Bài kiểm tra chất lượng giữa kì I Lớp 1 - Trường tiểu học Kim Mĩ B

Bài kiểm tra chất lượng giữa kì I Lớp 1 - Trường tiểu học Kim Mĩ B

Bài 1: Số ? (1 điểm)

0 2 4

 1 4

 7 4

4 7

Bài 2. Nối với số thích hợp: (1 đ)

Bài 3: (1 đ) Viết các số ; 3 , 9 , 1 , 4 , 8.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .

 

doc 8 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng giữa kì I Lớp 1 - Trường tiểu học Kim Mĩ B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường tiểu học kim mĩ B
Bài kiểm tra chất lượng Giữa kì i
Môn: Toán 1 – lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ........ Lớp 1
Điểm:
Giáo viên coi:
1) .
2) 
Giáo viên chấm:
1) 
2) 
Bài 1: Số ? (1 điểm)
0
2
4
1
4
7
4
4
7
Bài 2. Nối với số thích hợp: (1 đ)
 5 7 
 2 8
Bài 3: (1 đ) Viết các số ; 3 , 9 , 1 , 4 , 8.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
Bài 4: Tính: (2 điểm)
a) 4 3 2
 + - +
 0 1 3
 . .. ..
b) 3 - 1 =  2 + 1 + 1 =  3 + 2 + 0 = ..
 Bài 5: Số ? (2 điểm)
a) 
 Có .. hình tam giác. Có . . . hình vuông.
b) 3 + . . . . = 5 3 - . . .. = 1
 . .. + 4 = 5 . . .- 2 = 2
Bài 6: Điền dấu: >, < , = vào chỗ chấm:
	 3 + 1 . . . . 4 3 – 2 . . . 3 - 1
 3 – 1 . . . . 1 1 + 3 . . . . 3 + 1 
Bài 7: a) Viết phép tính thích hợp:
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
 = 5	=	5
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm môn toán lớp 1
Bài 1: 1 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0, 25 đ)
Bài 2: 1 điểm. ( Nối đúng mỗi ý cho 0, 25 đ)
Bài 3: 1 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0, 5 đ)
Bài 4: a)1 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0, 25 đ, đúng cả 3 ý cho 1 đ)
	 b)1 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0, 25 đ, đúng cả 3 ý cho 1 đ)
Bài 5: a)1 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0, 5 đ)
 b)1 điểm. ( Đúng mỗi ý cho 0,2 5 đ)
Bài 6: 1 điểm. (Đúng mỗi ý cho 0,25 đ)
Bài 7: a) 1 điểm: Ghi đúng số và điền đúng phép tính cho 1 đ
	 b) 1 điểm; (điền đúng mỗi ý cho 0,5 đ; 2 phép tính giống nhau chỉ cho 0,5 điểm)
trường tiểu học kim mĩ B
Đề kiểm tra chất lượng Giữa kì 1 Môn: Tiếng việt – lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Kiểm tra đọc: (10 điểm)
a) p d nh th ng
b) ia ua ai ay eo
c) chú bé , phi ngựa, nhà lá, ngôi sao, cây chuối
d) Thứ bảy, bố mẹ cho bé về quê nội. Buổi tối, cả nhà cười nói vui vẻ. Bà cho bé chuối, bưởi, dừa, thị. 
e) Nối ô chữ cho phù hợp:
 bé phi mua chuối 
 hươu già yếu
 mẹ đi chợ ngựa gỗ
	bà tôi	 cao cổ 
g) Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm:
- c hay k: . . . ô gái, cái . . . ẹo
- g hay gh: . . . ế gỗ , gà . . áy
	2. Kiểm tra viết: (10 điểm)
a) Âm: h g ch 
b) Vần: ua , ươi
c) Từ ngữ: 	 bố mẹ, cà chua, 
d) Câu: Chị Hà khéo tay
	 Mẹ may áo mới
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm môn tiếng việt lớp 1
Kiểm tra đọc:
	a)Đọc thành tiếng các âm (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 đ/ âm
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/âm) : không cho điểm âm đó.
	b) Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 đ/ vần
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần) : không cho điểm vần đó.
	c) Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 đ/ từ
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ) : không cho điểm từ đó.
	d) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời gian quy định: 0,7 đ/ câu
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ) : không cho điểm.
Lưu ý: Học sinh có thể đánh vần sau đó đọc trơn các vần, từ ngữ, câu văn vẫn cho điểm tối đa) 
	e) Nối ô từ ngữ (1 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: 0, 5 điểm/ cặp từ ngữ.
	g) Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm (1 điểm)
- Điền đúng 0, 25 điểm / âm, Điền đúng cả 4 âm cho 1 điểm.
 2. Kiểm tra viết:
a) Âm (3 điểm)
	- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 4 điểm /âm
	- Viết sai, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2điểm/âm
	- Viết sai hoặc không viết được không cho điểm.
b) Vần (2 điểm)
	- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 4 điểm / vần
	- Viết sai, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 
điểm /vần
	- Viết sai hoặc không viết được không cho điểm.
c) Từ ngữ (3 điểm)
	- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 4 điểm /chữ
	- Viết sai, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2điểm/chữ
	- Viết sai hoặc không viết được không cho điểm.
d) Câu (2 điểm)
	- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ) – 0,25 điểm/chữ.
	- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0, 5 điểm /câu.
(dòng thơ) – 0,15 điểm/ chữ,
	- Viết sai hoặc không viết được : Không được điểm.
trường tiểu học kim mĩ B
 Bài kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I năm học 2010 - 2011
Môn: Tiếng việt – lớp 1
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ........ Lớp 1 .
 Điểm:
Giáo viên coi:
1) ..
2) ..
Giáo viên chấm:
1) 
2) 
I.Kiểm tra đọc: (10 đ) 
 Điểm đọc:..
a) p d nh th ng
b) ia ua ai ay eo
c) chú bé , phi ngựa, nhà lá, ngôi sao, cây chuối
d) Thứ bảy, bố mẹ cho bé về quê nội. Buổi tối, cả nhà cười nói vui vẻ. Bà cho bé chuối, bưởi, dừa, thị. 
e) Nối ô chữ cho phù hợp:
 bé phi mua chuối 
 hươu già yếu
 mẹ đi chợ ngựa gỗ
	bà tôi	 cao cổ 
g) Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm:
- c hay k: . . . ô gái, cái . . . ẹo
- g hay gh: . . . ế gỗ , gà . . áy
II. Kiểm tra viết: (10 điểm)
 Điểm viết: ..

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi lop 1.doc