Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 17

Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 17

I. MỤC TIÊU

- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật

 - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.

- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

- Giải bài toán về số nhiều

 II. ĐỒ DÙNG

GV: Tranh MH sgk

HS: Bộ chữ Học vần -Bộ đồ dùng Toán

- VBT

 

doc 24 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Ký duyệt của chuyên môn
...
Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 69. – ĂT - ÂT.
TĐ2: TOÁN
BÀI 81: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán về số nhiều 	
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Tranh MH sgk
HS: Bộ chữ Học vần
-Bộ đồ dùng Toán
- VBT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.H: Đọc bài cũ SGK (138)
HS: lên bảng viết bài ( 2 em) 
G: Nhận xét - đánh giá.
2. Bài mới: Giới thiệu vần mới, ghi lên bảng.
H & G: Phát âm vần mới.
- Nêu cấu tạo vần, phân tích vần.
- Cài bảng - đọc bài.
G HD HS cách đọc.
H: So sánh 2 vần, đọc bài trên bảng.
H: Đọc bài trên bảng. (nhiều em)
Lớp:Nhận xét bạn đọc.
* Viết bảng con.
G: Viết mẫu lên bảng, nêu cách viết.
H: Viết bảng con. 
G: Nhận xét uốn nắn.
* Đọc từ ứng dụng.
G: Giới thiệu từ ngữ – giải thích từ.
H: Đọc bài trong SGK (cặp)
H: Đọc bài – SGK. Tìm tiếng có chứa vần ăt - ât (nhiều em)
G: Nhận xét, khen những em đọc tốt.
H: Đọc lại bài của tiết 1.
G: kiểm tra bài làm ở nhà của lớp 
* Bài mới.
G: Giao nhiệm vụ của tiết học.
1, Luyện tập.
+ Bài tập 1: Tính nhẩm (86)
H: Nêu y/c của bài, nêu cách làm ( 2 em)
- Làm bài trong VBT (cá nhân)
H: Nêu miệng kq BT1 trước lớp ( 1 em)
 H Lên bảng thực hiện BT2 ( 2 em)
G: Nhận xét chữa bài, củng cố cách làm.
+ Bài tập 3: Số?
+ Bài tập 4: Giải bài toán.
H: Đọc đầu bài nêu cách làm.
G: Cho hs phân tích bài toán.
H: Làm bài trong vở (nhóm)
H: Lên bảng trình bày ( 2 em)
G: Nhận xét chữa bài, củng cố cách làm.
H: Nhắc lại cách cộng, trừ có nhớ.
G: Nhận xét giờ học.
Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 69 : ĂT- ÂT (Tiếp)
TĐ2: TẬP ĐỌC
BÀI 53: TÌM NGỌC
 I. MỤC TIÊU
- HS đọc và hiểu được câu ứng dụng SGK 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,đọc với giọng kể chậm rãi.
- ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người (TL được CH1, 2 ,3).
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Tranh MH -sgk
HS: VTV
GV: Tranh MH - sgk
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Luyện đọc.
H: Đọc lại bài của tiết 1.
G: Nhận xét và uốn nắn các em.
* Đọc câu ứng dụng.
G: Giới thiệu qua tranh minh hoạ SGK và giải thích.
H: Đọc bài trong SGK (cặp)
H: Đọc bài – SGK, tìm tiếng có chứa vần ăt - ât.
G: Nhận xét, khen những em đọc tốt.
* Viết bài trong vở.
H: Viết trong vở Tập viết.
 ăt – rửa mặt
 ât - đấu vật.
G: Thu chấm và nhận xét khen những em viết đẹp.
* Luyện nói. Ngày chủ nhật.
H: Đọc tên bài luyện nói ( 2 em)
G: Giới thiệu qua tranh. Gợi ý.
H: Tập nói (cặp)
- Nói trước lớp.
G: Nhận xét khen những em nói đủ tự nhiên đủ ý.
* Củng cố dặn dò.
H: Đọc bài – SGK
G: Nhận xét giờ học.
H: Chuẩn bị bài sau.
 G KT H: Nối tiếp đọc thuộc lòng “ Đàn gà mới nở” ( 3 - 4 em)
G & H: Nhận xét, đánh giá.
* Bài mới. G: Giới thiệu bài.
1, Luyện đọc: 
G: Đọc mẫu toàn bài.
H Đọc nối tiếp câu, đọc từ khó.
G: Nhận xét uốn nắn.
b, Đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
H: Đọc đoạn trước lớp (nhiều em)
 G: Lưu ý cách đọc cho HS.
c, Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
H: Đọc bài (nhóm)
d, Thi đọc bài giữa các nhóm.
H: Đọc bài thi.
G & H: Nhận xét đánh giá.
H: Đọc lại toàn bài, để chuẩn bị tìm hiểu bài sau.
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
TĐ2: TẬP ĐỌC
BÀI 54 : TÌM NGỌC (Tiếp)
 I. MỤC TIÊU
Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10, biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hơp với hình vẽ.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc với giọng kể chậm rãi.
- ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người (TL được CH1, 2 ,3).
* HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Bộ đồ dùng Toán 1
HS: Que tính
TMH-sgk
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: Nhận xét, đánh giá: Giới thiệu bài.
- HD HS làm bài tập.
+Bài tập 1: Nối các chấm theo thứ tự.
+Bài tập 2: Tính.
H: Nêu y/c của bài.
G: Gợi ý HS làm bài.
H: Làm bài trong vở. NTĐK
G: Y/c HS nêu miệng kết quả, Nhận xét củng cố cách cộng trừ trong phạm vi đã học.
+Bài tập 3: Điền >, <, =
+Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp.
H: Nêu y/c của bài.
G: HD HS làm bài.
H: Làm bài vào vở. Sau đó lên bảng chữa bài.
G: Nhận xét chữa bài, củng cố cách làm.
* Củng cố dặn dò.
G: Nhận xét tiết học.
2, Tìm hiểu bài: H: Đọc phần chú giải SGK ( 3 - 4 em)
H: Đọc bài, TLCH. (nhiều em)
? Do đâu chàng trai có viên ngọc quý.
? Ai đánh tráo viên ngọc?
? Mèo và chó đã làm gì để lấy lại viên ngọc?
? Từ ngữ nào khen ngợi mèo và chó?
G: Giảng ND bài.
H: Luyện đọc toàn bài.
3, Luyện đọc lại.
H: Đọc lại toàn bài (nhiều em)
H: Thi đọc lại toàn bài.
G & lớp: Nhận xét bình chọn bạn đọc tốt nhất.
* HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 4.
H: Ghi bài vào vở.
- Nhắc lại ND của bài.
G: Nhận xét giờ học.
H: Chuẩn bị bài sau.
 Tiết 4
TĐ1: ĐẠO ĐỨC
BÀI 17 – TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC.
TĐ2: ĐẠO ĐỨC
GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG ( T2 )
 I. MỤC TIÊU	
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. 
-H nêu vì sao cần giữ vệ sinh nơi công cộng . Cần làm gì và cần tránh việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng 
-H TH giữ vệ sinh nơi công cộng 
-Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự vệ sinh nơi công cộng .
 II. ĐỒ DÙNG
GV: TMH- BT5 (24-25)
HS: VBT
VBT đạo đức 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: Nêu nhiệm vụ của tiết học.
1, Quan sát BT3 và thảo luận.
? Các bạn trong nhóm ngồi học như thế nào?
H: Thảo luận (cặp)
H: Trình bày trước lớp ( 2 em)
G: Nhận xét kết luận: H: Cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch nói chuyện riêng
2, Bài tập 4:
Tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học.
H: Làm bài (cá nhân)
? Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó? Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Tại sao?
H: Trả lời.
G: Nhận xé kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.
* Củng cố dặn dò.
G: Nhận xét giờ học.
H: Chuẩn bị bài sau.
H :quan sát tranh và thảo luận câu hỏi 
+ND tranh vẽ gì ?
+Việc chen lẫn sô đẩy có tác hại gì ?
+Qua việc này em rút ra điều gì ?
H thảo luận 
-NT quản 
G:Kết luận 
Bài 2:H làm theo nhóm
H quan sát tranh và thảo luận tình huống 
H nêu các ý kiền đúng -Lớp nhận xét 
Bài 3:nêu những việc em đã làm
H đọc phần kết luận (bài học )
G dặn dò .
TIẾT 5 ( TIẾT HỌC CHUNG )
THỂ DỤC 1+2
TRÒ CHƠI “ BỊT MẮT BẮT DÊ” VÀ “NHÓM BA, NHÓM BẢY”
I. MỤC TIÊU.
- Ôn 2 trò chơi “ Bịt mắt bắt dê”, “ Nhóm ba, nhóm bảy”. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN.
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1, khăn.
III: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu (5 phút)
G- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
 - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 70 – 80 m.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
* Ôn các động tác: tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài TDPTC.
 2. Phần cơ bản ( 25 phút)
- Trò chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy”
- Ôn trò chơi “ Bịt mắt bắt dê”
3.Phần kết thúc (5 phút)
- Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát do cán sự điều khiển.
- Một số động tác hồi tĩnh.
 x x x x
 x x x x
 GV
- H: Tập 1 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp do cán sự lớp điều khiển.
- G: Cho HS đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu hoặc thực hiện 1 số động tác thả lỏng.
- G: Tổ choc cho HS chơi với 3 -4 “ dê” lạc đàn và 2 -3 người đi tìm.
 x x x x x
 x x x x x
 GV
G & H: Hệ thống bài học.
- G: Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
 Tiết 5
TĐ1: THỂ DỤC
t­ thÕ ®øng c¬ b¶n, ®­a hai tay ra tr­íc, dang ngang
TĐ2: THỂ DỤC
BÀI 31: TRÒ CHƠI “ VÒNG TRÒN” VÀ “NHÓM BA, NHÓM BẢY”
 I. MỤC TIÊU	
- ¤n 2 trß ch¬i “Vßng trßn”, “ Nhãm ba, nhãm b¶y” hoÆc tß ch¬i do GV chän. Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i kÕt hîp vÇn ®iÖu vµ tham gia ch¬i t­¬ng ®èi chñ ®éng
 II. ĐỒ DÙNG
- Sân trường vệ sinh sạch sẽ
- Còi
 - Sân trường vệ sinh sạch sẽ
- Còi
- Vẽ 3 vòng tròn đồng tâm 3m, 4m, 5m.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. PhÇn më ®Çu (5 phót)
G- NhËn líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc.
 - GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp.
- Xoay c¸c khíp cæ ch©n, ®Çu gèi h«ng.
- §i ®Òu theo 2 - 4 hµng däc.
* ¤n c¸c ®éng t¸c: tay – ch©n, l­ên, bông, toµn th©n vµ nh¶y cña bµi TDPTC.
 2. PhÇn c¬ b¶n ( 25 phót)
- Trß ch¬i “ Vßng trßn”
- Trß ch¬i “ Nhãm ba, nhãm b¶y”
3.PhÇn kÕt thóc (5 phót)
- §øng vç tay, h¸t.
- Cói ng­êi th¶ láng: 4 – 5 lÇn.
- Nh¶y th¶ láng: 4 – 5 lÇn.
G & H: HÖ thèng bµi häc.
- G: NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vÒ nhµ.
Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 70: ÔT – ƠT
TĐ2: TOÁN
 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TIẾP )
I. MỤC TIÊU
- Đọc được; ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và câu ứng dụng
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
-Thực hành về phép cộng ,trừ nhẩm 
(trong phạm vi các bảng tính) cộng và trừ nhẩm có nhớ 1 lần 
- Giải toán về nhiều hơn ,ít hơn 1 số đơn vị 
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Tranh MH-sgk
HS: bộ chữ thực hành
SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H đọc bài 69 
G đánh giá
H: Đọc theo yêu cầu của giáo viên (Bảng phụ)
- Viết bảng con (2- 4 lượt)
G: Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu ghi đầu bài.
- Giới thiệu vần và tiếng, từ mới
H: Cài bảng vần mới
G: Hướng dẫn học sinh phát âm.
H: Đánh vần, đọc trơn.
 ôt ơt
 cột vợt
 cột cờ cái vợt
G: HD học sinh đọc từ ứng dụng.
 cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa 
H: Nhẩm, đánh vần từ ứng dụng, đọc trơn.
G: Nhận xét.
- Giải nghĩa một số từ.
H: Viết bảng con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt G: Quan sát, uốn nắn, sửa sai.
H: Đọc lại toàn bài, nhắc lại nội dung bài
G: Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà
G:1/Giới thiệu bài mới 
2/HD làm bài tập .
G HD *Bài 1:Tính nhẩm 
H đọc yêu cầu 
H :nêu kết quả
H+G nhận xét 
*Bài 2:Đặt tính rồi tính
H nêu yêu cầu 
H lên bảng làm 
G+H :nhận xét 
Bài 3-4:H đọc đề bài 
G HD tìm hiểu bài 
H: giải bài vào vở 
H 1 H lên bảng làm 
H+G nhận xét chữa bài 
*Dặn dò .
 Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 70: ÔT – ƠT ( T 2 )
TĐ2: CHÍN ...  giờ học
dặn dò
G: GT tên bài hát, tên tác giả
* Tập biểu diễn các bài hát đã học 
G: hát 
H: Hát ôn kết hợp gõ đệm theo 3 kiểu. (cả lớp )
G: chia nhóm cho H . ôn luyện
H : Tập biểu diễn trước lớp nhóm, cá nhân 
G: nhận xét- đánh giá 
 * Nghe 1 trích đoạn bài bát.
G : Hát cho học sinh nghe một trích đoạn bài bát. 
H: hát ( cả lớp )
G: nhận xét giờ học
 - dặn dò
THỂ DỤC ( TIẾT HỌC CHUNG )
TRÒ CHƠI: “ VÒNG TRÒN VÀ BỎ KHĂN”
I. MỤC TIÊU.
- Ôn 2 trò chơi “ Bỏ khăn” và “ Vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN.
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm.
III: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu (5 phút)
G- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Xoay các khớp, cổ chân, đầu gối, hông, vai.
- Chạy nhẹ nhàng trên đại hình tự nhiên theo một hàng dọc: 70 – 80 m.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
* Ôn các động tác tay, chân, toàn thân, nhảy của bài thể dục phát triển chung.
 2. Phần cơ bản ( 25 phút)
-Ôn trò chơi “ Vòng tròn”
- Ôn trò chơi “ Bỏ khăn”
3.Phần kết thúc (5 phút)
* Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
- Một số động tác hồi tĩnh (do GV soạn)
 x x x x x
 x x x x x
 GV 
H: Ôn mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
G: Nhắc lại cách chơi, cho HS điểm số theo chu kì 1 – 2, sau đó cho HS chơi có kết hợp vần điệu.
- G: Nhắc lại cách chơi, chia HS trong lớp thành 2 tổ và phân địa điểm, chỉ định cán sự điều khiển.
G: Đến các tổ giúp đỡ, uốn nắn
x x x x x
 x x x x x
 GV 
G & H: hệ thống bài học
- G: Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
TẬP VIẾT: THANH KIẾM, ÂU YẾM
TĐ2: TOÁN
BÀI 85: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐƯỜNG.
I. MỤC TIÊU
Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọtkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
- Xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngỳa thứ mấy trong tuần.
- Xem động hồ khi kim chỉ 12.
 II. ĐỒ DÙNG
G: bảng phụ ghi sẵn ND bài viết.
H: Vở tập viết, vở nháp.
H: Vở BT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: Giới thiệu bài.
- treo bảng phụ lên bảng.
H:Khá đọc bài viết.
G: HD cách viết trên bảng.
H: Viết bài trong vở nháp.
G: Nhận xét bài viết trong vở nháp, uốn nắn.
* Viết bài trong vở.
G: Nhắc lại cách viết.
H: Viết bài trong vở Tập viết.
G: Theo dõi, uốn nắn những em viết yếu.
* Chấm chữa bài.
G: Thu bài chấm và nhận xét. Khen những em viết đẹp.
* Củng cố dặn dò.
H: Nhắc lại ND bài viết.
G: Nhận xét tiết học.
HS làm bài tập.
Bài tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm.
Bài tập 2: Xem lịch rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
H: Nêu y/c của bài.
G: Giải thích, gợi ý thêm.
H: Làm bài trong vở.
G: Y/c HS nêu miệng kết quả 2 bài ( 2 em)
G: Nhận xét chữa bài, củng cố cách làm bài.
Bài tập 3: Xem tờ lịch của BT2 rồi điền tên ngày trong tuần vào chỗ chấm.
Bài tập 4: Xem đồng hồ.
H: Nêu y/c của bài.
G: HD HS làm bài.
H: Làm bài vào vở.
H: Nêu miệng kết quả, lớp kiểm tra lại bài của mình.
G: Nhận xét chữa bài, cho HS thực hành cân 1 số vật, xem đồng hồ, xem lịch.
H: thực hành (theo nhóm)
* Củng cố dặn dò.G: Nhận xét tiết học.
Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
TẬP VIẾT: XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN
TĐ2: CHÍNH TẢ ( T – C )
BÀI 34: GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ.
I. MỤC TIÊU
Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cútkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu.
- Làm được BT2 hoặc BT3 (a/b)
G: bảng phụ chép sẵn ND bài chính tả.
 II. ĐỒ DÙNG
G: bảng phụ ghi sẵn ND bài viết.
H: Vở tập viết, vở nháp.
G: Bảng phụ viết sẵn bài CT, ND BT2.
H: Vở BT TV.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H: Viết bảng con: thanh kiếm, âu yếm.
G: Nhận xét bổ sung. Giới thiệu bài.
G: Treo bảng phụ lên bảng.
H: Đọc nội dung bài viết ( 2 em)
G: Giải thích từ, HD cách viết.
H: Luyện viết ra vở nháp.
G: Nhận xét, uốn nắn.
* Viết bài.
G: Viết mẫu, nêu cách viết.
H: Viết bài trong vở.
Chấm bài và nhận xét.
G: Thu bài chấm, nhận xét. Khen những em viết sạch đẹp.
* Củng cố dặn dò.
H: Nhắc lại ND bài viết.
G: Nhận xét tiết học.
H: Làm BT2, 3 tiết chính tả trước.
G: Nhận xét, bổ sung.
- Giới thiệu bài. Treo bảng phụ lên bảng.
- Đọc nội dung bài viết.
H: Đọc bài trên bảng phụ ( 2 em)
G: Nêu câu hỏi.
? Đoạn văn nói lên điều gì?
? Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
* Viết bài.
G: Nhắc lại cách viết.
H: Chép bài vào vở.
G: Quan sát, uốn nắn HS.
H: Đổi vở soát lại bài.
* Chấm chữa bài.
G: Thu bài chấm và nhận xét. Khen những em viết sạch, đẹp.
* Luyện tập.
+Bài tập 2: Điền vào chỗ chấm ao/ au
+Bài tập 3: Điền vào chỗ chấm r/ d/ gi.
H: nêu y/c của bài.
G: HD HS làm bài.
H: Làm bài vào vở BT.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
G: Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Củng cố dặn dò.G: NX tiết học.
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TĐ2: TẬP LÀM VĂN
BÀI 17: NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU.
I. MỤC TIÊU
- Tập chung vào đánh giá
- Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10; cộng trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ
- Nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp vời tình huống giao tiếp (BT1, BT2)
- Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học. (BT3)
 II. ĐỒ DÙNG
Đề của PGD
G: Bảng phụ viết sẵn ND BT3.
H: Vở BT TV.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G giao đề
H đọc đề 
H làm bài 
G thu bài
G: Giới thiệu bài: HD HS làm bài tập.
+Bài tập 1 (miệng) Đọc lời của bạn nhỏ trong tranh cho biết lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ.
H: Nêu y/c của bài, làm bài.
H: Trình bày miệng trước lớp.
G: Nhận xét, chốt ý đúng: Lời nói ấy thể hiện sự ngạc nhiên thích thú khi thấy món quà
+Bài tập 2: (Miệng) nói thế nào để tỏ sự ngạc nhiên
H: Nêu y/c của bài, làm bài theo cặp.
- Trình bày miệng trước lớp.
G: Nhận xét chốt ý đúng.
+Bài tập 3: (Viết) lập TGB buổi sáng chủ nhật của bé Hà.
G: Nêu y/c của bài – HD HS làm bài.
H: Làm bài vào vở.
- Đọc bài viết trước lớp.
G: Nhận xét bổ sung, ghi lên bảng phụ.
Thời gian biểu của bé Hà.
6h 30 – 7h: ngủ dậy, tập thể dục.
7h 15– 7h 15: ăn sáng
7 h 15 – 7h 30: mặc quần áo.
7h 30: tới trường dự tổng kết HK1.
10h: về nhà sang thăm ông bà.
H: Chữa bài (nếu sai)
* Củng cố dặn dò.
G: Nhận xét tiết học
TĐ1: THỦ CÔNG
BÀI 17: GẤP CÁI VÍ.
TĐ2: THỦ CÔNG
BÀI 17 : GẤP, CẮT, DÁN 
BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE.
I. MỤC TIÊU
- Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp được cái ví bằng giấy.
Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp, cắt dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối .
 II. ĐỒ DÙNG
G: 1 ví mẫu gấp bằng giấy màu, tờ giấy màu hình chữ nhật.
H: Tờ giấy hình chữ nhật.
G: Tranh quy trình các bước gấp biển báo.
G & H: Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: Giới thiệu bài.
1, Quan sát, nhận xét.
H: Quan sát ví mẫu, nêu nhận xét.
H: Nêu nhận xét qua quan sát.
G: Nhận xét, chốt ý.
2, HD mẫu.
G: Thao tác kết hợp giải nghĩa.
a, Bước 1: Gấp lấy đường dấu giữa.
b, Bước 2: Gấp 2 mép ví.
c, Bước 3: Gấp ví
H: Nhắc lại các bước thực hiện.
- Thực hiện gấp cái ví.
G: Theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng.
* Củng cố dặn dò.
H: Nhắc lại các bước thực hiện.
G: Nhận xét tiết học, Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng giờ học sau thực hành tiếp.
H: NT KT đồ dùng học tập của lớp và báo cáo.
G: Nhận xét. Giới thiệu bài.
1. Quan sát, nhận xét.
G: Giới thiệu hình mẫu.
H: Quan sát, nêu nhận xét.
G: Bổ sung, chốt ý.
2, HD mẫu.
a, Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe.
b, Dán biển báo cấm đỗ xe.
G: Thao tác mẫu, kết hợp giải thích.
H: Thực hành.
G: Theo dõi, nhắc nhở những em còn lúng túng.
* Củng cố dặn dò.
H: Nhắc lại các bước thực hiện.
G: Nhận xét tiết học, Nhắc HS chuẩn bị đầy đủ đồ dúng tiết học sau thực hành tiếp.
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
BÀI 68: ĐIỂM - ĐOẠN THẲNG.
TĐ2: TẬP LÀM VĂN
BÀI 17: NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU.
I. MỤC TIÊU
Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng, kẻ được đoạn thẳng.
H: Vở BT Toán.
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp vời tình huống giao tiếp (BT1, BT2)
- Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học. (BT3)
G: Bảng phụ viết sẵn ND BT3.
H: Vở BT TV.
 II. ĐỒ DÙNG
H: Vở BT toán.
H: VBT Tiếng việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H: Lên bảng làm BT 2 – SGK ( 1 em)
 NTĐK
G & H: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu điểm - đoạn thẳng.
G: Vẽ 2 điểm lên bảng, nói: trên bảng có 2 điểm, ta gọi một điểm là điểm A, điểm kia là B.
- Dùng thước nối điểm A với điểm B, ta có đoạn thẳng AB.
 A B
2, Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.
G: Giới thiệu dụng cụ vẽ (thước, bút chì)
- Giới thiệu cách vẽ, vẽ mầu – HD cách vẽ.
 M N
3, Thực hành.
+Bài tập 1: đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
+Bài tập 2: Dùng thước thẳng và bút chì để nối.
G: Nêu y/c của bài, gợi ý HS làm bài.
H: Làm bài trong vở.
 NTĐK
H: Đổi chéo vở KT bài lẫn nhau.
G: Chốt ý đúng, củng cố cách làm bài.
+Bài tập 3: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng.
G: Nêu y/c của bài – HD HS làm bài.
H: Làm bài trong vở.
 NTĐK
- Đọc miệng kết quả trước lớp.
G: Nhận xét, chốt ý đúng. (4 đoạn thẳng, 3 đoạn thẳng, 6 đoạn thẳng).
*Củng cố dặn dò.
G: Nhận xét tiết học.
G: Giới thiệu bài: HD HS làm bài tập.
+Bài tập 1 (miệng) Đọc lời của bạn nhỏ trong tranh cho biết lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ.
H: Nêu y/c của bài, làm bài.
 NTĐK
H: Trình bày miệng trước lớp.
G: Nhận xét, chốt ý đúng: Lời nói ấy thể hiện sự ngạc nhiên thích thú khi thấy món quà
+Bài tập 2: (Miệng) nói thế nào để tỏ sự ngạc nhiên
H: Nêu y/c của bài, làm bài theo cặp.
- Trình bày miệng trước lớp.
G: Nhận xét chốt ý đúng.
+Bài tập 3: (Viết) lập TGB buổi sáng chủ nhật của bé Hà.
G: Nêu y/c của bài – HD HS làm bài.
H: Làm bài vào vở.
 NTĐK
- Đọc bài viết trước lớp.
G: Nhận xét bổ sung, ghi lên bảng phụ.
Thời gian biểu của bé Hà.
6h 30 – 7h: ngủ dậy, tập thể dục.
7h 15– 7h 15: ăn sáng
7 h 15 – 7h 30: mặc quần áo.
7h 30: tới trường dự tổng kết HK1.
10h: về nhà sang thăm ông bà.
H: Chữa bài (nếu sai)
* Củng cố dặn dò.
G: Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 17 lop 1+2.doc