Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 18

Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 18

I. MỤC TIÊU

- Đọc được: it,iêt,trái mít,chữ viết, từ và câu ứng dụng.

- Viết được:it, iêt, trái mít, chữ viết.

 - Giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị.

 II. ĐỒ DÙNG

G:Tranh minh hoạ SGK.

H: Bảng cài chữ,bảng con,VTV,VBT. H: Vở Bài tập Toán

 

doc 22 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Ký duyệt của chuyên môn
Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 73: IT - IÊT.
TĐ2: TOÁN
BÀI 86: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: it,iêt,trái mít,chữ viết, từ và câu ứng dụng.
- Viết được:it, iêt, trái mít, chữ viết. 
- Giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị.	
 II. ĐỒ DÙNG
G:Tranh minh hoạ SGK.
H: Bảng cài chữ,bảng con,VTV,VBT.
H: Vở Bài tập Toán
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H: Đọc bài cũ SGK (147)
- lên bảng viết bài 
Sút bóng, Sứt răng. ( 2 em)
G: Nhận xét - đánh giá.
Giới thiệu vần mới, ghi lên bảng.
H & G: Phát âm vần mới.
- Nêu cấu tạo vần, phân tích vần.
- Cài bảng - đọc bài.
- HD HS cách đọc.
H: So sánh 2 vần, đọc bài trên bảng.
H: Đọc bài trên bảng. (nhiều em)
Lớp:Nhận xét bạn đọc.
* Viết bảng con.
G: Viết mẫu lên bảng, nêu cách viết.
H: Viết bảng con. 
G: Nhận xét uốn nắn.
* Đọc từ ứng dụng.
G: Giới thiệu từ ngữ – giải thích từ.
H: Đọc bài trong SGK (cặp)
H: Đọc bài – SGK. Tìm tiếng có chứa vần it,iêt (nhiều em)
G: Nhận xét, khen những em đọc tốt.
H: Đọc lại bài của tiết 1.
NT: kiểm tra bài làm ở nhà của lớp và báo cáo.
* Bài mới.
 G: nêu nhiệm vụ của tiết học.
1, Luyện tập: 
+ BT1: H đọc nội dung và yêu cầu bài
 G HD giải
H giải vào vở
 G nhận xét
+BT2: G HD 
H: đọc bài toán.(2em)
G: cho H phân tích bài toán.
H: làm trong vở 
H: lên bảng trình bày (2em)
G: NX, chữa bài,củng cố cách làm.
+ BT3
H: đọc đầu bài ,nêu cách làm
G: cho H phân tích bài toán.
 - làm bài trong vở(nhóm)
H: đại diện nhóm lên chữa bài (1em)
G: NX, chữa bài,củng cố cách làm.
H: nhắc lại cách giải bài toán.
G: NX giờ học.H: chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 73 : IT- IÊT (Tiếp)
TĐ2: TẬP ĐỌC
ÔN TẬP
 I. MỤC TIÊU
- HS đọc và hiểu được câu ứng dụng SGK 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: em tô,vẽ,viết.
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I(theo CKT KN) tìm ý chính của đoạn , ND của bài ,TL được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu( BT2)biết viết bản tự thuật 
theo mẫu đã học(BT3).
 II. ĐỒ DÙNG
- G: Tranh minh hoạ câu ứng dụng,phần luyện nói
-H: VTV,VBT.
G: các tờ phiếu ghi tên bài TĐ
bảng phụ viết câu văn .
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Luyện đọc.
H: Đọc lại bài của tiết 1.
G: Nhận xét và uốn nắn các em.
* Đọc câu ứng dụng.
G: Giới thiệu qua tranh minh hoạ SGK và giải thích.
H: Đọc bài trong SGK (cặp)
H: Đọc bài – SGK, tìm tiếng có chứa vần it ,iêt.
G: Nhận xét, khen những em đọc tốt.
* Viết bài trong vở.
H: Viết trong vở Tập viết.
G: Thu chấm và nhận xét khen những em viết đẹp.
* Luyện nói. Em tô,vẽ , viết.
H: Đọc tên bài luyện nói ( 2 em)
G: Giới thiệu qua tranh. Gợi ý.
H: Tập nói (cặp)
- Nói trước lớp.
G: Nhận xét khen những em nói đủ tự nhiên đủ ý.
* Củng cố dặn dò.
H: Đọc bài – SGK
G: Nhận xét giờ học.
H: Chuẩn bị bài sau.
* Bài mới:
 G: nêu nhiệm vụ của bài tuần 18 của tiết học.
1, Kiểm tra TĐ:
H: bốc thăm tên bài tập đọc theo phiếu, đọc bài, TL 1,2 câu hỏi,trong bài TĐ đó.
G: NX cho điểm.
2, Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã cho (miệng)
H: nêu Y/C của bài (1em)
- trao đổi (cặp)
H: lên làm bài trên bảng phụ (2em)
G: NX chốt ý đúng.
Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa,ruộng đồng, làng xóm, núi non.
3, Viết bản tự thuật:
H:Đọc Y/C của bài (1em)
G: gọi ý thêm, nhặc H viết đúng
H: làm BT trong VBT.
H: nối đọc bản tự thuật (nhiều em)
G: NX khen những em làm bài tốt.
*Củng cố dặn dò:
G: NX giờ học, chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp.
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
TĐ2: TẬP ĐỌC
ÔN TẬP (Tiếp)
 I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng
- Đọc tên điểm, đoạn thẳng
- Kể được điểm, đoạn thẳng
- Mức độ Y/c về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Đặt câu tự giới thiệu mình vớí người khác (BT2)
- Bước đầu dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3).
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Bộ đồ dùng Toán 1
HS: Que tính
- G: Bảng phụ viết sẵn ND BT3.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: Nêu yêu cầu kiểm tra
H: Thực hiện theo yêu cầu kiểm tra
G: NX, giới thiệu trục tiếp
H: Quan sát hình vẽ
G: HD H nhận biết điểm, đọc điểm, nối 2 điểm được đoạn thẳng
H: Đọc tên đoạn
G: GT dụng cụ vẽ đoạn thẳng
= HD H vẽ đoạn thẳng
H: Quan sát nhận biết cách vẽ
- Thực hành vẽ đoạn vào bảng con
G: Quan sát, nhắc nhở
- Nêu yêu cầu BT1
H: Đọc tên điểm, đoạn thẳng
G: Nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu BT2
H: TH vẽ vào vở
G: Quan sát, uốn nắn
H: Lên bảng thực hiện
G: NX
H: Nêu yêu cầu BT3
G: HD cách làm
H: Lên bảng
G: NX, đánh giá
- Chốt ND bài
H: Ôn lại BT ở nhà
*Bài mới:
 G: nêu nhiệm vụ của tiết học.
1, K.tra TĐ:
 H: Bốc thăm tên bài TĐ, đọc bài,TLCH.
 G: NX,cho điểm.
2, Tự giới thiệu: ( miệng)
 H: nêu Y/C của bài. (1,2 em) 
 - làm bài. ( cặp)
H: làm bài miêng trước lớp (nhiều em)
G: NX khen nhỡng em giới thiệu hoàn chỉnh đủ câu về lễ phép.
3, Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn (viết)
G: nêu Y/c của bài - g. thích.
H: làm bài trong vở nháp (cặp)
 H: lên bảng làm bài (1em)
G: NX chốt ý đúng.
? Khi viết sau dấu chấm,ta viết thế nào?
? Khi đọc gặp dấu chấm , ta đọc thế nào? H: làm bài trong vở bài tập.
G: NX giờ học, chuẩn bị bài sau ôn tập tiếp.
 Tiết 4
TĐ1: ĐẠO ĐỨC
BÀI 18 – THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I.
TĐ2: ĐẠO ĐỨC
BÀI 18 – THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I.
 I. MỤC TIÊU	
- Cho các em làm bài kiểm tra học kì I.
 - Y/C các em làm bài.
-Củng cố các kĩ năng đã học ,giúp cho H thực hành qua các tập ứng dụng
 II. ĐỒ DÙNG
H: Vở Đạo đức
VBT đạo đức 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1,Bài mới:
G phát đề 
H: làm bài kiểm tra học kì I.
1, Hãy đánh dấu - vào trước câu em cho là đúng.
*Nhiệm vụ của H là:
 Đi học đều, đúng giờ.
 Nói chuyện và làm việc riêng trong giờ học.
 Giữ vở sạch, chữ đẹp.
2, Đánh dấu + vào với các tình huống em cho là đúng.
 Giờ chào cờ, các bạn đứng nghiêm trang.
 Bạn Hà không cho em chơi trò chơi của mình.
 Mỗi khi đi học và đi học về, Bạn Hà luôn chào ông bà , cha mẹ.
G: theo dõi, nhắc nhở các em trật tự làm bài .
G: thu bài về nhà chấm .
H: chuẩn bị bài sau.
G :1/Giới thiệu bài mới 
2/HĐ1:HD làm các bài tập 
G nêu yêu cầu và giao việc 
H :Mở VBT và làm các BT 
G:chữa bài 
H nêu kết luận 
G :đưa ra các tình huống 
H :thảo luận 
-NT quản 
G: kết luận 
*HĐ nối tiếp :
H chơi trò chơi 
G: thu bài về nhà chấm .
H: chuẩn bị bài sau.
G củng cố dặn dò .
TIẾT 5
THỂ DỤC ( tiết học chung )
BÀI 35: TRÒ CHƠI “ VÒNG TRÒN VÀ NHANH LÊN BẠN ƠI”
I. MỤC TIÊU.
- Ôn 2 trò chơi “ Vòng tròn" và “nhanh lên bạn ơi”. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN.
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1, 4 cờ nhỏ có cán để cắm trên đất hoặc các khúc cây chuối non đựng cát ...kẻ vạch xuất phát và vòng tròn.
III: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu (5 phút)
Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
 - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 70 – 80 m.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
* Ôn các động tác: tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài TDPTC.
 2. Phần cơ bản ( 25 phút)
- Trò chơi “ vòng tròn”
- Ôn trò chơi “ nhanh lên bạn ơi”
3.Phần kết thúc (5 phút)
- Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát .
- Một số động tác hồi tĩnh
* Trò chơi hồi tĩnh
 x x x x
 x x x x
 GV
- H: Tập 1 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp do cán sự lớp điều khiển.
- G: Cho HS đi thường vòng tròn và hít thở sâu hoặc thực hiện 1 số động tác thả lỏng.
- G: nhắc lại cách chơi, cho H điểm số theo chu kì 1-2 , sau đó cho H chơi có kết hợp vần điệu.
- Nhắc lại cách chơi cho H chơi thử lại1 - 2 lần.
- Lần 3- 4 chơi chính thức có phân thắng thua và phần thưởng.
 x x x x x
 x x x x x
 G & H: Hệ thống bài học.
- G: Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 74: UÔT – ƯƠT
TĐ2: TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG ( 89 )
I. MỤC TIÊU
- Đọc đượ; uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và câu ứng dụng
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
-Củng cố về phép cộng ,trừ nhẩm trong phạm vi 20
- Cộng trừ có nhứ trong phạm vi 100
- Tìm số hạng, số bị trừ
- Giải toán ít hơn một số đơn vị
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Tranh MH-sgk
HS: bộ chữ thực hành
SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: Nêu yêu cầu kiểm tra bài
H: Đọc theo yêu cầu của giáo viên (Bảng phụ)
- Viết bảng con (2- 4 lượt)
G: Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu ghi đầu bài.
- Giới thiệu vần và tiếng, từ mới
H: Cài bảng vần mới
G: Hướng dẫn học sinh phát âm.
H: Đánh vần, đọc trơn.
 uôt ươt
 chuột lướt
 chuột nhắt lướt ván 
G: HD học sinh đọc từ ứng dụng.
 trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
H: Nhẩm, đánh vần từ ứng dụng, đọc trơn.
G: Nhận xét.
- Giải nghĩa một số từ.
H: Viết bảng con: uôt, ươt, chuột nhắ, lướt ván 
G: Quan sát, uốn nắn, sửa sai.
H: Đọc lại toàn bài, nhắc lại nội dung bài
G: Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà
G:1/Giới thiệu bài mới 
 2/HD làm bài tập .
*Bài 1:Tính nhẩm 
H đọc yêu cầu 
H :nêu kết quả
H+G nhận xét 
*Bài 2:Tính
H nêu yêu cầu 
H lên bảng làm :
G+H :nhận xét 
Bài 4:H đọc đề bài 
G HD tìm hiểu bài 
H: giải bài vào vở 
-1 H lên bảng làm 
H+G nhận xét chữa bài 
*Dặn dò .
 Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 74: UÔT – ƯƠT( T 2 )
TĐ2: CHÍNH TẢ 
ÔN TẬP 
 I. MỤC TIÊU
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt lướt ván 
- Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt
-Tiếp tục KT lấy điểm tập đọc
-Đọc và tìm hiểu nội dung bài Há miệng chờ sung
-Ôn luyện kĩ năng về sử dụng mục lục sách 
-Rèn kĩ năng viết chính tả
 II. ĐỒ DÙNG
- GV: Sử dụng tranh MH trong sgk
- HS: Vở TV1
Bảng phụ ghi bài chính tả ,VBT
Phiếu ghi tên các bài tập đọc 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: Hướng dẫn học sinh đọc bài trên bảng
H: Đọc bài trên bảng- Đọc SGK (nhóm, cá nhân, đồng thanh)
G: Nêu yêu cầu luyện viết
H: Thực hiện yêu cầu trong vở tập viết.uôt, ươt, chuột nhắt,lướt ván 
G: Quan sát, uốn nắn.
H: Quan sát tranh, thảo luận ND tranh và nêu câu ứng dụng
G: Yêu cầu học sinh tìm tiếng có từ mới học
H: Nêu, gạch chân (bảng lớp)
- Luyện đọc nhiều lần.
G: HD học sinh luyện nói theo chủ đề: : Chơi cầu trượt (GV nói mẫu, HS nhắc lại)
G: Nhận xét, bổ sung
H: Đọc lại toàn bài
G: Hướng dẫ ... T Tiếng Việt. Vở chính tả..
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H: Đọc bài cũ SGK (153)
-Viết bảng con: chót vót, bát ngát.
G: Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu vần mới – ghi bảng.
G & H: Phát âm vần mới.
H: Nêu cấu tạo, phân tích vần.
- Cài bảng đọc bài.
G: HD HS cách đọc.
H: So sánh 2 vần, đọc bài.
- Đọc bài trên bảng.
G: Nhận xét, uốn nắn.
* Viết bảng con.
G: Viết mẫu, nêu cách viết.
H: Viết bảng con.
G: Nhận xét uốn nắn.
* Đọc từ ứng dụng.
G: Giới thiệu từ ứng dụng – giải thích.
H: Đọc bài SGK (cặp)
H: Đọc bài, tìm tiếng có vần oc,ac.
G: Nhận xét, khen những em đọc bài tốt.
H: đọc lại toàn bài SGK.
G: Giới thiệu bài.
 1. KT Học thuộc lòng:
H: lên bốc thăm, chọn tên bài HTL (xem lại bài khoảng 2 phút)
G: Y/c H đọc theo chỉ định trong phiếu.
- NX, cho điểm.
2. Viết chính tả:
H: Viết bài "Mẹ" nghe - viết.
- NT vừa viết, vừa đọc cho lớp viết.
 G: Theo dõi, uốn nắn H viết bài.
H: Soát lại bài.
G: Thu bài chấm và NX, khen những em viết đẹp.
* Củng cố, dặn dò:
- G: NX tiết học
 Dặn dò H chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 76 : OC - AC (Tiếp)
TĐ2: TOÁN
BÀI 89: LUYỆN TẬP CHUNG.
I. MỤC TIÊU
- Cho các em đọc và hiểu được câu ứng dụng SGK.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trịcủa biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Viết sẵn lên bảng câu ứng dụng.
H: VTV.
H: Vở BT Toán.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H: Đọc lại bài của tiết 1.
G: Nhận xét, uốn nắn.
* Đọc từ ứng dụng.
G: Giới thiệu qua tranh minh hoạ SGK và giải thích.
H: Đọc bài trong SGK (cặp)
- Tìm tiếng có chứa vần oc,ac.
G: Nhận xét khen những em đọc tốt.
* Viết bài.
H: Viết bài trong vở tập viết.
G: Chấm, nhận xét, khen những em viết đẹp.
* Luyện nói.
H: Đọc tên bài luyện nói.
G: Giới thiệu qua tranh minh hoạ, gợi ý.
H: Tập nói trước lớp.
G: Nhận xét khen những em nói tự nhiên, đủ ý.
* Củng cố dặn dò.
H: Đọc lại toàn bài trong SGK
G: Nhận xét tiết học. Nhắc HS về nhà đọc thuộc bài.
H: lên bảng vẽ điểm và đoạn thẳng, lấy tên cho đoạn thẳng đó. (2em).
 G: giới thiệu bài : HD H làm BT.
+Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.
+Bài tập 2: Ghi kết quả tính.
H: Nêu y/c của bài.làm bài trong vở .
 - 1 H lên bảng làm BT1.
 - 1H nêu miệng K.quả.
G: NX, chữa bài củng cố cách làm.
 + BT3: tóm tắt:
H: nêu Y/c BT.
G: cho H phân tích bài toán, HD H làm bài.
H: làm bài.
* + BT4: số?
H: nêu Y/c BT.
G: cho H phân tích bài toán, HD H làm bài.
H: làm bài.
H: lên bảng chữa bài.
G: NX chữa bài, củng cố cách làm.
* Củng cố dặn dò.
G: Nhận xét tiết học.
ÂM NHẠC ( TIẾT HỌC CHUNG )
Tiết 3
TĐ1:TẬP BIỂU DIỄN CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC
TĐ2: Tiết 17 TẬP BIỂU DIỄN MỘT SỐ BÀI HÁT ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU
- Học sinh hát thuộc lời ca, đúng giai điệu hai bài hát, hát kết hợp gõ đệm .
- Học sinh hát kết hợp động tác phụ hoạ
- H tập biểu diễn bài hát, 
- Học sinh biểu diễn một vài bài hát đã học
 II. ĐỒ DÙNG
G: Bảng phụ chép sẵn bài hát.
H: Bộ gõ 
G: Bảng phụ chép sẵn bài hát.
H: Bộ gõ 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: GT tên bài hát, tên tác giả
* Ôn bài hát : Đi học 
G: Hát mẫu 
H: Đọc lời ca(cả lớp )
G : Cho học sinh hát ôn
H : Ôn luyện theo nhóm, cá nhân 
G: Hướng dẫn ( 1 lần )
* Hát kết hợp gõ đệm 
H: Dùng nhạc cụ gõ đệm . ( cả lớp )
H : Ôn luyện theo nhóm.
H+G : nhận xét - biểu dương.
Hát kết hợp vận động phụ hoạ G : Đứng tại chỗ thực hiện động tác (cả lớp )
H: Biểu diễn trước lớp ( 1 - 2 nhóm )
H + G : nhận xét - tuyên dương
G: nhận xét giờ học
 - dặn dò
*Tập biểu diễn các bài hát đã học 
G: hát 
H: Hát ôn kết hợp gõ đệm theo 3 kiểu. (cả lớp )
G: chia nhóm cho H . ôn luyện
H : Tập biểu diễn trước lớp nhóm, cá nhân 
G: nhận xét- đánh giá 
 *Trò chơi : G : HD trò chơi 
H : Đứng thành vòng tròn dùng trống nhỏ gõ đều theo nhịp hành khúc
H : Giậm chân tại chỗ hát bài Chiến sĩ tí hon , hai tay nắm lại vung lên với dáng điệu mạnh mẽ.
 *Nghe 1 trích đoạn bài bát. 
G : Hát cho học sinh nghe một trích đoạn bài bát. 
H: hát ( cả lớp )
G: nhận xét giờ học
 - dặn dò
THỂ DỤC ( TIẾT HỌC CHUNG )
BÀI 36: SƠ KẾT HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU.
- Biết và thực hiện cơ bản đúng các ND đã học trong học kì I.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN.
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm.
III: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu (5 phút)
Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Xoay các khớp, cổ chân, đầu gối, hông, vai.
- Chạy nhẹ nhàng trên đại hình tự nhiên theo một hàng dọc: 70 – 80 m.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
*Trò chơi:"Diệt các con vật có hại"
 2. Phần cơ bản ( 25 phút)
- Sơ kết học kì I
- Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê”
3.Phần kết thúc (5 phút)
- Cúi người thả lỏng : 5 - 6 lần.
- Nhảy thả lỏng: 5 - 6 lần.
* Đứng vỗ tay và hát.
* Trò chơi hồi tĩnh(do G chọn)
 x x x x x
 x x x x x
 GV 
G: cùng H điểm lại những KThức, KN đã học ở lớp 1+2. ND các em đã học tốt và những gì cần phải cố gắng khắc phục trong học kì I .
- H: tự bình chọn những H học tốt môn TD và cho một số lên thực hành.
- G: công bố kết quả học tập, tuyên dương những cá nhân được bầu chọn .Nhắc nhở một số cá nhân , tổ học tập, kỉ luật chưa tốt.
- G: nêu tên trò chơi, tổ chức cho H chơi.
x x x x x
 x x x x x
 GV 
Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
TĐ2: TOÁN
 KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
I. MỤC TIÊU
Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 -> bài 76
Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 -> bài 76
Nói được 2-4 câu theo chủ đề đã học
Cộng , trừ trong phạm vi 20
Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ có lên quan đến các đơn vị đo đã học
Nhận dạng hình đã học
 II. ĐỒ DÙNG
VBT
G : đề của Phòng GD
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H: đọc bài trước ,uốt ,ướt.
 - viết bảng con:chuột nhắt, lướt ván(NT đọc)
G: NX,uốn nắn.
- Giới thiệu bài.
* Ôn tập: H nêu các vần đã học.
 G: NX, treo bảng ôn.
 - HD H đọc bài trên bảng.
H: đọc bài ôn.
G: NX, khen những em đọc tốt.
 * Viết vần ôn trong vở.
H: viết bài vào vở.
G: K.tra NX, khen những em viết đẹp.
 * Đọc từ ứng dụng:
G: g.thiệu từ ứng dụng - G.thích.
H: đọc bài trong SGK, tìm tiếng có vần ôn.
G: NX, khen những em đọc bài tốt.
H: đọc lại toàn bài.
G phát đề
H làmbài
G thu bài
Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
TĐ2: CHÍNH TẢ 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KÌ I )
I. MỤC TIÊU
Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 -> bài 76
Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 -> bài 76
Nói được 2-4 câu theo chủ đề đã học
Kiểm tra đọc theo chuẩn KTKN
 II. ĐỒ DÙNG
G: bảng phụ ghi sẵn ND bài viết.
H: Vở tập viết, vở nháp.
G : Đề của PGD
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H: Luyện đọc lại bài của tiết 1.
G: Nhận xét, uốn nắn cho cách đọc
* Đọc câu ứng dụng.
- G: Giới thiệu tranh minh hoạ SGK,
giải thích và HD cách đọc.
H: Đọc bài trong SGK (cặp)
G: Y/c H đọc, tìm tiếng có chứa vần ôn.
- Nhận xét khen những em đọc tốt.
* Viết bài trong vở tập viết
H: Viết bài trong vở TV.
G: Thu vở chấm nhận xét khen những em viết đẹp..
* Kể chuyện: 
- HS đọc tên chuyện.
G: kể chuyện diễn cảm, kèm theo tranh.
H: Tập kể theo cặp.
H: Tập nói trước lớp theo tranh.
G & H: Nhận xét, khen những em kể tự nhiên.
* Củng cố – dặn dò.
H: Đọc lại toàn bài.
G: Nhận xét tiết học.
G phát đề
H làmbài
G thu bài
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
BÀI: 72– MỘT CHỤC, TIA SỐ.
TĐ2: TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KÌ I )
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị 
1 chục = 10 đơn vị ; biết đọc và viết số trên tia số.
Kiểm tra viết theo CKTKN
 II. ĐỒ DÙNG
G&H: bó 1 chục que tính.
H: Vở BT Toán 
 G Đề của PGD
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu "một chục"
- H đếm que tính, nói số lượng que tính.
- GV 10 que tính, nói số lượng que tính.
? 10 đơn vị còn gọi là mấychục?
 10 đơn vị = 1 chục
? 1 bằng bao nhiêu đơn vị?
 1 chục = 10 đơn vị
2.Giới thiệu tia số:
 G: vẽ tia số rồi giới thiệu.
* Đây là tia số, trên tia số có một điểm gốc là o, các điểm cách đềunhau được ghi số, mỗi gạch ghi một số theo thứ tự tăng dần.
3. Thực hành:
+ BT1: vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn.
H: nêu Y/c của bài, làm bài.
- H: đổi vở k.tra chéo bài , NX.
+ BT2: khoanh vào 1 chục con vật (theo mẫu)
 +BT3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 
- GV nêu Y/c của bài và gọi ý.
H: làm bài.
G: Y/c H nêu miệng K. quả trước lớp.
 - G: NX cách làm ,củng cố cách làm.
4. Củng cố,dặn dò:
 H: nhắc lại ND bài. 
G: NXết học, Nhắc HS về làm BT.
G phát đề
H làmbài
G thu bài
TĐ1: THỦ CÔNG
BÀI 18: GẤP CÁI VÍ. (T2)
TĐ2: THỦ CÔNG
BÀI 18 : GẤP, CẮT, DÁN 
 BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE. (T2)
I. MỤC TIÊU
- Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp được cái ví bằng giấy.
Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp, cắt dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối .
 II. ĐỒ DÙNG
G: 1 ví mẫu gấp bằng giấy màu, tờ giấy màu hình chữ nhật.
H: Tờ giấy hình chữ nhật, vở TC.
G: Tranh quy trình các bước gấp biển báo.
G & H: Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: Giới thiệu bài.
- G nhắc lại cách gấp ví.
a, Bước 1: Gấp lấy đường dấu giữa.
b, Bước 2: Gấp 2 mép ví.
c, Bước 3: Gấp túi ví
H: Thực hành gấp cái ví.
G: Theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng.
*Đánh giá, NX:
G +H: NX, đánh giá sản phẩm, khen những em có bài làm đẹp (HTT).
* Củng cố dặn dò.
H: Nhắc lại các bước thực hiện.
G: Nhận xét tiết học, Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng giờ học sau .
H: NT KT đồ dùng học tập của lớp và báo cáo.
G: Nhận xét. Giới thiệu bài.
- H: nhắc lại qui trình gấp, cắt, dắn biển
báo giai thông cấm đỗ xe.
+ Bước 1: gấp , cắt biển báo cấm đỗ xe.
+ Bước 2: dán biển báo cấm đỗ xe.
H: Thực hành:
 G: theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng.
* Nhận xét, đánh giá:
G cùng H nhận xét, đánh giá 1 số bài, khen những em có bài HTT.
H: ghi bài trong vở.
* Củng cố dặn dò.
H: Nhắc lại các bước thực hiện.
G: Nhận xét tiết học, Nhắc HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng tiết học sau. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 18 lop 1+2.doc