Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 1

Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 1

I. MỤC TIÊU

- Để học được môn Tiếng Việt phải đầy đủ sách, vở, phấn, bảng con - H đếm, đọc, viết được các số đến 100

- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau

 II. ĐỒ DÙNG

-SGK, vở tập viết, vở ô li, bộ chữ cái, phấn, bảng

-Bút chì, thước kẻ, vở BTTV -G: CB 1 bảng ô vuông

H: SGK, bút viết

 

doc 21 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Ký duyệt của chuyên môn
...
Thứ hai ngày 20 tháng 08 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
TĐ2: TOÁN
ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU
- Để học được môn Tiếng Việt phải đầy đủ sách, vở, phấn, bảng con
- H đếm, đọc, viết được các số đến 100
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau 
 II. ĐỒ DÙNG
-SGK, vở tập viết, vở ô li, bộ chữ cái, phấn, bảng
-Bút chì, thước kẻ, vở BTTV
-G: CB 1 bảng ô vuông
H: SGK, bút viết
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ:5’
- Ktra sự CB của HS- Nhận xét
2. Bài mới: 27’
H: trưng bày từng quyển sách TV, vở viết, ô li
G: Giới thiệu từng quyển sách TV, vở viết, ô li
G: Giới thiệu từng loại sách để H biết
H nêu tên từng loại sách trong N
3. Củng cố: 3’
- Nhắc nhở HS đầy đủ đồ dùng học tập bộ môn
- NT Ktra sự CB của HS
- Nhận xét
G: Giới thiệu củng cố về số có một chữ số
H: Bài 1
- Nêu tiếp các số có một chữ số
-3 H lên làm trên bảng lớp
H+G nhận xét
Bài 2
- Nêu tiếp các số có hai chữ số
H:1H nêu
G: Gấp hình vuông lên bảng
H: nêu- G ghi bảng
H+G nhận xét đánh giá
Bài 3:
G: Cho HS tự làm sau đó chữa bài
G: Củng cố nd- nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau
 Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
TĐ2: TẬP ĐỌC
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
 I. MỤC TIÊU
- Để học được môn Tiếng Việt phải đầy đủ sách, vở, phấn, bảng con
- H đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 II. ĐỒ DÙNG
-SGK, vở tập viết, vở ô li, bộ chữ cái, phấn, bảng
-Bút chì, thước kẻ, vở BTTV
- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H tập mở sách trong N
G: HD HS cách mở sách
+ Lật mẫu
H: tập mở sách
G: Uốn nắn
G: HD cách bảo quản giữ gìn sách
H: Theo dõi
G: Quan sát
H: Nhắc lại cách bảo quản
G: Nhận xét
*. Củng cố
G nhận xét- nhắc nhở HS
G: 1. Gthiệu tranh minh hoạ SGK
2. Luyện đọc
G: đọc mẫu
H: đọc lại
H: đọc nối tiếp câu
G: Chú ý các từ khó
H: Phát âm từ khó
G: Hướng dẫn cách đọc đoạn
H: Đọc đoạn trước lớp
G: Nxét
H: Luyện đọc nhóm đôi
G:gọi đại diện nhóm đọc
H: đọc lại bài 1-2 lần
G: cho HS đọc trơn toàn bài
H: Ghi đầu bài
 Tiết 3
TĐ1: ĐẠO ĐỨC
EM LÀ HỌC SINH LỚP 1
TĐ2: TẬP ĐỌC
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM ( tiết 2)
 I. MỤC TIÊU
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học
- Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
Nhận ra được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công, (trả lời được các CN trong SGK) 
 II. ĐỒ DÙNG
Vở BTĐĐ
- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Bài cũ: HS hát bài Đi học
2.Bài mới
2.1. Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: G tổ chức cho HS chơi trò chơi
H: Tự giới thiệu với bạn, bạn gthiệu về mình
G: KL chung
* HĐ2: Gthiệu với bạn về ý thích của mình
H: Qsát tranh
H: Lên thiệu sở thích của mình theo từng cặp
* HĐ3: Kể về ngày đầu tiên đi học
H: Thảo luận nhóm
H: Lên kể trước lớp
G: Kết luận chung
2.3Củng cố:
H: Nhắc lại tên bài
G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS
H: Đọc lại toàn bài
* Tìm hiểu bài
G: Nêu câu hỏi 1 SGK
H: suy nghĩ trả lời
G: Nhận xét
G: Nêu câu hỏi 2 SGK
H:Trả lời
G: Nhận xét
H: nêu câu hỏi 3-4 (SGK)
G: Gọi H trả lời
G: Nhận xét chốt ý
* Luyện đọc lại
G: gọi HS các nhóm đọc phân vai
H: đọc cá nhân cho điểm
G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS
 Tiết 4
TĐ1: TOÁN
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
TĐ2: ĐẠO ĐỨC
HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
 I. MỤC TIÊU	
Tạo không khí vui vẻ trong lớp, H tự giới thiệu về mình, bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
H: Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ, 
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
 II. ĐỒ DÙNG
- Sách Toán 1
- Phấn bảng con
G: Dụng cụ phục vụ sắm vai HĐ2
- Sách, vở, đồ dùng, đồng hồ
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Bài cũ
G: Ktra đồ dùng học tập của H
H: Mở sách bài đầu tiên
2.Bài mới
G: HD làm quen với 1 số HĐ học Toán 1
H: Quan sát thảo luận nhóm
H: Nêu trước lớp
G: Nhận xét chốt
H: Qsát hình1;H2. H3. H4 (SGK)
G: Giới thiệu các yêu cầu đạt được sau khi học toán
H: Chú ý lắng nghe
G: Gthiệu bộ đồ dùng
H: Qsát nhận xét, tự gthiệu bộ đồ dùng
*.Củng cố
G: Nxét tiết học, nhắc nhở HS 
H chuẩn bị tiết học
* HĐ1
- Bày tỏ ý kiến
G: Giao việc cho các nhóm bày tỏ ý kiến làm trong TH1
H: Thảo luận nhóm
G: Gọi đại diện nhóm trình bày
G: Kết luận
* HĐ2
Xử lý tình huống.
Giao nhiệm vụ lựa chọn cách ứng xử phù hợp đóng vai
H: Thảo luận nhóm, đóng vai
G: Nxét, kết luận
* HĐ3
- Giờ nào việc ấy
H: Thảo luận nhóm
H: đại diện nhóm trình bày
G: Kết luận
* HD thực hành
G: HD HS cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu
H: Về nhà thực hành xây dựng
G: +Liên hệ thực tế
 + Nxét tiết học, nhắc nhở HS
Thứ ba ngày 21 tháng 08 năm 2012
Tiết 1
TĐ1:THỂ DỤC
TRÒ CHƠI
TĐ2:THỂ DỤC
GIỚI THIỆU CT- TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ-TRÒ CHƠI “DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”
I. MỤC TIÊU
- Bước đầu biết được một số nội quy tập luyện cơ bản.
-Thực hiện được theo GV sửa lại trang phục cho gọn gàng khi tập luyện.
-Bước đầu biết cách chơi trò chơi.
- Nắm được một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 2
- Thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi.
 II. ĐỒ DÙNG
-Sân trường vệ sinh sạch
- CB 1 còi
-Sân trường vệ sinh sạch
 - CB 1 còi
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1./ Phần mở đầu
* Biên chế tổ, chọn cán sự
G: Phổ biến nội quy buổi tập HD cán sự lớp điều khiển.
G: Nhắc nhở trang phục quần áo khi tập luyện
2. Phần cơ bản
H: CB tư thế
G: Tổ chức trò chơi “Diệt các con vật có hại”
+ HD cách chơi
H chơi thử
H: Thực hành cách chơi
G: Theo dõi HS trong khi chơi
G: Nhận xét
3. Phần kết thúc
H: Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
G: Hệ thống bài, nhận xét buổi tập
Gthiệu chương trình môn TD lớp 2
- Chọn cán sự lớp
H: Đứng tại chỗ giậm chân theo khẩu lệnh (Cán sự điều khiển)
H: Tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại”
H: Thực hành chơi
G: Quan sát giúp đỡ
H: Nhắc lại tên một số con vật có hại, có lợi
H: Chơi CL- Nhóm
G: Nxét 
H: Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
G: Nhắc nhở HS
TĐ1: TIẾNG VIỆT
CÁC NÉT CƠ BẢN
TĐ2: TOÁN
CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU
- H nhận ra được các nét cơ bản để học môn Tiếng Việt
- Viết được số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
So sánh được các số trong phạm vi 100.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Chuẩn bị một số nét cơ bản
G: Kẻ sẵn bảng bài 1 (SGK tr4)
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ
G: Ktra sách vở và đồ dùng của HS đồng thời nhắc nhở những em còn thiếu
2.Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Nội dung bài
G: Gắn lên bảng các nét cơ bản
H: Quan sát các nét cơ bản
G: lần lượt nêu từng nét để HS nắm được
- Nét ngang
 Nét sổ thẳng
 \ Nét xiên trái
 / Nét xiên phải
 Nét móc xuôi
 Nét móc ngược
 Nét móc hai đầu
 C Nét cong hở phải
 Nét cong hở trái
 O Nét cong khép kín
 Nét khuyết trên
 Nét khuyết dưới
 Nét thắt
G: Gọi H nhắc lại
2.3. Củng cố
2 H nhắc lại các nét cơ bản
2 H lên bảng làm bài tập 3 SGK
H+G nhận xét
G Gthiệu+ Ghi đầu bài
H: Bài tập 1 SGK (4) Viết theo mẫu
H: nêu YC- G HD cách làm
H: 2 em lên làm trên bảng lớp
H+G Nxét- đánh giá
Bài 2: H nêu YC: Viết các số 57,98,61,88,74,47, theo mẫu; G hdẫn 
H: Tự làm vào vở sau đó1 H chữa trên bảng
H+G Nxét chữa bài
* Bài 3:G: nêu YC - HD cách làm
H: Tự làm vào vở
* Bài 4 (HS khá, giỏi)
* Bài 5 (H Khá giỏi)
H: Đọc YC
G: Gọi 1 H chữa trên bảng lớp
G: Nhận xét giờ học
- Nhắc nhở HS
 Tiết 3
TĐ1: TIẾNG VIỆT
CÁC NÉT CƠ BẢN
TĐ2: KỂ CHUYỆN
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
 I. MỤC TIÊU
- H nhận ra được các nét cơ bản để học môn Tiếng Việt
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện
- GD đức tính kiên nhẫn cho HS.
G: Tranh chuyện trong SGK
- Thuộc câu chuyện
 II. ĐỒ DÙNG
G: Chuẩn bị một số nét cơ bản
Vở Tiếng Việt
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H: Nhắc lại các nét cơ bản
H: Luyện đọc lại các nét cơ bản (CL, nhóm, CN)
H: Tập viết nét cơ bản
G: HD viết mẫu
H: Thực hành
* Củng cố
G: gọi 2 H nhắc lại tên các nét cơ bản 
H: Nhắc lại tên bài tập đọc
G: Nêu YC tiết học kể chuyện Lớp 2- Ghi đầu bài
* Hướng dẫn kể chuyện
G: Kể mẫu lần 1
H: Nêu YC 1 (SGK)
G: Treo tranh, HS quan sát từng đoạn
H: Kể từng đoạn (nhóm)
G: Nhận xét
* Đoạn 2:
- Kể toàn bộ câu chuyện (H khá, giỏi)
* Tập kể theo vai
G: Gọi 3 H lên kể chuyện theo vai
H: dưới lớp nhận xét
H: Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
G: Nxét giờ học- Nhắc nhở HS
Tiết 4
TĐ1. MỸ THUẬT
XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI
TĐ2: MỸ THUẬT
VẼ TRANG TRÍ, VẼ ĐẬM, VẼ NHẠT
I. MỤC TIÊU
H làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.
- Bước đầu biết quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.
H: phân biệt được ba độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.
- Tạo ra được những sắc độ đậm nhạt đơn giản trong bài vẽ trang trí hoặc bài vẽ tranh. 
- GD lòng say mê hội hoạ
 II. ĐỒ DÙNG
-GV: 1 số tranh thiếu nhi về cảnh vui chơi sân trường ngày lễ
H: Sưu tầm tranh vẽ của thiếu nhi có ND vui chơi
G: Sưu tầm một số tranh ảnh, bài vẽ có độ đậm nhạt khác nhau
- Hình minh hoạ sắc độ đậm
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ
G: Ktra đồ dùng của H- Nhận xét
2. Bài mới
2.1.Giới thiệu bài
 Dạy bài mới
* Gthiệu tranh đề tài thiếu nhi
H: Xem tranh thiếu nhi
G: Gthiệu từng bức tranh
VD: Về tranh vui chơi, cảnh vui chơi khác nhau, nhảy dây, múa hát, kéo co...
H: Xem 3 tranh vẽ thiếu nhi
G: Kết luận: Các em ạ! Tranh rất đẹp, muốn thưởng thức cái đẹp, cái hay, các em phải quan sát kỹ, nhận xét đánh giá.
2.3. Củng cố:
H chọn bức tranh mình thích
G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS
G: Ktra sự chuẩn bị của HS
G: Giới thiệu hình minh hoạ 3 màu (SGK)
* HĐ1: Quan sát nhận xét
G: Cho HS quan sát độ đậm, đậm vừa, độ nhạt (ĐD đã chuẩn bị)
* HĐ2: Cách vẽ đậm nhạt
H: qsát hình 5 ở vở Tập vẽ sau đó vẽ ra giấy nháp
H: Tự chọn và vẽ 3 bông hoa sắc độ đậm 
khác nhau
* HĐ3:thực hành 
 H: tập vẽ vào vở
G: Qsát giúp đỡ
* HĐ4: Nhận xét đánh giá
H: Trưng bày sản phẩm
G: Nhận xét đánh giá
G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS
 Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 1: E
TĐ2: TOÁN
SỐ HẠNG, TỔNG
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được chữ và âm e
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
- H khá, giỏi luyện nói 4- ...  1 dòng cỡ nhỏ), chữ và cau ứng dụng:
Anh(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
Anh em thuận hoà (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Bộ đồ dùng dạy TV1
H: Bộ Đ D học TV1
G: Mẫu chữ A trong khung chữ
H: Bảng con, vở Tập viết
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2.2, Luyện tập
H: đọc lại bài trong SGK
G: Nxét đánh giá
* Luyện viết vở
- Tập tô, tập viết trong vở
H: Viết bài
G: Uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút
G: Thu một số vở chấm
* Luyện nói:
H: QSTranh
G: Nêu câu hỏi gợi ý các bức tranh có gì giống và khác nhau
2.3. Củng cố
H: Đọc lại bài 1 lần
G: Nhận xét giờ học - nhắc nhở HS
G: Ktra đồ dùng học tập của HS
G: Nêu mục đích YC của tiết học
* HD viết
a, Qsát nhận xét chữ A hoa
G: Chỉ vào mẫu chữ trong khung
+ Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ ngang
+ Nét 2:
+Nét 3: Độ cao, cự li dòng kẻ
b, HD HS viết bảng con
H: Tập viết chữ A 2 lượt
G: Nxét sửa sai
c, HD viết câu ứng dụng
G: Gthiệu cho H câu ứng dụng kết hợp phân tích
d, HD viết vở
H: Viết bài vào vở
G: theo dõi, uốn nắn sửa sai
đ, Chấm chữa bài
G: Chấm 1/2 số vở- Nhận xét
G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS
TIẾT 3
TĐ1:: TOÁN
HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
TĐ2:CHÍNH TẢ ( tập chép)
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU
Nêu được hình vuông, hình tròn. Nói đúng tên hình
- Chép lại chính xác bài chính tả; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập 2, 3, 4
 II. ĐỒ DÙNG
G: bộ đồ dùng Toán
H : hình vuông, hình tròn
G: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép
H: Vở ô li, Vở BTTV1/ T1
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Bài cũ:
H: Nhắc lại nhiều hơn, ít hơn
H+G: Nxét đánh giá
2, Bài mới
2.1,Gthiệu hình vuông
H: Qsát lần lượt từng hình
G: Cho H thảo luận nhóm
H: Nêu những vật có hình vuông
VD: Khăn mùi xoa, chiếc bánh chưng
2.2, Gthiệu hình tròn
Tương tự khi gthiệu hình vuông
2.3, Thực hành
Bài 1: Tô màu vào hình vuông
H: Nêu YC và tự tô màu
H+G: Nxét
Bài 2: Tô màu vào hình tròn
H:Tự tô màu 
* Bài 3: Tô màu 
H: Tô màu vào hình còn lại
* Bài 4 (H khá, giỏi làm ở nhà)
 2.4, Củng cố
G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS
G: Giới thiệu
G: HD tập chép
a, Chuẩn bị bài
G: Treo bảng phụ- đọc đoạn văn cần chép
H: Nhìn bảng đọc lại
b, HS chép bài
H: Cả lớp chép bài
G: Theo dõi sửa sai
c, Chấm chữa bài
G: đọc bài, HS soát lỗi
H: tự ghi số lỗi ra lề vở
G: Chấm chữa bài
3, HD làm bài tập
* Bài 2
H: Nêu YC của bài
H: Lên bảng làm mẫu
Cả lớp làm vào vở bài tập
* Bài 3:
H: Nêu YC của bài
G: HD cách làm
H: Cả lớp làm bài tập
TIẾT 4
TĐ1: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
CƠ THỂ CHÚNG TA
TĐ2: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
:- Nhận ra 3 phần chính của cơ thể:đầu, mình, chân, tay và một số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.
- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
- Biết bảo vệ cơ thể
 II. ĐỒ DÙNG
- Sử dụng tranh vẽ trong SGK
- Tranh SGK Cơ quan vận động
- Vở BT, SGK
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Khởi động
2., Bài mới
2.1, Giới thiệu bài
2.2. Dạy bài mới
* Qsát tranh
H: Qsát theo nhóm
* QST SGK
G: Nêu câu hỏi- Htrả lời
G: Kết luận Cơ thể gồm 3 phần: đầu, mình, chân, tay.
* Tập thể dục
G: Cho H hát
H: Hát: cúi mãi mỏi.....hết mỏi
G: Làm mẫu
H: làm theo GV
H: Tập trước lớp dưới sự điều khiển của nhóm trưởng
G: KL
2.3, Củng cố:
H: Nhắc lại tên bài
G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở H
G: Gthiệu bài mới
H: Hát bài Con công múa
* Bước 1
H: Làm một số cử động
H: Biết được bộ phận nào của cơ thể phải cử động
G: Chia HS theo nhóm, quan sát SGK và đại diện lên trình bày
* Bước 2: Cử động
H: Cả lớp cử động ngón tay, bàn tay, cánh tay
G: Nhờ đâu mà cử động được?
H: Trả lời
G: KL: Nhờ sự hoạt động phối hợp của xương và cơ mà có thể cử động được
* Bước 3: Qsát tranh
Hình 5,6 (tr5) chỉ, nói tên cơ quan vận động cơ thể (H khá giỏi)
G: KL
H: Nhắc lại tên các cơ quan vận động
G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở H
Thứ sáu ngày 24 tháng 08 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
 BÀI 3: DẤU 
TĐ2: TOÁN
ĐỀ XI MÉT
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
- Đọc được: bé
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Nhớ được đề xi mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, ký hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thanửg trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề -xi -mét.
 II. ĐỒ DÙNG
- Các vật thật như hình dấu sắc
G: Băng giấy có chiều dài 10 cm
H: Có thước thẳng
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Bài cũ
H: đọc bài 2 (2 em)
2.Bài mới
2.1, Gthiệu bài
G: Gthiệu trực tiếp và ghi đầu bài
2.2. H: QSát tranh SGK và thảo luận
G: KL; cá, bé, lá chuối đều giống nhau thanh sắc
G: Ghi bảng: be bé
H: Phát âm
G: Chỉnh sửa
* Dạy dấu thanh
H: Qsát nhận ra dấu
G: nêu câu hỏi: Dấu sắc giống cái gì?
H: Ghép : Bé
G: Ghi bảng- H phát âm
* Viết dấu thanh
G: HD cách viết
H: Viết bảng con
G: Chỉnh sửa, nhận xét
2.3, Củng cố
H: đọc lại bài trên bảng lớp
- G: Kiểm tra vở BT của H
- G: Gthiệu đ/v đo độ dài đêxi mét
G: YC H đo băng giấy dài 10 cm
H: đo và trả lời
10 cm = 1 dm
1dm = 10 cm
- Đề xi mét viết tắt là: dm
2, Thực hành
Bài 1: Qsát hình vẽ
G: YC H qsát hình 1- Nhận xét
* Bài 2: Tính theo mẫu
G: HD H cách tính theo mẫu
H: Tự làm vào vở
G: Nxét sửa
* Bài 3: (HS khá, giỏi)
G nhận xét giờ học
Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
 BÀI 3: DẤU 
TĐ2: CHÍNH TẢ (nghe viết)
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
- Đọc được: bé
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
- Nghe- viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
-Làm được BT3, BT4, BT(2) a / b
 II. ĐỒ DÙNG
- Các vật thật như hình dấu sắc
- Bảng phụ, 2 tờ phiếu khổ to
-Vở BT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2.2, Luyện đọc
H: Đọc lại bài Tiết 1
+Luyện đọc CN,N, Bàn, CL
G: Gọi đọc CN-đánh giá
* Luyện viết:
H: Viết vở Tập viết
G: Qsát giúp đỡ thu chấm chữa, nhận xét
* Luyện nói
H:QST (SGK)
G: Nêu câu hỏi gợi ý
H: Luỵên nói theo câu hỏi gợi ý (H khá, giỏi)
G: Nhận xét
2.3, Củng cố:
H; Đọc lại bài
G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở 
H: Đọc bài Có công mài sắt có ngày nên kim
H+G Nhận xét đánh giá
H: Đọc bài Có công ...kim
G: Nxét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu
* HD chuẩn bị
G: đọc khổ thơ 1
H: đọc lại, cả lớp đọc thầm
G?Khổ thơ là lời văn của ai nói với ai?
* H viết bài
G: Đọc thong thả cho HS viết bài
* Chấm chữa bài
G: đọc toàn bài, H soát lỗi
H; tự ghi số lỗi ra lề vở
G: Chấm 1/2 số bài- chữa lỗi cho H
G: Nxét giờ học- Nhắc nhở H
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
HÌNH TAM GIÁC
TĐ2: TẬP LÀM VĂN
TỰ GIỚI THIỆU CÂU VÀ BÀI
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2)
 II. ĐỒ DÙNG
G: Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước, màu sắc khác nhau
- Bảng phụ viết sẵn ND các câu hỏi BTI
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Bài cũ
H: Nêu tên các hình đã được học (HS TB)
Bài 4 Tr 8 (H khá)
2, Bài mới.
2.1, Gthiệu bài
G: Gthiệu ghi đầu bài
2.2, Dạy bài mới
G: Gthiệu lần lượt từng hình
H: Qsát theo dõi
G: Đưa ra một số hình hình vuông, hình tròn, hình tam giác
H: Qsát tìm ra các hình tam giác
G: Ghi bảng- H nêu lại
2.3, Thực hành
G: HD HS
H: Dùng các hình tam giác xếp thành hình cái nhà (SGK Tr9)
H: Nêu tên các hình vừa ghép
H+G: Nhận xét bổ sung
* Tìm các vật có hình tam giác
H: Tự tìm
2.4, Củng cố
H: Nhắc lại tên bài
G nêu yêu cầu tiết học
* Bài 1 (TL miệng)
H: Đọc YC bài 1
G: HD tập trả lời câu hỏi
* Bài 2 (Miệng)
H: Nghe bạn trong lớp TLCH ở BTập 1 nói về những điều mà em biết
G: Nhận xét và sửa sai cho H
* Bài 3 (miệng)
H: Đọc YC của đề bài
G: Giúp HS nắm vững YC bài
H: Lần lượt trả lời từng bức tranh
T1: Huê cùng các bạn vào vườn hoa
G: Nhận xét đánh giá
H: Làm vở BT
G: Gọi H lần lượt chữa
G: Nxét đánh giá
G: Nxét giờ học- Nhắc nhở HS
Tiết 4
TĐ1: THỦ CÔNG
GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BÌA VÀ DỤNG CỤ THỦ CÔNG
TĐ2: THỦ CÔNG
GẤP TÊN LỬA
I. MỤC TIÊU
- Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ (thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học thủ công.
- Biết cách gấp tên lửa
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Các loại giấy màu và dụng cụ học thủ công
G:Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy
H: Kéo, hồ dán
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Kiểm tra bài cũ
2, Dạy bài mới
2.1, Gthiệu bài
H: Để đồ dùng KT
2.2, Dạy bài mới
- Gthiệu giấy
G: Gthiệu một số nguyên liệu để làm ra giấy bìa
H: Qsát giấy màu
G: Gthiệu giấy thủ công
G: Gthiệu dụng cụ học tập
H: Qsát
- Thước kẻ, chì, hồ dán
G: Nhận xét chốt lại
2.3, Củng cố
H: Nhắc lại tên bài học
G: Ghi bảng
H: Chú ý lắng nghe
* HD Qsát nhận xét
G: Cho H QSát mẫu tên lửa về hình dáng
* HD Qsát mẫu
- Bước 1: Gấp tạo múi và thân tên lửa
G: HD như SGV
- Đặt tờ giấy HCN lên bàn, gấp đôi tờ giấy theo chiều dài làm theo các bước
H: Chú ý thực hiện
* Bước 2
- Tạo tên lửa và sử dụng
G: Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa, miết dọc
H: Lên bảng thao tác các bước gấp
G: Theo dõi sửa sai
G: Nhận xét giờ học
THỂ DỤC
TẬP HỢP HÀNG DỌC DÓNG HÀNG ĐIỂM SỐ
I. MỤC TIÊU
 + H tập hợphàng dọc, H đứng vào hàng dọc đúng vị trí ; biết dóng thẳng hàng dọc.
 + H điểm số đứng nghiêm nghỉ ; dàn hàng ngang, dồn hàng. 
 + H tham gia trò chơi ‘Diệt các con vật có hại’  và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
 + Địa điểm : trên sân trường 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Nội dung
Cách thức tiến hành
1 Phần mở đầu( 10’)
G nhận lớp phổ biiến nội dung giìơ học
H khởi động các khớp
2. Phần cơ bản (20’)
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, giậm chân tại chỗ 
- Chào và báo cáo khi giáo viên nhận lớp và kết thúc giờ học
Chú ý : học sinh trước khi vào lớp và lúc ra sân tập phải báo cáo sĩ số 
*Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”
Hoặc một vài trò chơi khác 
3. Phần kết thúc: (5’)
* Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Giậm chân tại chỗ và hát
Đội hình khởi động
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
Đội hình tập 
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
Đội hình kết thúc
*
* *
* *
* *
*

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 1 lop 1+2.doc