Giáo án Lớp 5 - Tuần 31 (Bản 2 cột)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 31 (Bản 2 cột)

Chính tả (Nghe - viết)

 TIẾT 31: TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM

I. MỤC TIÊU:

1. Nghe – viết đúng chính tả bài Tà áo dài Việt Nam.

2. Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng.

3. Rèn luyện tính kiên nhẫn, óc sáng tạo cho học sinh

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Bút dạ và một vài tờ phiếu viết BT2.

- Giấy khổ to viết tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương được in nghiêng ở BT3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 251Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 31 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Thứ hai ngày 20 tháng 04 năm 2009
Soạn ngày 18 tháng 04 năm 2009
ĐẠO ĐỨC
 TIẾT 31: BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh hiểu tài nguyên thiên nhiên rất cần cho cuộc sống con người.
Học sinh có thái độ bảo vệ và gìn giữ tài nguyên thiên nhiên.
Học sinh biết sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trường bên vững.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
SGK Đạo đức 5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Khởi động :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới : TIẾT 2 :
Hoạt động 1 :
Giáo viên nhận xét, bổ sung và có thể giới thiệu thêm một số tài nguyên thiên nhiên chính của Việt Nam như :
Mỏ than Quảng Ninh.
Dầu khí Vũng Tàu.
Mỏ A-pa-tít Lào Cai.
Hoạt động 2 : 	
Giáo viên chia nhóm và giao nhiêm vụ cho nhóm học sinh thảo luận bài tập 5.
Giáo viên kết luận : có nhiều cách sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
Hoạt động 3 :
Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm học sinh lập dự án bảo vệ tài nguyên thiên nhiên : rừng đầu nguồn, nước, các giống thú quí hiếm 
Giáo viên lết luận : Có nhiều cách bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Các em cần thực hiện biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp vơi khả năng của mình.
Học sinh giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam và của địa phương.
Học sinh giới thiệu, có kèm theo tranh ảnh minh hoạ.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Thảo luận nhóm theo bài tập 5, SGK.
Các nhóm thảo luận .
Đại diên từng nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo luận.
Thảo luận nhóm theo bài tập 6, SGK
Từng nhóm thảo luận.
Từng nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo luận.
IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’
GV hệ thống lại bài
Gv nhận xét tiết học
--------------------------------------------------
TẬP ĐỌC
 TIẾT 61: CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN
I.MỤC TIÊU:
-Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài.
-Hiểu các từ ngữ trong bài, diễn biến câu chuyện.
 Hiểu nội dung bài. Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho cách mạng.
-HS có thái độ tôn trọng những người phụ nữ gan dạ, dũng cảm.
TCTV:tỉ mỉ; bồn chồn, thấp thỏm; rảo bước; hớt hải
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: 4’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
Bài mới
GV giới thiệu bài:1’
HĐ 1:15’ Luyện đọc
 Cho HS đọc toàn bài:
GV đưa tranh minh họa và giới thiệu về tranh
 Cho HS đọc đoạn nối tiếp 
GV chia 3 đoạn 
Cho HS đọc đoạn nối tiếp 
Luyện đọc các từ ngữ dễ đọc sai : tỉ mỉ, bồn chồn, thấp thỏm, lục đục, xì xào, hớt hải, rầm rầm, Mỹ Lồng, thoát li.
Đọc từ chú giải(SGK)
TCTV: tỉ mỉ; bồn chồn, thấp thỏm; rảo bước; hớt hải
 Cho HS đọc trong nhóm
Cho HS đọc theo nhóm 3
Cho HS đọc cả bài
 GV đọc diễn cảm toàn bài
HĐ2: 10’ Tìm hiểu bài
Cho HS đọc to + đọc thầm 
+ Công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị Ut là gì?
+ Những chi TIẾT nào cho thấy chị út rất hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên?
+ Chị Ut đã nghĩ ra cách gì để rải hết truyền đơn?
 Cho HS đọc to + đọc thầm
+ Vì sao chị Ut muốn được thoát li?
HĐ 3 :8’ Đọc diển cảm
Cho HS đọc diễn cảm
Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc
Cho HS thi đọc
Nhận xét + khen những HS đọc hay
Đọc bài cũ + trả lời câu hỏi
HS lắng nghe
1 HS đọc toàn bài
HS quan sát + lắng nghe 
HS đánh dấu trong SGK
HS nối tiếp nhau đọc 
HS đọc các từ ngữ khó 
- HS đọc phần chú giải
- HS lắng nghe
HS đọc theo nhóm 3
HS đọc cả bài 
HS lắng nghe
1 HS đọc to, lớp lắng nghe 
HS trả lời
HS trả lời 
HS trả lời
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
HS trả lời
3 HS nối tiếp đọc
Đọc theo hướng dẫn GV 
HS thi đọc 
Lớp nhận xét 
IV.CỦNG CỐ -DẶN DÒ:2’
Nhận xét TIẾT học
HS lắng nghe
TOÁN 
 Tiết 151: PHÉP TRỪ
I.MỤC TIÊU:
Giúp Hs củng cố kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cồng và phép trừ, giải bài toán có lời văn.
Vận dụng vào thực tế hàng ngày
Hỗ trợ thời gian: Số HS tbình yêu về nhà hoàn thành bài 3/160(SGK)
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 a. 457+ 218 +143; b. 346 + 412 + 188; 
 3,96 + 0, 32 + 0,68; 15,86 + 44,17 + 14,14;
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: 08’ Củng cố kiến thức về phép trừ.
-GV nêu câu hỏi để Hs trình bày những hiểu biết về phép trừ như: các thành phần của phép trừ, các tính chất của phép trừ, (như SGK).
HĐ 2: 17’ Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ các số tự nhiên, phân số, số thập phân.
Bài 1/159:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở, tính và thử lại.
-Sửa bài. Nhấn mạnh ý nghĩa của việc thử lại.
Bài 2/160:
-Yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Sửa bài. Yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.
HĐ 3: 08’ Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn liên quan đến phép trừ các số.
Bài 3/160:
-GV gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Sửa bài.
-Đọc yêu cầu đề.
-Làm bài vào vở.
-Sửa bài.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
IV. CỦNG CỐ -DẶN DÒ: 02’
 -Yêu cầu Hs nêu các thành phần của phép trừ, các tính chất của phép trừ.
 - Nhận xét tiết học
------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 21 tháng 04 năm 2009
Soạn ngày 19 tháng 04 năm 2009
Chính tả (Nghe - viết)
 TIẾT 31: TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU:
Nghe – viết đúng chính tả bài Tà áo dài Việt Nam.
Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng.
 Rèn luyện tính kiên nhẫn, óc sáng tạo cho học sinh
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Bút dạ và một vài tờ phiếu viết BT2.
Giấy khổ to viết tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương được in nghiêng ở BT3. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
KIỂM TRA BÀI CŨ: 4’
Kiểm tra 2 HS 
Nhận xét + cho điểm
BÀI MỚI
GIỚI THIỆU BÀI: 1’
GV giới thiệu bài
HĐ 1: 20’ VIẾT CHÍNH TẢ
Hướng dẫn chính tả
GV đọc bài chính tả một lượt
Lưu ý HS những từ ngữ dễ viết sai
 Cho HS viết chính tả 
GV đọc từng câu hoặc bộ phận câu để HS viết.
Chấm, chữa bài 
Đọc lại toàn bài một lượt
Chấm 5 ® 7 bài
Nhận xét chung
HĐ 2: 10’ LÀM BÀI TẬP
 Hướng dẫn HS làm BT2
GV giao việc 
Cho HS làm bài. Phát phiếu cho 3 HS
Cho HS trình bày 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
Hướng dẫn HS làm BT3
Cho HS đọc yêu cầu BT
GV giao việc
Cho HS làm bài. Dán phiếu lên bảng lớp 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HS lên bảng viết theo lời đọc của GV 
HS lắng nghe
Theo dõi trong SGK
Lắng nghe 
HS viết chính tả 
HS soát lỗi
Đổi vở cho nhau sửa lỗi
Lắng nghe 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
HS lắng nghe 
HS làm bài 
HS trình bày 
Lớp nhận xét
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Lắng nghe
HS làm bài 
Lớp nhận xét
IV.CỦNG CỐ -DẶN DÒ:2’
Nhận xét TIẾT học.
Dặn HS ghi nhớ cách viết tên các danh hiệu, giải thưởng và huy chương, học thuộc lòng bài thơ Bầm ơi cho TIẾT sau.
----------------------------------------------------------
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I.MỤC TIÊU:
Rèn kỹ năng nói:
HS kể lại được rõ ràng, tự nhiên một câu chuyện có ý nghĩa nói về việc làm tốt của một bạn.
Biết trao đổi với các bạn về nhân vật trong truyện, trao đổi về cảm nghĩ của mình về việc làm của nhân vật.
Rèn kỹ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
HS hứng thú nghe kể và thích kể chuyện
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Bảng lớp viết đề bài của TIẾT Kể chuyện.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: 4’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
Bài mới
Giới thiệu bài: 1’
Ghi đề bài lên bảng + gạch dưới những từ ngữ cần chú ý
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Gợi ý HS gạch ý chính trên giấy nháp để khi kể có thể dựa váo các ý chính đó
HĐ 1:15’ Cho HS kể trong nhóm:
Theo dõi, uốn nắn 
HĐ 2:13’ HS thi kể chuyện:
Nhận xét + khen những HS kể hay 
Kể chuyện về một nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài 
HS lắng nghe
1 HS đọc to, lớp lắng nghe
HS đọc gợi ý trong SGK
Nói về nhân vật trong truyện
Gạch gợi ý
Kể theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
Thi kể chuyện + nêu ý nghĩa 
Lớp nhận xét 
HS lắng nghe
HS thực hiện
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ:2’
Nhận xét TIẾT học 
Dặn HS về chuẩn bị bài cho TIẾT sau 
--------------------------------------------------------------
TOÁN 
 Tiết 152: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Giúp HS: Củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
Hs vận dụng vào tính toán hàng ngày
Hỗ trợ thời gian: Số HS tbình yêu về nhà hoàn thành bài 3b/161(SGK)
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Tìm x:
 a. x + 35,67 = 88,5; b. x+ 17,67 = 100 - 63,2; 
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1:10’ Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng và trừ.
Bài 1/160:
-GV gọi Hs đọc yêu cầu đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 2: 10’Củng cố kĩ năng vận dụng tính chất của phép cộng và trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 2/160:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu được các tính chất giao hoán, kết hợp đã được sử dụng khi tính.
HĐ 3: 13’ Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn liên quan đến phép cộng và trừ các số.
Bài 3/161:
-GV gọi Hs đọc đề và nêu tóm tắt.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, trả lời.
-Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ 2’
-Yêu cầu Hs về nhà học lại các tính chất của phép cộng và phép trừ.
- Nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------------------------------
KHOA HỌC
 TIẾT 61: ÔN THỰC VẬT – ĐỘNG VẬT
I MỤC TIÊU
Sau bài học , HS biết :
- Hệ thống lại một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại diện
-Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản của thực vật và động vật
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Phiếu học tập kẽ sẵn như SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A KHỞI ĐỘNG
Hát
B KIỂM BÀI CŨ: 4’ Sự nuôi và dạy con của một số loài thú
- HS chọn câu  ... ạn ngày 21 tháng 04 năm 2009
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
 TIẾT 61: MRVT: NAM VÀ NỮ
I.MỤC TIÊU:
Mở rộng vốn từ: Biết được các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam.
Tích cực hóa vốn từ bằng cách đặt câu với câu tục ngữ đó.
HS có thái độ tôn trọng phụ nữ và biết vận dụng những từ ngữ chỉ về phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam.
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Bút dạ và một vài tờ giấy kẻ bảng nội dung BT1a.
Một vài tờ giấy khổ to để HS làm BT3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: 4’
Kiểm tra 3 HS 
Nhận xét + cho điểm
Bài mới
GV giới thiệu bài: nêu mục tiêu của tiết học
 Làm BT
HĐ1: Cho HS làm BT1: (9’ – 10’)
Cho HS đọc yêu cầu BT1
Cho HS làm bài. Phát phiếu + bút dạ cho HS
Cho HS trình bày
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 2: Cho HS làm BT2: (9’ – 10’)
Cho HS đọc yêu cầu BT2
GV nhắc lại yêu cầu 
Cho HS làm bài+ trình bày 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
HĐ 3: Cho HS làm BT3: (10’)
Cho HS đọc yêu cầu BT
GV nhắc lại yêu cầu 
Cho HS làm bài+ trình bày 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
Tìm ví dụ về cách dùng dấu phẩy 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
Trình bày 
Lớp nhận xét 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Lắng nghe 
Làm bài + trình bày 
Lớp nhận xét 
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Lắng nghe 
Làm bài + trình bày 
Lớp nhận xét
IV.CỦNG CỐ -DẶN DÒ: 2’ 
Nhận xét TIẾT học
Dặn HS hiểu đúng và ghi nhớ những từ ngữ, tục ngữ vừa được cung cấp qua TIẾT học 
----------------------------------------------------------------
TOÁN 
 Tiết 154: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS: Củng cố về ý nghĩa của phép nhân, vận dụng kĩ năng thực hiện phép nhân trong tính giá trị biểu thức và giải toán.
Vận dụng vào tính toán hàng ngày
Hỗ trợ thời gian: Số HS tbình yêu về nhà hoàn thành bài 4/162 ( luyện tập)(SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Đặt tính rồi tính:
 a. 7285x 302; b. 34,48 x 4,5; c. 
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: 14’ Củng cố về ý nghĩa phép nhân và thực hành tính giá trị biểu thức.
Bài 1/162:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Khuyến khích Hs nêu ý nghĩa của phép nhân (là phép cộng các số hạng bằng nhau). Lưu ý việc vận dụng tính chất nhân một số với một tổng ở phần c.
Bài 2/162:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 2: 18’ Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn.
Bài 3/162:
-GV gọi Hs đọc đề, nêu tóm tắt.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 4/162:
-Yêu cầu Hs đọc đề.
-GV giảng giải và hướng dẫn để Hs hiểu về vận tốc của thuyền máy khi di chuyển xuôi trên dòng nước có vận tốc.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét và trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: 02’
-Yêu cầu Hs nêu ý nghĩa của phép nhân và các tính chât của phép nhân.
-GV nhận xét tiết học
Thứ sáu ngày 24 tháng 04 năm 2009
Soạn ngày 22 tháng 04 năm 2009
Luyện từ và câu
 TIẾT 62: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu phẩy)
I.MỤC TIÊU:
Tiếp tục ôn luyện, củng cố kiến thức về dấu phẩy: Nắm tác dụng của dấu phẩy, biết phân tích chỗ sai trong cách dùng dấu phẩy, biết chữa lỗi dùng dấu phẩy.
Hiểu sự tai hại nếu dùng sai dấu phẩy, có ý thức thận trọng khi dùng dấu phẩy.
HS có ý thức sử dụng đúng dấu câu
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Bảng phụ ghi 3 tác dụng của dấu phẩy
3 tờ phiếu để HS làm BT1
2 tờ giấy khổ to kẻ bảng nội dung BT3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ:4’
Kiểm tra 3 HS 
Nhận xét + cho điểm
Bài mới
Giới thiệu bài: 1’ Nêu mục tiêu của tiết học
HĐ 1: Cho HS làm BT1: 
Cho HS đọc yêu cầu BT1 + đọc 2 câu a, b 
GV đưa bảng phụ ghi 3 tác dụng của dấu phẩy lên
Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3 HS
Cho HS trình bày
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 2: Cho HS làm BT2: 
(Cách tiến hành tương tự BT1)
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
HĐ 3: Cho HS làm BT3: 
Cho HS đọc yêu cầu BT
GV giao việc 
Cho HS làm bài. GV dán 2 tờ phiếu lên bảng 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
Đặt câu với nội dung các câu tục ngữ GV đọc 
HS lắng nghe
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
Quan sát + 1 HS đọc trên bảng phụ 
HS làm bài
HS trình bày 
Lớp nhận xét 
Lớp nhận xét 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Lắng nghe 
Làm bài 
Lớp nhận xét
IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ
Nhận xét TIẾT học
Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã học về dấu phẩy, có ý thức sử dụng đúng các dấu phẩy 
--------------------------------------------------------------------
Tập làm văn
 TIẾT 62: ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH
I.MỤC TIÊU:
-Ôn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả cảnh – một dàn ý với ý của riêng mình.
-Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả cảnh – trình bày rõ ràng, rành mạch, tự nhiên, tự tin.
-HS hứng thú trình bày bài văn tả cảnh bằng lời 
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Bảng lớp viết 4 đề văn. 
Một số tranh ảnh (nếu có) phục vụ yêu cầu của đề.
Bút dạ + 4 tờ giấy khổ to để HS lập dàn ý cho 4 đề.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: 4’
- Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
Bài mới
Giới thiệu bài: 1’ Nêu mục tiêu của tiết học
HĐ 1: Cho HS làm BT1: (20’)
GV chép 4 đề bài a, b, c lên bảng lớp
GV giao việc
GV kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS ở nhà
Cho HS lập dàn ý. GV phát giấy cho 4 HS
Cho HS trình bày
Nhận xét + bổ sung, hoàn chỉnh 4 dàn ý của HS trên bảng
HĐ 2: Cho HS làm BT2: (10’ – 11’)
Cho HS đọc yêu cầu của BT 
GV nhắc lại yêu cầu 
Cho HS trình bày miệng dàn ý 
- Cho HS trao đổi, thảo luận về các vấn đề trong dàn ý 
- HS trình bày dàn ý 1 bài văn tả cảnh
HS lắng nghe
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
HS lắng nghe
HS làm bài 
HS trình bày
Lớp nhận xét 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
HS lắng nghe
HS trình bày miệng 
- HS trao đổi, thảo luận
IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’
Nhận xét tiết học 
Dặn những HS viết chưa đạt về viết lại để chuẩn bị viết hoàn chỉnh bài văn trong tiết sau
----------------------------------------------------------------
TOÁN 
 Tiết 155: PHÉP CHIA
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm.
HS vân dụng vào việc tính toán trong thực tế hàng ngày.
Hỗ trợ thời gian: Số HS tbình yêu về nhà hoàn thành bài 4/164(SGK)
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Cuối năm 2005 xã Kim Đường có 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm của xã là 1,6% thì đến hết năm 2006 xã đó có bao nhiêu người.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: (1’) GV nêu mục tiêu của tiết học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: 8’ Củng cố kiến thức về phép chia các số tự nhiên, phân số, số thập phân.
-GV nêu các câu hỏi để Hs trình bày những hiểu biết về phép chia như: Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép chia hết, đặc điểm của phép chia có dư.
HĐ 2: 25’Củng cố kĩ năng thực hành phép chia.
Bài 1/163:
-GV yêu cầu Hs đọc đề bài và phân tích mẫu.
-Yêu cầu Hs tính và thử lại vào vở.
-Sửa bài, nhận xét. GV dẫn dắt để Hs tự nêu nhận xét về cách tìm số bị chia trong phép chia hết và phép chia có dư (phần chú ý SGK).
Bài 2/164:
-GV yêu cầu Hs làm vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách chia hai Ps.
Bài 3/164:
-GV yêu cầu Hs trao đổi nhóm 4 để làm bài.
-Gọi lần lượt Hs đọc kết quả theo dãy.
-Sửa bài. Yêu cầu Hs nêu lại cách chia nhẩm cho 0,1; 0,01; ; so sánh nhân nhẩm với 10, 100, phần b, dẫn dắt để Hs tìm được mối liên hệ giữa chia cho 0,25 và nhân với 4; chia cho 0,5 và nhân với 2 để thuận tiện khi nhân nhẩm.
Bài 4/164:
-GV yêu cầu Hs làm vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
-Theo dõi, trả lời.
-Hs đọc đề và p. tích mẫu.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét. Nêu cách chia hai Ps.
-Thảo luận nhóm 4.
-Đọc kết quả.
-Sửa bài, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
IV: CỦNG CỐ DẶN DÒ.2’
-Yêu cầu Hs nêu tên gọi các thành phần của phép tính chia, một số tính chất của phép tính chia.
-GV nhẫn xét tiết học
------------------------------------------------------------------
 KHOA HỌC
 TIẾT 62: MÔI TRƯỜNG
I MỤC TIÊU
Sau bài học , HS biết :
Hình thành khái niệm ban đầu về môi trường
Liên hệ thực tế về môi trường địa phương nơi HS sống 
HS có ý thức bảo vệ môi trrường
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Tranh vẽ SGK trang 118,119
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A KHỞI ĐỘNG
Hát
B KIỂM BÀI CŨ:4’ On thực vật , động vật
-Hỏi :
+ Kể tên các loại cây mọc từ hạt ? Lá ? Thân cành rễ ?
+Kể tên các động vật đẻ trứng ? Đẻ con ?
+ Cho biết ý nghĩa sự sinh sản của thực vật , động vật
-Nhận xét tiết học
C DẠY BÀI MỚI Môi trường
* Giới thiệu bài:1’
GV giới thiệu chủ đề mới và yêu cầu của bài học
*HĐ1: 16’ Hình thành cho HS khái niệm ban đầu về môi trường
- GV chia nhóm thảo luận và trả lời các cậu hỏi :
+ Những cây cối và con vật ở hình 1 và hình 2 sống ở môi trường nào ?
+ Hãy liệt kê một số thành phần có trong môi trường sống của cây cối và các con vật trong từng hình
+ Hình 3 và 4 mô tả môi trường ở đâu ?
+ Hãy liệt kê một số thành phần có trong môi trường ở từng hình ?
-Nhóm trình bày kết quả thảo luận
-Hỏi : Môi trường là gì ?
-Thảo luận lớp trả lời câu hỏi
-GV kết luận : Môi trường là tất cả những gì có xung quanh chúng ta :những gì có trên Trái Đất hoặc những gì tác động lên Trái Đất này .Có thể phân biệt môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
HĐ2: 12’ Liên hệ thực tế về môi trường địa phương nơi HS sống
- GV tổ chức trò chơi phóng viên ; Chọn 1 bạn đóng vai phóng viên đi phỏng vấn các bạn khác những câu hỏi như 
+ Bạn đang sống ở đâu làng quê hay đô thị ?
+ Hãy liệt kê các thành phần của môi trường tự nhiên và nhân tạo nơi bạn đang sống
-GV kết luận
Vaì em trả lời
Thảo luận nhóm , quan sát tranh và ghi ý kiến thảo luận vào phiếu to
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm khác nhận xét
Lắng nghe
HS tham gia trò chơi, trả lời câu hỏi
IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’
-Đọc lại ghi nhớ
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị tài nguyên thiên nhiên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_5_tuan_31_ban_2_cot.doc