MỤC TIÊU :
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Bé tự giới thiệu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoaù tửứ khoựa.
-Tranh minh hoaù: Caõu ửựng duùng.
-Tranh minh hoaù luyeọn noựi: Beự tửù giụựi thieọu.
Tuần 11 Thứ hai ngày 25 tháng10 năm 2010 Tiết 1 CHÀO CỜ ------------------------------------ Tiết 2 NTĐ1 NTĐ2 HäC VÇN : BÀI : IÊU- YÊU I. MơC tiªu : - §äc ®ỵc: iªu, yªu, diỊu s¸o, yªu quý; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt ®ỵc: iªu, yªu, diỊu s¸o, yªu quý. - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị:BÐ tù giíi thiƯu II. §å dïng d¹y häc : -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Bé tự giới thiệu. Toán. Tiết 50 : 51 - 15 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu(vẽ trên giấy kẻ ô li) - BT 1( cột 1,2,3), 2 (a,b), 4. HS KG làm bài còn lại. 1.Giáo viên : 5 bó 1 chục que tính và 1 que rời. 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/. Oån định (1’) 2/. Kiểm tra bài cũ :(4’) iu - êu - Đọc , viết chính tả “lưỡi rìu – cái phễu” Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới ( 5 ‘) HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Học vần iêu a- Nhận diện : Giáo viên gán vần iêu Vần iêu được mấy âm ghép lại? So sánh iêu và iu Tìm và ghép vần iêu à Nhận xét : b- Đánh vần : -Giáo viên đánh vần mẫu: i - ê - u – iêu . Hs đọc theo hướng dẫn của gv Có vần iêu muốn có tiếng diều cô thêm âm gì và dấu thanh gì? Giáo viên viết bảng : diều Giáo viên đọc mẫu: d – iêu – huyền - diều Giáo viên treo tranh giới thiệu từ : diều sáo Có ống sáo trên đầu con diều. Viết bảng : diều sáo .- HS đọc trơn : è Nhận xét : Sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 :(10’)Học vần yêu(Quy trình tương tự) Hoạt động 3 :Hướng dẫn cách viết : -GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết bảng con -Học sinh quan sát .Học sinh viết bảng àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 4 :(10 ’) LUYỆN ĐỌC Tổ chức trò chơi : Ghép từ . Từ những mảnh rời à rút ra từ ứng dụng . Buổi chiều - yêu cầu Hiểu bài - gia yếu. Yêu cầu đọc.HSđọc -Giáo viên giải nghĩa từ : Buổi chiều: từ 15 giờ à 18 giờ. Hiểu bài : Trả lời được những câu hỏi của GV. Yêu cầu: Bắt người khác làm gì? Già yếu: Từ 60 tuổi trở lên, không làm việc được 4- TRÒ CHƠI: CỦNG CỐ: -Nội dụng: tìm tiếng có vần vừa học . Trò chơi: Trò chơi tiếp sức . è Giáo viên nhận xét . Thư giãn chuyển tiết Hoạt động 1 :Giới thiệu bài. A/ Nêu bài toán : Có 51 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? -Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? B/ Tìm kết quả. -Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả. Gợi ý : -51que tính bớt 15que tính còn mấy quetính ? -Em làm như thế nào ? Chúng ta phải bớt mấy que ? -15 que gồm mấy chục và mấy que tính ? -Để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta bớt đi 1 que tính rời (của 51 que tính), rồi lấy 1 bó 1 chục tháo ra được 10 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính nữa, còn 6 que tính (lúc này còn 4 bó 1 chục và 6 que tính rời). Để bớt tiếp 1 chục que tính, ta lấy tiếp 1 bó 1 chục que tính nữa. Như thế đã lấy đi 1 bó 1 chục rồi lấy tiếp 1 bó 1 chục nữa, tức là đã lấy đi “1 thêm 1 bằng 2 bó 1 chục” 5 bó 1 chục bớt đi 2 bó 1 chục còn 3 bó 1 chục tức là còn 3 chục que tính. Cuối cùng còn lại 3 chục que tính và 6 que tính rời tức là còn 36 que tính. Vậy 51 – 15 = 36 -Em đặt tính như thế nào ? -Em thực hiện phép tính như thế nào? Hoạt động 2 : Làm bài tập. Bài 1: 81 – 46 51 – 19 61 – 25 . Bài 2 : Xác định đề toán : đặt tính rồi tính. -Muốn tìm hiệu em làm thế nào ? -Giáo viên chính xác lại kết quả. Nhận xét. Bài 3:Tìm một số hạng trong một tổng em làm như thế nào ? -Nhận xét. Bài 4: Giáo viên vẽ hình. -Mẫu vẽ hình gì ? -Muốn vẽ hình tam giác ta phải nối mấy điểm với nhau ? Nhận xét cho điểm. 3.Củng cố : Nêu cách đặt tính và thực hiện 51 - 15 -Tuyên dương, nhắc nhở. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – học cách tính 51 – 15. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 HäC VÇN : BÀI : IÊU- YÊU I. MơC tiªu : - §äc ®ỵc: iªu, yªu, diỊu s¸o, yªu quý; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt ®ỵc: iªu, yªu, diỊu s¸o, yªu quý. - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị:BÐ tù giíi thiƯu II. §å dïng d¹y häc : -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. Lưyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG ,DẤU CHẤM ,DẤU HỎI -Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại.(BT3) - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn cố chỗ trống (BT4). III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/ ổn định :(1’) 2/.Kiểm tra bài cũ : -HS đọc bài tiết 1 3/ Bài mới : HĐ1 (7 ’) Luyện đọc Giáo viên nêu quy trình đọc trang trái? -HS đọc Giáo viên treo tranh giới thiệu câu ứng dụng “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về” - GVđọc mẫu: -Học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong câu và đọc bài HĐ2 : (10’) Luyện viết vở -Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: iêu - yêu – diều sáo – yêu quý (Quy trình viết giống như tiết 1) HĐ3:10 ’) LUYỆN NÓI . Tranh vẽ gì ? Mỗi Học sinh lên tự giới thiệu về mình -HS trả lời câu hỏi è Giáo viên nhận xét: 4/HĐ4 : Củng cố , dặn dò :(5’) Về nhà đọc lại bài. HD luyện tập. B1 :Tìm những từ chỉ người trong gia đình họ hàng trong bài “Sáng kiến của bé Hà” B2 Kể tên những từ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết . B3 X ếp vị nhĩm sau các từ chỉ người mà em biết : HD hs biết -Họ nội là họ hàng bên cha . -Họ ngoại là họ hàng bên mẹ. B4 Điền dấu chấm hoặc dấu hỏi vào chỗ trống : HD hs cuối câu hỏi đặt dấu chấm hỏi ,cuối câu kể đặt dấu chấm . +Câu chuyện đáng buồn cười ở chỗ nào ? Củng cố : Trị chơi Tiếp sức Sắp xếp các từ sau đúng vị trí Dặn dị : GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 4 NTĐ1 NTĐ2 TỰ NHIÊN Xà HỘI ÔNTẬP:CON NGƯỜI SỨCKHOẺ -Học sinh củng cố lại các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan . -Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt -Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh , khăc phục các hành vi có hại cho sức khoẻ. Tranh ảnh về các hoạt đọng học tập , vui chơi (theo SGK) Thủ công GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI / TIẾT 2. Biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui Gấp được nhanh thuyền phẳng đáy có mui. Học sinh yêu thích gấp thuyền 1.Giáo viên : Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui, mẫu gấp. 2.Học sinh : Giấy thủ công, vở. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/. Oån Định : (1’) 2/. Bài Cũ (5’) 3/. Bài Mới : (25’) hoạt động 1 (7’) thảo luận cả lớp -Treo tranh phóng to lên bảng . Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? HOẠT ĐỘNG 2: NHỚ VA ØKỂ TÊN CÁC VIỆC LÀM ĐỂ GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ.. Đặt câu hỏi . + Các em hãy nhớ và kể lại ( từ sáng đến khi đi ngủ) mình đã là những việc gì? + Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ? + Sau khi thức dậy , em thường làm gì ? + Trước khi đi ngủ, em thường làm gì? + Cả lớp cùng hát “ Năm ngón tay xinh”. HOẠT ĐỘNG 3 : ( ’) Trò chơi: Mỗi ngày của gia đình Hoa . -Giáo viên chia mỗi nhóm 4 Học sinh và phân chia vai diện . 4/. DẶN DÒ(3’) -Chuẩn bị :Xem trước bài“Gia đình em -Giới thiệu bài. Trực quan : Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. Mẫu : thuyền phẳng đáy. -Dựa vào quy trình em thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui. -Giáo viên hệ thống lại các bước gấp : -Bước 1 : Dùng 1 tờ giấy hình chữ nhật gấp các nếp gấp cách đều. Gấp tạo mui thuyền. -Bước 2 : Gấp tạo thân và mũi thuyền -Bước 3 : Tạo thuyền phẳng đáy có mui. -Giáo viên hướng dẫn hai lần : Lần một : chậm, lần hai : nhanh. -Giáo viên nhắc nhở : mỗi bước gấp cần miết mạnh đường mới gấp cho phẳng. -Đánh giá kết quả. Củng cố : Nhận xét tiết học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Làm bài dán vở. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 5 NTĐ1 NTĐ2 THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ Hiểu được cách xé và dán con gà. Biết cách xé và dán hình con gà con đơn giản. Xé được hình con gà con , dán cấn đối , phẳng. Giáo dục Học sinh lòng yêu thích đôïng vật . Giấy thủ công màu vàng, bút chì , bút màu , hồ dán , vở thủ công. Tự nhiên và xã hội ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ. Sau bài ôn tập, học sinh có thể : HS nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống đã được học để hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch. -Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hóa. -Củng cố lại các hành vi vệ sinh cá nhân. Rèn thói quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch. Ý thức ăn sạch, uống sạch, ở sạch để bảo đảm sức khoẻ tốt. 1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 24. 2.Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/Ổn Định: (1’) 2/Kiểm tra bài cuÕ: (2’) 3Bài mới : (30’) HĐ 1: HS quan sát , nhận xét HĐ2/ Hướng dẫn cách xé dán -Giáo viên đính các thao tác xé thân con gà . Yêu cầu Học sinh nhắc lại + Thân con gà nằm trong khung hình gì? +Kích thước? + Muốn có thân con gà ta làm sao? -GV hướng dẫn xé dán đầu con gà -HS nhắc lại cách xé + Đầu con gà nằm trong khung hình gì?kích thước? + Giáo viên đính các thao tác xé đuối gà hỏi ø? Đuôi gà nằm trong khung hình gì? Kích thước ? GV đính các thao tác chân, mỏ con ga nhắc cách xé ø:Yêu cầu HS nhắc lại? HĐ3 : Hướng dẫn thực hành xé -Giáo viên yêu cầu từng bước : + Xé:Thân gà, đầu gà, đuôi gà, ... ng quy trình vần từ trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dị -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dị Bài mới: 1. Hướng dẫn học sinh thực hiện phép trừ. - GV hướng dẫn HS lấy 5 bĩ 1chục que tính và 2 que tính rời rồi hỏi: Cĩ tất cả bao nhiêu que tính? - Gvnêu: Cĩ 52 que tính làm thế nào để lấy đi 28 que tính - Cĩ 52 que tính lấy đi 28 que tính cịn bao nhiêu que tính? Vậy 52- 28=? - GV hướng dẫn HS đặt phép tính 52- 28 theo cột:Trước hết viết SBT 52 sau đĩ viết số trừ sao cho chữ số hàng ĐV thẳng hàng ĐV (8 thẳng cột với 2,) Chữ số hàng chục thẳng hàng chục (2 thẳng cột với 5) sau đĩ viết dấu- rồi kẻ vạch ngang sau đĩ thực hiện phép trừ từ phải sang trái. - GV gọi 1 em lên thực hiện phép tính theo cột dọc - Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 2. Thực hành: Bài1: (dịng 1) - Nêu Y/C của bài - Chú ý cách đặt tính - Thực hiện pt theo thứ tự từ phải sang trái Bài 2: (a,b) Nêu Y/C của bài - Muốn tìm hiệu số ta làm ntn? - GV gọi 3 em lên bảng Bài 3: - HD học sinh tĩm tắt và giải bài tốn - Muốn biết số cây đội 1 là bao nhiêu ta làm pt gì? Tĩm tắt 92 cây Đội 2 38 cây Đội 1 ? cây 3. Củng cố, dặn dị: - Dặn dị học sinh. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 2 NTĐ1 NTĐ2 HỌC VẦN BÀI 45 : ân, ă – ăn i/ MỤC TIÊU : Đọc được : ân, ă, ăn, cái can, con trăn, từ và câu ứng dụng. Viết được : ân, ăn, cái can, con trăn. Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Tranh minh hoạ từ khố: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi: Nặn đồ chơi. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. TẬP VIẾT CHỮ HOA H. - HAI SƯƠNG MỘT NẮNG. - Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng ( 3lần). - Ý thức rèn tính cẩn thận,giữ gìn vở sạch sẽ. * Tìm tên riêng của 1 người trong GĐ ( lớp ) 1.Giáo viên : Mẫu chữ H hoa. Bảng phụ : Hai, Hai sương một nắng. 2.Học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ Hoạt động dạy học: Hát. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc ăn, ân (HSKT ) +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn”. Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dịng Hoạt động 3:Luyện nĩi: +Mục tiêu: Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung :“Nặn đồ chơi”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? -Các bạn ấy nặn những con vật gì? -Thường đồ chơi được nặn bằng gì? -Em đã nặn được những đồ chơi gì? -Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như _oat? -Em cĩ thích nặn đồ chơi khơng? -Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì? HĐ 1 :Quan sát chữ mẫu (gqmt 1, 2 ) -Chữ H hoa cao mấy li ? -Chữ H hoa gồm có những nét cơ bản nào ? -Vừa nói vừa tô trong khung chữ : Chữ H hoa được viết bởi 3 nét cơ bản : Nét 1 :Kết hợp 2 nét cong trái, lượn ngang. Nét 2 : Kết hợp 3 nét khuyết ngược, khuyết xuôi và móc phải. Nét 3 : nét thẳng đứng nằm giữa đoạn nối của 2 nét khuyết. -Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ? -Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói). -Hs viết chữ H vào bảng con -GV hd viét mẫu -Viết bảng. * .-Hướng dẫn viết vở. -Yc hs lần lượt từng dòng -Chú ý chỉnh sửa cho các em. -Thu chấm . nx 3 . Hoạt động nối tiếp : -Nhận xét bài viết của học sinh. -Khen ngợi những em có tiến bộ. * YC hs thi đua tìm GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 TỐN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập 5 / 62 + Bộ thực hành Tập đọc C©y xoµi cđa «ng em -Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu:bước đầu biết đọc lời văn với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi. - Hiểu nội dung: Tả cây xồi của ơng trồng và tình cảm thương nhớ biết ơn của 2 mẹ con bạn nhỏ (trả lời được các câu hỏi 1,2,3 SGK) - Tranh minh họa. - Bảng phụ ghi nội dung cần minh họa - Một trái xồi. - Nhĩm, cá nhân, cả lớp . III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi học sinh lên bảng Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đi 0. Mt :Học sinh nắm tên đầu bài ơn lại các khái niệm -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng -Giáo viên đặt câu hỏi ơn lại 1 số khái niệm -Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như thế nào ? -2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế nào ? -Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả thế nào ? -Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Làm được các bài tập.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính -Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu của bài tập Bài1:Tính rồi ghi kết quả (cột 4,cột 5HSKG ) -Cho học sinh nhận xét : 2 – 0 = 1 + 0 = 2 - 2 = 1 - 0 = Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột ( HSKT làm 3 phép tính) Bài 3 : Tính : 2 – 1 – 1 = 4 – 2 – 2 = -Cho học sinh tự làm bài và sửa bài Bài 4 ( Cột3 HSKG ) Diền dấu , = -Giáo viên sửa sai trên bảng lớp Bài 5 : Học sinh quan sát tranh nêu bài tốn và phép tính thích hợp (Phần b, HS KG ) - Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân - Giáo viên bổ sung hồn thành bài tốn - Cho học sinh giải trên bảng con Bài mới: 1. GV giới thiệu bài . 2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa a. Đọc từng câu: - GV uốn nắn tư thế đứng đọc của các em - Chú ý rèn đọc đúng các từ : b. Đọc từng đoạn trước lớp . - Bài chia làm mấy đoạn. - Các em chú ý ngắt giọng và nhấn giọng ở một số câu. * GV hướng dẫn đọc từng câu trên bảng phụ c. Đọc từng đoạn trong nhĩm . GV giải nghĩa 1số từ - Bé đi chậm từng bước cịn gọi là đi như thế nào ? - Đu đưa cĩ nghĩa ntn? - GV theo dõi các nhĩm đọc . d. Thi đọc giữa các nhĩm . - GV và học sinh nhận xét cách đọc của các nhĩm , bình điểm . e. Cả lớp đọc đồng thanh. . Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Tìm những hình ảnh đẹp của cây xồi cát? - Quả xồi cát cĩ mùi vị , màu sắc ntn? -Tại sao mẹ lại chọn những quả xồi ngon nhất bày lên bàn thờ ơng ? -Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xồi cát nhà mình là thứ quà ngon nhất ? *GV: Nhờ cĩ tình cảm đẹp đẽ với ơng, bạn nhỏ thấy yêu quý sự vật gợi hình ảnh của người thân. -Bài văn nĩi lên điều gì ? . Luyện đọc lại: - GV hớng dẫn HS thi đọc lại từng đoạn, cả bài văn. 3. Củng cố, dặn dị: - Bài văn gợi cho em thấy điều gì ? GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 4 NTĐ1 NTĐ2 vÏ trang trÝ vÏ mµu vµo h×nh vÏ ë ®êng diỊm I - Mơc tiªu: + Giĩp häc sinh nhËn bÕt thÕ nµo lµ ®êng diỊm. + BiÕt c¸ch vÏ mµu vµo h×nh vÏ cã s½n ë ®êng diỊm. II - ChuÈn bÞ : + GV: - 1 sè bµi ®êng diỊm ®Đp lµm mÉu. - 1 vµi h×nh vÏ ®êng diỊm. + HS : - Vë vÏ, mµu, ch×, tÈy. MĨ THUẬT VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀO ĐƯỜNG DIỀM VÀ VẼ MÀU Hs biết cách trang trí đường diềm đơn giản . Hs vẽ tiếp được họa tiết ,vẽ màu đường diềm Hs thấy được vẻ đẹp của các đồ vật được trang trí đường diềm GV chuẩn bi SGV, giáo án ĐDDH. Đồ vật được trang trí đường diềm Bài vẽ mẫu đường diềm Bài vẽ hs lớp trước III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1, H§1: Quan s¸t, nhËn xÐt: + GV giíi thiƯu 1 sè bµi ®êng diỊm ®Ĩ häc sinh quan s¸t. ? §©y lµ ®å vËt g×? ? C¸i ®Üa nµy cã ®ỵc trang trÝ ®êng diỊm kh«ng? ? Bµi ®êng diỊm nµy t« mÇu nh thÕ nµy ®· ®ỵc cha? ? Cßn bµi t« mÇu nµy th× nh thÕ nµo? 2, H§2: C¸ch t« mµu: ? Nh÷ng h×nh vÏ trªn ®êng diỊm nµy cã nh÷ng h×nh g×? ? C¸ch s¾p xÕp h×nh nh thÕ nµo? ? Mµu nỊn vµ mµu h×nh vÏ nh thÕ nµo? 3, H§3: Thùc hµnh: - Gv cho häc sinh thùc hiƯn bµi t« mµu theo yªu cÇu cđa bµi. - Quan s¸t líp khi thùc hiƯn bµi vÏ. 4, H§4: NhËn xÐt, ®¸nh gi¸: + GV nhËn xÐt bµi vÏ cđa häc sinh vỊ: Mµu vÏ ®Đp, t« kh«ng bÞ chem. ra ngoµi h×nh vÏ. GV nhËn xÐt , xÕp lo¹i bµi vÏ cho häc sinh. DỈn dß: Quan s¸t ®êng diỊn ë trªn v¸y, ¸o, giÊy khen Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét (4’) Cho hs xem 2 đồ vật và đặt câu hỏi dựa vào gợi ý của SGV2 trang 106 Yêu cầu Hs tìm ví dụ thêm về đường diềm Hoạt động 2: Cách vẽ (5’) Nêu yêu cầu của bài tập. Yêu cầu Hs quan sát hình h1 và h2 ở VTV 2. Hướng dẫn HS vẽ tiếp hình và vẽ màu như VTV 2 trang 107, 108. Cho hs xem bìa vẽ của hs khoá trước Hoạt động 3: Thực hành (20’) Yêu cầu hs thực hành. Quan sát và hướng dẫn bổ sung Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá (4’) Chọn một số bài gợi ý HS nhận xét, đánh giá như SGV2 tr108. Hoạt động cuối : (1’) Cũng cố kiến thức về đường diềm, các trang trí đường diềm . Dặn dò hs về xem bài mới GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 5 Sinh ho¹t tËp thĨ I. Yªu cÇu cÇn ®¹t Học sinh hiểu ý nghĩa tác dụng của việc thi đua nắm vững nội dung chỉ tiêu thi đua. Biết định hướng tuần sắp tới. Xác định đúng thái độ và quyết tâm thi đua học tập. Biết tự quản đồn kết giúp đỡ lẫn nhau để học tập tốt theo chỉ tiêu đề ra. II. Chuẩn bị: Nội dung: Giáo viên cùng cán bộ lớp thống nhất nội dung chương trình cơng việc cụ thể. Người điều khiển: Lớp trưởng. Thời gian III. Tiến hành sinh hoạt: Ổn định:Thảo luận xem cần làm gì để cĩ nhiều hoa điểm 10 nhiều nhất, thi đua các tổ lên đăng kí chỉ tiêu thi đua. Học thuộc bài, làm bài đầy đủ. Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài mới. Giữ gìn sách vở sạch sẽ. Lớp nhận xét bổ sung. Từng tổ đăng kí thi đua. Văn nghệ: Nhận xét tiết sinh hoạt. -----------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: