao lên hình tam giác đó.
Cắt theo chiều cao, được hai mảnh tam giác được ghi là 1 và 2.
Hoạt động 2 : Ghép thành hình chữ nhật
TUẦN 18 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 CHÀO CỜ Toán: TIẾT 86: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU : Giúp HS nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác và biết vận dụng tính diện tích hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau (bằng bìa, cỡ to để có thể đính lên bảng). HS chuẩn bị 2 hình tam giác nhỏ bằng nhau; kéo để cắt hình. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Cắt hình tam giác GV hướng dẫn HS lấy 1 hình tam giác (trong 2 hình tam giác bằng nhau). Vẽ 1 chiều cao lên hình tam giác đó. Cắt theo chiều cao, được hai mảnh tam giác được ghi là 1 và 2. Hoạt động 2 : Ghép thành hình chữ nhật A E B 1 2 h D H C Hoạt động 3 : So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học. Hương dẫn HS so sánh : Hình chữ nhật (ABCD) có chiều dài (DC) bằng độ dài đáy (DC) của hình tam giác (EBC). Hình chữ nhật (ABCD) có chiều rộng (AD hoặc BC) bằng chiều cao (E H) của hình tam giác (E DC). Diện tích hình chữ nhật (ABCD) gấp đôi diện tích hình tam giác (E BC) theo cách : + Diện tích hình chữ nhật (ABCD) bằng tổng diện tích các hình tam giác (hình 1 + hình 2 + hình EBC). + Diện tích hình tam giác EBC bằng tổng diện tích hình 1 và hình 2. Hoạt động 4 : Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. Nêu quy tắc và ghi công thức (như SGK) : . Hoạt động 5 : Thực hành HS thực hành trên Vở bài tập. Bài 1 : HS viết đầy đủ quy tắc tính diện tích hình tam giác. HS ghép 3 hình tam giác thành một hình chữ nhật (ABCD). Vẽ chiều cao (EH). HS nhận xét : Ghi công thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD : S = DC x AD = DC x EH Vì diện tích tam giác EBC bằng nửa diện tích hình chữ nhật abcd nên diện tích tam giác EBC được tính : nêu qui tắc và ghi công thức( như trong SGK) h a S = hoặc S = a x h :2 Bài 2 : a) HS phải đổi đơn vị đo để đáy và độ dài có cùng đơn vị đo , sau đó tính diện tích hình tam giác 5m =50dm hoặc 24dm -2,4 m 50 X 24 : 2 = 600 ( dm2) hoặc 5x2,4:2= 6(m2) b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 ( m2) Củng cố, dặn dò : TIẾNG VIỆT: ÔN CUỐI HỌC KÌ I Tiết 1 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Kiểm tra lấy điểm Tập đọc của HS (kĩ năng đọc thành tiếng). - Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài Tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh. - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. Nêu dẫn chứng minh hoạ cho dẫn chứng đó. II. Đồ dùng dạy học: - Băng dính, bút dạ và giấy khổ to cho các nhóm trình bày BT 2. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Kiểm tra Tập đọc: (16’) a) Số lượng kiểm tra: khoảng 1/3 HS trong lớp. b) Tổ chức kiểm tra: - GV gọi từng HS lên bốc thăm. - Cho HS đọc + trả lời câu hỏi. - GV cho điểm. 3. Lập bảng thống kê: (10’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài. - GV chia lớp thành 5 hoặc 6 nhóm và phát phiếu cho HS làm bài. - Các nhóm làm bài vào phiếu. - Cho HS làm bài + trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt lại. 4. Nêu nhận xét về nhân vật: (8’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài + trình bày kết quả. - HS làm bài cá nhân. - GV nhận xét, chốt lại. 5. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm. ĐỊA LÍ : KIỂM TRA HỌC KÌ I Phòng giáo dục Thị xã Buôn Hồ Trường Tiểu học Ama Khê Lớp : 5 Họ và tên:............................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2010-2011 Môn : Lịch sử - Địa lí Ngày kiểm tra :.................... Thời gian : 60 phút Điểm : Nhận xét: I. Phần 1: Lịch sử ( 5 điểm ) Câu 1: Chiến dịch biên giới Thu-Đông 1950 bắt đầu khi nào ? A- Bắt đầu 15/ 9/1950, ; B- Bắt đầu 16/ 9/1950,. C- Bắt đầu 17/ 9/1950,. ; D- Bắt đầu 18/9/1950 Câu 2 :Hãy chọn điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho thích hợp : a) xâm phạm ; b) bình đẳng ; c) hạnh phúc ; d ) được sống . “ Hỡi đồng bào cả nước ! Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền (1) Tạo hóa cho họ những quyền không ai có thể (2).được ; trong những quyền ấy , có quyền (3)., quyền tự do và quyền mưu cầu (4)..” Câu 3: Hãy nối tên sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho đúng A B a. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước 1. 1 – 09 – 1858 b. Quân ta chiếm cứ điểm Đông Khê 2. 2 – 09 – 1945 c. Pháp nổ súng xâm lược nước ta 3. 18 – 09 – 1950 d. Bác Hồ độc tuyên Ngôn độc lập 4. 5 – 06 – 1911 Câu 4 : Thực dân Pháp tấn công lên căn cứ địa Việt Bắc nhằm mục đích gì ? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 5 :a) Cuối bản Tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ khẳng định điều gì ? ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ b) Em hãy nêu tên và chép lại một đoạn lời bài hát hoặc bài thơ nói về công lao của Bác Hồ đối với dân tộc ta. II. Phần địa lí: ( 5 điểm ) Câu 1 : Nối mỗi từ ở cột A với mỗi từ ở cột B cho phù hợp . A B 1. Đất phe-ra-lit a) Biển Đông 2. Đất phù sa b) Vùng núi và cao nguyên 3. Dầu mỏ c) Quảng Ninh 4. Than d) Đồng bằng Câu 2 : Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là : A- Dãy Hoàng Liên Sơn ; B- Dãy Trường Sơn. C- Dãy Đông Triều ; D- Dãy Bạch Mã Câu 3 : Sắp xếp các trung tâm công nghiệp : Hà Nội , Thành Phố Hồ Chí Minh , Đà Nẵng theo thứ tự : Rất lớn , lớn , vừa ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 4 : Sông ngòi có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất ?: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 5 : a) Em hãy cho biết năm 2004,nước ta có số dân là bao nhiêu? b) Dân số tăng nhanh gây những khó khăn gì trong việc nâng cao đời sống của nhân dân? Tìm ví dụ cụ thể về hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở địa phương em. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------HẾT------------------------ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ A. Phần : Lịch sử : ( 5 điểm ) Câu 1 – B ( 0,5 diểm ) Câu 2 : 1 – b ; 2 – a ; 3 - d ; 4 – c ( 1 điểm ) Câu 3 : 2 – c ; 2 – d ; 3 – b ; 4 – a ( 0,5 điểm ) Câu 4 : ( 1,5 điểm ) Thực dân Pháp tấn công lên Việt Bắc hòng tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta để nhanh chóng kết thúc chiến tranh . Câu 5 : ( 1,5 điểm ) . “ Nước Việt Nam có hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng , tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.’’(0,5đ) Học sinh ghi tên bài hát hoặc bài thơ (0,5 đ) -Viết được một đoạn nội dung bài hát hoặc bài thơ.(0,5đ) B. Phần địa lí : ( 5 điểm ) Câu 1 : 1 – b ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – c ( 1 điểm -Mỗi ý đúng được 0,25đ) Câu 2 : D ( 0,5 điểm ) Câu 3 : ( 0,5 điểm ) : Thành Phố Hồ Chí Minh – Hà Nội - Đà Nẵng . Câu 4 : ( 1 điểm ) Sông ngòi bồi đắp nên nhiều đồng bằng, cung cấp nước cho sản xuất và đời sống của nhân dân. Sông ngòi còn là đường giao thông quan trọng, nguồn thủy điện lớn và cho ta nhiều thủy sản . Câu 5 : ( 2 điểm ) Năm 2004 ,nước ta có số dân là 82 triệu người.(0,5đ) Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo các nhu cầu trong cuộc sống của người dân ( 0,5đ) Học sinh tìm được ví dụ phù hợp . (1điểm) Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 TIẾNG VIỆT : ÔN CUỐI HỌC KÌ I Tiết 2 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Kiểm tra lấy kiểm kĩ năng đọc thành tiếng cho HS. - Biết lập bảng thống kể liên quan đến nội dung các bài tập đọc chủ điểm Vì hạnh phúc con người. - Biết nói về cái hay của những câu thơ thuộc chủ điểm mà em thích để nhận được sự tán thưởng của người nghe. II. Đồ dùng dạy học: - 5, 6 tờ giấy khổ to + bút dạ để các nhóm HS làm bài. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Kiểm tra Tập đọc: (16’) - Số HS kiểm tra: 1/3 số HS trong lớp + những HS kiểm tra ở tiết trước chưa đạt. 3. Lập bảng thống kê: (10’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài. GV phát giấy + bút dạ cho các nhóm. - Các nhóm thống kê các bài TĐ trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người. - Cho HS trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt lại. 4. Trình bày ý kiến: (8’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài + phát biểu ý kiến. - GV nhận xét, khen những HS lí giải hay, thuyết phục. 5. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở BT 2. TOÁN: TIẾT 87: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác (trường hợp chung). Làm quen với cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài hai cạnh vuông góc của hình tam giác vuông). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS thực hành trên vở bài tập. Bài 1 : HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác. 30,5 x12 : 2 = 183 ( dm2) 16 dm =1,6cm , 1,6 x 5,3 :2 = 4,24 (m2) bài 2 : Hướng dẫn HS quan sát từng tam giác vuông rồi chỉ ra đáy và đường cao tương ứng, chẳng hạn : Hình tam giác vuông ABC coi AC là đáy thì AB là chiều cao tương ứng và ngược lại AB là đáy thì AC là chiều cao tương ứng. Bài 4: a) đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD AB= DC = 4cm AD = BC = 3cm Diện tích hình tam giác ABC là : 4 x 3 : 2 = 6 ( cm2) b) đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và cạnh ME : MN=PQ = 4cm MQ=NP = 3cm ME = 1cm EN= 3cm Bài 3 : Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác vuông + Coi độ dài AC là đáy thì độ dài AB là chiều cao + Diện tích hình tam giác bằng đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 : + Nhận xét : Muốn tính diện tích hình tam giác vuông, ta lấy tích độ dài hai cạnh vuông góc chia cho 2. Tính diện tích hình tam giác vuông ABC : 4 x 3 : 2 = 6 (cm2) Tính diện tích hình tam giác vuông DEG : 5 x 3 : 2 = 7,5(cm2) Bài 4 : Tính : Diện tích hình chữ nhật MNPQ là : 4 X 3 = 12 (cm2) Diện tích hình tam giác MQE là : 3 X 1 : 2 = 1,5 ( cm2) Diện tích hình tam giác NEP là : 3x 3 :2 = 4,5 ( cm2) Tổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP là : 1,5 +4,5 = 6(cm2 ) diện tích hình tam giác EQP là : 12 -6 =6 ( cm2) chú ý : có thể tính diện tích hình tam giác EQP như sau : 4 x 3 : 2 = 6 ( cm2) Củng cố, dặn dò : TIẾNG VIỆT: ÔN CUỐI HỌC KÌ I Tiết 3 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Kiểm tra lấy điểm kĩ năng đọc thành tiếng của HS trong lớp. - Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường. II. Đồ dùng dạy học: - Một vài tờ giấy khổ to, băng dính, bút dạ để các nhóm làm bài. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Kiểm tra TĐ: (16’) - Số lượng kiểm tra: Tất cả HS chưa có điểm TĐ. 3. Lập bảng tổng kết: - Cho HS đọc yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài. GV phát giấy, bút dạ, băng dính cho các nhóm làm việc. - Các nhóm làm bài vào giấy. - Cho HS trình bày bài làm. - Đại diện các nhóm lên dán bài làm trên bảng. - GV nhận xét, chốt lại. 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh BT 2. TIẾNG VIỆT: ÔN CUỐI HỌC KÌ I Tiết 4 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Kiểm tra lấy điểm kĩ năng học thuộc lòng của HS trong lớp. - Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập Tiếng Việt (hoặc vở Chính tả) (nếu có). - Vở học sinh (nếu chưa có vở BT). III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu bài. (1’) 2. Kiểm tra học thuộc lòng: - Số lượng kiểm tra: 1/3 tổng số HS trong lớp. 3. Chính tả: a) Hướng dẫn chính tả. - GV đọc một lượt bài chính tả. - GV nói về nội dung bài chính tả. b) Cho HS viết chính tả. c) Chấm, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu những HS kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục HTL. Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 THỂ DỤC:Bài35: §i ®Òu vßng ph¶i, vßng tr¸i. §æi ch©n khi ®i ®Òu sai nhÞp Trß ch¬i “Ch¹y tiÕp søc theo vßng trßn” I. Môc tiªu: KT. ¤n ®éng t¸c ®i ®Òu vßng ph¶i vßng tr¸i vµ ®æi ch©n khi ®i ®Òu sai nhÞp. KN. BiÕt vµ thùc hiÖn ®éng t¸c ë møc t¬ng ®èi chÝnh x¸c. KN. Ch¬i trß ch¬i “Ch¹y tiÕp søc theo vßng trßn ”. Yªu cÇu ch¬i nhiÖt t×nh vµ chñ ®éng II. §Þa ®iÓm-Ph¬ng tiÖn. -Trªn s©n trêng vÖ sinh n¬i tËp.ChuÈn bÞ mét cßi vµ kÎ s©n ch¬i trß ch¬i. III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp. Néi dung 1.PhÇn më ®Çu. - GV nhËn líp phæ biÕn nhiÖm vô yªu cÇu giê häc. - Ch¹y vßng trßn quanh s©n tËp - ¤n c¸c ®éng t¸c : tay, ch©n, vÆn m×nh, toµn th©n. - Trß ch¬i “KÕt b¹n” 2.PhÇn c¬ b¶n. *¤n ®i ®Òuvßng ph¶i vßng tr¸i vµ ®æi ch©n khi ®i ®Òu sai nhÞp. - Chia tæ tËp luyÖn * Chän tæ tËp tèt lªn biÓu diÔn tríc líp. *Ch¬i trß ch¬i: “ Ch¹y tiÕp søc theo vßng trßn” - GV cho HS khëi ®éng . - GV tæ chøc cho HS ch¬i . 3 PhÇn kÕt thóc. - GV híng dÉn häc sinh tËp mét sè ®éng t¸c th¶ láng. - GV cïng häc sinh hÖ thèng bµi - GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ giao bµi tËp vÒ nhµ: ¤n c¸c ®éng t¸c ®éi h×nh ®éi ngò §Þnh lîng 6-10 phót 1-2 phót 1 phót 2 x 8 nhÞp 2 phót 18-22 phót 5-8 phót 5 phót 1 lÇn 10-12 phót 4-5 phót 2 phót 1 phót 1 phót Ph¬ng ph¸p tæ chøc - §HKĐ. * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * - §HTC. §HTL: * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * LÇn 1-2 GV ®iÒu khiÓn LÇn 3-4 c¸n sù ®iÒu khiÓn - §HTL: - §HKT: GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * TOÁN : TIẾT 88: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : giúp HS ôn tập , củng cố về : Các hàng về số thập phân , cộng trừ nhân chia số thập phân , viết số đo dưới dạng số thập phân Tính diện tích hình tam giác. II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GV cho HS tự đọc , tự làm rồi chữa bài . Phần 1 : GV cho HS tự làm bài ( có thể làm vào vở nháp ) khi HS chữa bài có thể trình bày miệng Phần 2 : Bài 1 : cho H tự đặt tính rồi tính, khi Hs chữa bài, nếu có điều kiện, GV có thể nêu yêu cầu HS nêu cách tính, Bài 2 : cho Hs làm bài, rồi chữa bài Bài 3 : cho Hs làm bài, rồi chữa bài Bài 1 : khoanh vào B Bài 2 : khoanh vào C Bài 3 : khoanh vào C Kết quả là : 8m 5dm = 8,5m 8m25dm2= 8,05m2 BÀI GIẢI : Chiều rộng của hình chữ nhật là : 15 +25 = 40 (cm ) chiều dài của hình chữ nhật là : 2400 : 40 = 60 ( m) diện tích hình tam giác MDC là : 60 x25 : 2 = 750 (m2) ĐÁP SỐ : 750 (cm2) 3.Củng cố, dặn dò : Chuẩn bị để kiểm tra học kì 1. TIẾNG VIỆT :ÔN CUỐI HỌC KÌ I Tiết 5 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL của HS trong lớp. - Biết làm một bài văn viết thư có bố cục 3 phần chặt chẽ, biết cách trình bày một lá thư, cách xưng hô trong thư, xác định được nội dung chính mà đề yêu cầu. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi phần Gợi ý trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu bài. (1’) 2. Kiểm tra HTL: (16’) 3. Làm văn: (18-19’) - GV viết đề lên bảng. - GV nhắc lại yêu câu của bài và lưu ý các em về những từ ngữ quan trọng của đề bài. - Cho HS làm bài. - GV thu bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc trước bài thơ Chiều biên giới. LỊCH SỬ: KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề kiểm tra chung với Môn Địa lí) Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Thể dục:Bài36:S¬ kÕt häc k× I I. Môc tiªu KT. HÖ thèng ®îc nh÷ng kiÕn thøc kÜ n¨ng ®· häc, nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong häc tËp ®Ó cè g¾ng phÊn ®Êu trong häc k× 2. - Ch¬i trß ch¬i “Ch¹y tiÕp sc theo vßng trßn ”. Yªu cÇu ch¬i nhiÖt t×nh vµ chñ ®éng II/ §Þa ®iÓm-Ph¬ng tiÖn. - Trªn s©n trêng vÖ sinh n¬i tËp. ChuÈn bÞ mét cßi vµ kÎ s©n ch¬i trß ch¬i. III/ Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp. Néi dung 1.PhÇn më ®Çu. - GV nhËn líp phæ biÕn nhiÖm vô yªu cÇu giê häc. - Ch¹y vßng trßn quanh s©n tËp - ¤n c¸c ®éng t¸c : tay, ch©n, vÆn m×nh, toµn th©n. - Trß ch¬i “Ngêi thõa thø 3” 2.PhÇn c¬ b¶n. *¤n vµ kiÓm tra l¹i cho nh÷ng HS cha hoµ thµnh. - Chia tæ tËp luyÖn * S¬ kÕt häc k× 1: - GV vµ HS hÖ thèng l¹i nh÷ng kiÕn thøc, kÜ n¨ng ®· häc trong häc k× 1 *GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cña tõng häc sinh. *Ch¬i trß ch¬i: “ Ch¹y tiÕp søc theo vßng trßn” - GV cho HS khëi ®éng . - GV tæ chøc cho HS ch¬i . 3 PhÇn kÕt thóc. - GV híng dÉn häc sinhtËp mét sè ®éng t¸c th¶ láng. - GV cïng häc sinh hÖ thèng bµi - GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ giao bµi tËp vÒ nhµ: ¤n c¸c ®éng t¸c ®éi h×nh ®éi ngò. §Þnh lîng 6-10 phót 1-2 phót 1 phót 2 x 8 nhÞp 3 phót 18-22 phót 6-8 phót 3 phót 10 – 12 phót 2-4 phót 4-5 phót 2 phót 1 phót 1 phót Ph¬ng ph¸p tæ chøc - §HKĐ. GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * §HTL: * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * - §HSK: GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * - §HTC: -§HKT: GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * TIẾNG VIỆT:ÔN CUỐI HỌC KÌ I Tiết 6 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Kiểm tra Tập đọc- HTL. - Ôn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm. II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, băng dinh, 1 số tờ giấy khổ to đã phô tô bài tập cho HS làm bài. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu bài. (1’) 2. Kiểm tra: (16’) 3. Làm văn: (17-18’) a) Hướng dẫn HS - Cho HS đọc bài thơ. - HS đọc yêu cầu + bài thơ Chiều biên giới. b) Cho HS trả lời câu hỏi. 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh và viết lại vào vở câu văn miêu tả hình ảnh mà câu thơ Lúa lượn bậc thang mây gợi ra. TOÁN : KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Tài liệu đính kèm: