Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 3

Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 3

TĐ1: HỌC VẦN

BÀI 8: L, H TĐ2: TOÁN

KIỂM TRA

I. MỤC TIÊU

- H đọc được l, h , lê, hè; từ và câu ứng dụng.

- Viết được l,h, lê, hè (Viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập một). - Có kỹ năng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100

- Giải được bài toán bằng một phép tính đã học

 II. ĐỒ DÙNG

H: Bộ chữ dạy Học vần; Bảng con, phấn G: CBị ND kiểm tra

 

doc 25 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Ký duyệt của chuyên môn
...
Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 8: L, H
TĐ2: TOÁN
KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU
- H đọc được l, h , lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được l,h, lê, hè (Viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập một).
- Có kỹ năng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Giải được bài toán bằng một phép tính đã học
 II. ĐỒ DÙNG
H: Bộ chữ dạy Học vần; Bảng con, phấn
G: CBị ND kiểm tra
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Bài cũ
H: Viết trên bảng: bê, ve
 + Đọc bé ,bê, vẽ
2. Bài mới
2.1, Gthiệu bài- ghi bảng
2.2,Dạy chữ ghi âm
* Nhận diện chữ
G: Viết chữ l và gthiệu
H: Nhận diện và so sánh chữ l với b
* Phát âm và đánh vần
G: Phát âm mẫu- HDẫn phát âm
H: Nhìn bảng phát âm
- Đánh vần
G: Viết bảng lê và đọc
H: đọc và trả lời vị trí của hai chữ 
G: Hướng dẫn H đánh vần
H: đánh vần CN,N, CL
G: Chỉnh sửa
* Hdẫn viết chữ
G: Viết mẫu+ nêu quy trình
H: Viết bảg con
G: nhận xét chữa lỗi
h, (Quy trình tương tự)
* Đọc tiếng ứng dụng
H: Đọc CN, N, CLG: NX chỉnh sửa 
G: Ktra đồ dùng học tập của H
G: Chép đề bài trên bảng lớp
Bài 1:Đặt tính rồi tính (3đ)
34 + 26 14 + 20 32 + 16
Bài 2: Điền dấu (4đ)
20...18 24...24
 31...15 30....17 
Bài 3:(3 đ) Mẹ mua 18 quả cam. Mẹ cho em 5 qủa. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam.
H: Làm bài 
G giúp đỡ H
H chữa bài
G: Thu bài- Nhận xét giờ học 
Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 8: L, H
TĐ2: TẬP ĐỌC
BẠN CỦA NAI NHỎ
 I. MỤC TIÊU
- H đọc được l, h , lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được l,h, lê, hè (Viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập một).
- Luyện nói theo chủ đề 
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Nắm được ý nghĩa của câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 II. ĐỒ DÙNG
H: Bộ chữ dạy Học vần; Bảng con, phấn
G: Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2.3, Luyện tập
* Luyện đọc
H: Luyện đọc lại các âm ở T1
H: Đọc các từ, tiếng ứng dụng: N, CN,CL
- Đọc câu ứng dụng
H: Thảo luận nhóm về bức tranh minh hoạ
G: Nhận xét và đọc mẫu câu ứng dụng
 Ve ve ve hè về
H: Đọc CN
* Luyện viết
H: Tập viết trong vở Tập viết
* Luyện nói
H đọc tên bài luyện nói
G: Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh
H: TLCH
G nhận xét
2.4. Củng cố
H: Đọc lại bài trên bảng
G: Nhận xét đánh giá
H: Đọc và TLCH bài: Làm việc thật là vui
1, Gthiệu bài
G: Sử dụng tranh vẽ SGK
2, Luyện đọc
G: Đọc mẫu lần 1
* Luyện đọc câu
H: Đọc nối tiếp câu
* Đọc đoạn
G: Hdẫn cách đọc, cách ngắt nghỉ
H: Đọc đoạn trước lớp
* Đọc nhóm
H: Luyện đọc đoạn trong nhóm
G: Gọi đại diện nhóm đọc
H+G Nhận xét
* Đọc trơn
G gọi cá nhân đọc trơn
H: đọc đồng thanh toàn bài
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
LUYỆN TẬP
TĐ2: TẬP ĐỌC
BẠN CỦA NAI NHỎ
 I. MỤC TIÊU
-H nêu được các số lượng trong phạm vi 5, đọc, đếm các số trong phạm vi 5; nêu thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Nắm được ý nghĩa của câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 II. ĐỒ DÙNG
G: chuẩn bị một số đồ vật có sô lượng là 5
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ:
H: Viết các số 1, 2, 3, 4, 5
2. Bài mới
2.1. Gthiệu bài
2.2. HD luyện tập
Bài 1: Số
H: Nêu YC
G: Hdẫn sau đó cho H tự làm bài vào vở
G: Ktra và chữa bài
* Bài 2: Số
G: Nêu YC của bài
H: Nhìn tranh điền số
* Bài 3: Số
G: Chia nhóm- phát phiếu BT
H: Các nhóm làm bài, đại diện nhóm lên ghi kquả
H+G Nhận xét đánh giá
* Bài 4:
- Viết 1, 2, 3, 4, 5
G: YC H viết vào sách
2.3 Củng cố
G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở H
Tiết 2
G giao nhiệm vụ
3, Tìm hiểu bài
H: Đọc lại toàn bài 1-2 lượt
G: Lần lượt nêu các câu hỏi trong SGK
H: Đọc đoạn và TLCH
G: Nhận xét
* Luyện đọc lại
H: Đọc cá nhân toàn bài
G: Nhận xét đánh giá
H: Luyện đọc phân vai
G: Nhận xét
G: Hệ thống lại bài
H: Đọc đồng thanh cả lớp
TĐ1: ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG SẠCH SẼ
TĐ2: ĐẠO ĐỨC
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
I. MỤC TIÊU
- H nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- H nhận rõ được khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
- Gd cho H đức tính can đảm
 II. ĐỒ DÙNG
G: CBị bài hát Rửa mặt như mèo
G: Phiếu thảo luận nhóm BT1
H: Vở BT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ
G ?: Em sẽ làm gì để xứng đáng là H lớp 1.
2. Bài mới:
* HĐ1: H thảo luận
H tìm và nêu tên bạn nào hôm nay quần áo, đầu tóc gọn gàng
H: Nêu tên bạn- G nhận xét
* HĐ2: Làm BT
Bài 1
G: Nêu Ycầu BT1
H: Qsát SGK làm BT
G: Nêu Yc hình ảnh ăn mặc gọn gàng
* HĐ3
H: Nêu Yc
H: Làm BT
G: KL
 3. Củng cố
H: Hát bài rửa mặt như mèo
H: Nêu tên bài học trước
* HĐ1:
G: Chia nhóm, kể chuyện cái bình hoa
G: Đưa ra các câu hỏi H trả lời
G: Kl
* HĐ2:
-Bày tỏ ý kiến thái độ của mình
H: Đọc từng ý kiến được bày tỏ (4 ý kiến)
G: Kluận từng ý kiến
* HDẫn thực hành
G: Giao việc cho H chuẩn bị 1 mẩu chuyện giờ sau kể
H: Về chuẩn bị
G: Củng cố ND bài - Nhận xét giờ học nhắc nhở H
 Tiết 4
TĐ1: LUYỆN TIẾNG VIỆT
TĐ2: LUYỆN TẬP ĐỌC
 I. MỤC TIÊU	
 II. ĐỒ DÙNG
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 9: O- C
TĐ2: TOÁN
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I. MỤC TIÊU
- H đọc được o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng
- Viết được o, c, bò, cỏ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè
- Cộng được hai số có tổng bằng 10.
- Dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Viết được 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Thực hiện cộng nhẩm được: 10 cộng với số có một chữ số
- Xem được đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
 II. ĐỒ DÙNG
- G: Sử dụng tranh vẽ SGK
H: Bộ đồ dùng học Học vần
G: Bảng cài- 10 que tính
H: Que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ
H: Viết bảng con: l, h, lê, hè
2H: đọc bài trong SGK
2. Bài mới
2.1.Gthiệu bài- .dùng tranh SGK hỏi- HTL
2.2, Dạy chữ ghi âm
a, Nhận diện chữ o
G: Viết bảng chữ o và hỏi
b, Phát âm và đánh vần
G: Phát âm mẫu O
- Đánh vần: bờ-o- bo-huyền bò
G: Ghi bảng ghép tiếng- H phát âm
*c (Quy trình tương tự)
* Đọc tiếng ứng dụng
H: Đọc CN, N, CL
G: Nhận xét chỉnh sửa phát âm
* Hdẫn viết chữ:
o, c, bò, cỏ
G: Viết mẫu+ nêu quy trình
H: Viết bảg con
G: nhận xét chữa lỗi
H: Đọc CN, N, CL
G: Nhận xét chỉnh sửa phát âm
H: Đọc lại bài trên bảng lớp
1, Gthiệu- ghi bảng
2, Bài mới
Gthiệu phép cộng 6+ 4 = 10
G: Giơ 6 que tính và hỏi
H: TL
G: Hdẫn ghi cột dọc
G: Kl: 6 + 4 = 10 &4 + 6 = 10
3, Thực hành
Bài 1: (Cột 1, 2, 3) H khá làm cả bài
H: Nêu Yc: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
H: Làm bài vào vở
G: Nhận xét
Bài 2:H:đọc YC của bài- G Hdẫn cách làm
H: Làm bài vào vở
G: Ktra và nhận xét
Bài 3: (dòng 1)G: Nêu YC- Hdẫn cách làmH; Làm trên bảng lớp
Bài 4: H nêu YC
G: Hdẫn H để H trả lời được giờ đúng trên đồng hồ
G: Củng cố ND- Nhắc nhở H- Nxét 
 Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 9: O- C
TĐ2: CHÍNH TẢ(Tập chép)
BẠN CỦA NAI NHỎ
 I. MỤC TIÊU
- H đọc được o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng
- Viết được o, c, bò, cỏ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK)
-Làm đứng BT2, BT(3) a/b
 II. ĐỒ DÙNG
G: Bảng phụ viết sẵn ND bài CT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2.3, Luyện tập
a, Luyện đọc
H: Luyện đọc lại các âm ở T1
H: Đọc các từ, tiếng ứng dụng: N, CN,CL
- Đọc câu ứng dụng
H: Thảo luận nhóm về bức tranh minh hoạ
G: Nhận xét và cho H đọc câu ứng dụng
G: Nhận xét và đọc mẫu câu ứng dụng
bò bê có bó cỏ
H: Đọc CN
b, Luyện viết
H: Tập viết trong vở Tập viết
c, Luyện nói
H đọc tên bài luyện nói: Vó bè
G: Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh
+ Trong tranh em thấy những gì?
+Vó bè dùng làm gì?
+ Vó bè thường đặt ở đâu?...
H: TLCH
2.4. Củng cố
H: Đọc lại bài trên bảng
G: Nhận xét đánh giá
1. Bài cũ
G: Gọi 2 H viết trên bảng lớp: gánh gạo, nghỉ
H+G nhận xét
B, Bài mới
1, Gthiệu bài- ghi bảng
2, HD tập chép
a, Chuẩn bị:
G: Treo bảng phụ- đọc đoạn chép và ?
+ Đoạn này có mấy câu?
+Cuối mỗi câu có dấu gì?...
H: viết bảng con những từ dễ viết sai
H: Chép bài vào vở- G theo dõi uốn nắn
H: Soát lỗi- ghi số lỗi ra lề
G: Chấm chữa 1/2 số bài của H
3, HDẫn làm BT CT
H: Làm bài tập 2, BT(3) a/b
G: Ktra và chữa lỗi
G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
BÉ HƠN, DẤU < (17)
TĐ2: KỂ CHUYỆN
BẠN CỦA NAI NHỎ
 I. MỤC TIÊU
- Bước đầu biết so sánh số lượng; Biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số
-H dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2
- Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ của BT1
 II. ĐỒ DÙNG
G: Các nhóm đồ vật SGK
H: SD Bài tập toán
G: Sử dụng tranh vẽ SGK
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ
H: Viết các số 3, 4, 5.
2. Bài mới
2.1. Gthiệu bài- Ghi bảng
2.2. Dạy bài mới
* Nhận biết quan hệ bé hơn
G: Hdẫn H qsát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh.
H: Qsát rồi TL
G: Gthiệu “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”...sau đó giới thiệu cách viết, cách đọc
G: Chỉ vào1<2 và gọi H đọc: “Một bé hơn hai”
G: Viết bảng : 1<2<3<4<5... rồi gọi H đọc
2.3. Thực hành
Bài 1: 
H: nêu cách làm rồi làm bài
G: Qsát giúp H viết 
Bài 2: Viết (theo mẫu)
G: Giúp H qsát tranh và nêu cách làm bài
Bài 3: Viết dấu vào ô trống
G: HD Làm tương tự như bài 2 rồi gọi H chữa bài
Bài 4: H làm bài rồi đọc kết quả
Bài 5: (H khá, giỏi)
2.4. Củng cố H: Nêu tên bài học
H: Nhắc lại tên bài trước
1, Gthiệu bài- ghi bảng
2, Hdẫn kể chuyện
a, Dựa theo tranh nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ.
H: Quan sát tranh SGK
H: Khá kể mẫu- H tập kể trong nhóm
H: đại diện các nhóm thi kể lại lời kể của Nai cha
b, Nhắc lại lời của Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe
H: Nhìn lại từng tranh nhớ lại lời cha Nai Nhỏ nói với Nai Nhỏ
c, Phân vai
G: Gọi H đọc theo vai
H: Đọc theo lối phân vai
G: Hệ thống lại ND bài- Nhận xét giờ học- nhắc nhở H
Tiết 4
TĐ1. MỸ THUẬT
MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
TĐ2: MỸ THUẬT
VẼ THEO MẪU: VẼ LÁ CÂY
I. MỤC TIÊU
- H nhận biết được 3 màu: đỏ, vàng, xanh lam
- Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô được màu kín hình
- Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu.
- H:  ... c lại bài Tiết 1
(luyện đọc CN, nhóm, bàn, CL)
Đọc câu ứng dụng
G: đọc mẫu câu ứng dụng- giải nghĩa từ
H: đánh vần và luyện đọc 
(Luyện đọc CN, nhóm, bàn, CL)
b, Luyện viết:
 HS viết bài trong vở Tập viết
c, Kể chuyện : Hổ
G: Kể lại câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ SGK
H: Lắng nghe- thảo luận- cử đại diện thi tài
G: Tóm tắt nêu ý nghĩa
Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh bỉ
C, Củng cố dặn dò
H: Thảo luận về đức tính của Hổ
H về kể lại chuyện cho người thân nghe.
- H làm trên bảng 19 + 1; 18+ 2
G: Giao nhiệm vụ-Lớp trưởng chỉ đạo
* Bài 1:Tính nhẩm: (dòng 1)
H: Làm bài vào vở- Đổi vở ktra chéo
G: Ktra kết quả bài 1- Hdẫn làm bài 2
* Bài 2: Đặt tính rồi tính:
G: Nêu YC- HD H làm bài vào vở
3H lên chữa trên bảng lớp
* Bài 3: Số
 H đọc YC- HD cách làm
H: Làm bài vào vở
G: Ktra kết quả
* Bài 4:
H: Đọc bài toán
G: HD phân tích và- H nêu cách giải
H: lên làm trên bảng
G +H đánh giá nhận xét 
* Bài 5 (HS khá giỏi)
G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H
Thứ sáu ngày 31 tháng 08 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 12: I,A
TĐ2: TOÁN
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9+5
I. MỤC TIÊU
- Đọc được i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng
- Viết được i, a, bi, cá
- Thực hiện được phép cộng dạng 9+5, lập được bảng cộng 9 cộng với một số
-Nêu được tính giao hoán của phép cộng.
- Giải các bài toán về một phép tính cộng
 II. ĐỒ DÙNG
G: Sử dụng tranh vẽ SGK
H: Bộ đồ dùng học Học vần 1
G: 20 que tính+ bảng cài 
H: Que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ:
 H Đọc, viết:bò, cỏ
2.Dạy bài mới
2.1. Gthiệu bài
2.2. Dạy chữ ghi âm
G: viết bảng- đọc mẫu
H: đọc theo
G: Cho H nhận diện chữ- HD phát âm- đánh vần tiếng
G: Chỉnh sửa
 H: đọc lại bài trên bảng
Ghép chữ vừa học
NT: chỉ đạo
G: HD viết bảng con CL
Đọc từ ƯD
Giải nghĩa từ- đọc mãu
HD tìm tiếng có vần mới
G HD Đọc toàn bài
NTCĐ
H: Luyện đọc toàn bài khoá (CN, N, CL)
Tập viết bảng con
G: Viết mẫu- nêu quy trình
H: Viết bảng con: i - a, bi cá
G: Nhận xét chữa lỗi
NTCĐ
H: Luyện đọc bài trong SGK
G Ktra vở BT của H
1, Gthiệu
2, Gthiệu phép cộng
G: Ghi phép tính 9 + 5= ?
H:Thao tác trên que tính
NT: Chỉ đạo
G: Nêu phép tính- nêu CH- H TL
G+H thao tác trên bảng cài
3, Thực hành
NTCĐ
* Bài 1: Tính nhẩm
H:CL Làm bài
 G: Gọi H nêu miệng kết quả
H+G Nxét
G: HDẫn bài 2
H: NTCĐ
H: Làm bài vào vở CL
H: em lên chữa trên bảng
G+ H: Nhận xét bài 2
HD bài 4
H: Đọc bài toán
G: HD phân tích- H thảo luận tìm cách giải
1H đại diện giải miệng
G: Nxét- chữa bài
Bài 3 (Giao cho H khá giỏi)
Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 12: I,A
TĐ2: TẬP LÀM VĂN
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
I. MỤC TIÊU
- Đọc được bài T1
-Đọc được câu ƯD
-Luyện viết vở TV
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: lá cờ.
-H sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1)
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truỵên Kiến và Chim Gáy(BT2); lập được danh sách từ 3- đến 5 HS theo mẫu (BT 3).
 II. ĐỒ DÙNG
G: Sử dụng tranh vẽ SGK
H: Vở Tập viết
G: Sử dụng tranh vẽ SGK
- Giấy khổ to kẻ nội dung BT1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Bài cũ
G HD H đọc SGK
2. Bài mới
* Luyện tập
Luyện đọc
NTCĐ
H: Luyện đọc lại bài T1
(Đọc CN, N, CL)
H:Đọc câu ƯD
Bé hà có vở ô li
H: đọc CN,N,CL
*Luyện viết (VTV)
H: Viết bài trong vở TV (CL)
* Luyện nói
Lá cờ
H: Đọc tên bài luyện nói
G: Nêu câu hỏi gợi ý
H: Trả lời
H+G nhận xét - Giao việc cho NT
NTCĐ
H: Đọc bài trong SGK
3. Củng cố: 
H: thi tìm tiếng có i - a
G: Nxét giờ học
H: đọc bản tự thuật
1, gthiệu bài
2, HD làm Btập
* Bài 1:(Miệng)
G: đọc YC- HDgợi ý
H: Trả lời miệng
H+G Nhận xét bổ sung
* Bài 2(Miệng)
G: HD- Thảo luận nhóm
G: Gọi đại diện trả lời miệng
* Bài 3(Viết)
H; NT chỉ đạo nhóm đọc bài mẫu
G: Phát giấy khổ to đã kẻ sẵn
H: Các nhóm làm bài trên phiếu
Đại diện nhóm dán Kquả
H+G Nhận xét đánh giá
G+H hệ thống bài, giao BT về nhà
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
LUYỆN TẬP (16)
TĐ2: CHÍNH TẢ
(Nghe viết)
GỌI BẠN
I. MỤC TIÊU
- H sử dụng được các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số, bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 22).
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Làm được BT2, BT(3) a/b
 II. ĐỒ DÙNG
G: Phiếu bài tập.
H: Sách GK
H: Vở ô li+ Vở BTTV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ
H: Viết dấu > trên bảng 
2. Bài mới: 
Gthiệu bài- Giao việc cho NT
H: NTCĐ cả lớp làm bài
* Bài 1 Điền dấu 
H: Làm bài vào vở
G: Ktra bài 1- HD tiếp bài 2
* Bài 2:
H: Viết (theo mẫu)
H: Qsát hình vẽ, điền số tương ứng sau đó so sánh và điền dấu
G+ H chữa bài
G HD làm Btập 3 (tr21)
H đọc yêu cầu và nội dung 
H: Làm bài 3 
G: Ktra - Nxét và chữa bài
3. Củng cố:
G nhận xét giờ học
G đọc H viết bảng: nghe ngóng, nghỉ ngơi
1, Gthiệu bài
2, HD học sinh nghe viết
G: Đọc mẫu hai khổ thơ
1 H đọc lại
G? Bê vàng và dê trắng gặp hoàn cảnh khó khăn gì?
H: TLCH 
H: Luyện viết từ khó trên bảng con
G: Nhận xét chữa lỗi
3, HS viết vở
G: Nhắc nhở H tư thế ngồi viết
G: Đọc thong thả để H viết bài
H: Lắng nghe đọc - viết bài
G: Đọc lại cho H soát lỗi
H: Đổi vở soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở
4, Thu chấm
G: Thu 1/2 số vở chấm
Nhận xét
G+H: Hệ thống bài, giao BT về nhà
 Tiết 3
TĐ1: THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC
TĐ2: THỦ CÔNG
GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC
I. MỤC TIÊU
- Thực hiện xé, dán hình tam giác.
- Xé dán được hình tam giác. đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
- Gấp được máy bay phản lực, các mép gấp tương đối phẳng, thẳng
 II. ĐỒ DÙNG
G: Bài mẫu xé, dán
H: Giấy thủ công
G: Mẫu máy bay phản lực
H: Giấy thủ công
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ:
 H nhắc lại tên bài học tuần trước
2. Bài mới
2.1. Gthiệu bài
2.2. Hd qsát nhận xét 
H: Qsát 
 G: nêu các câu hỏi về mẫu xé dán
3, Hdẫn mẫu
G : Hdẫn và xé hình tam giác- Dán hình
H: thực hành xé, dán hình tam giác
G: Qsát giúp đỡ H yếu
H: Trưng bày SPhẩm
H+G Nxét đánh giá
2.3 Củng cố:
 Nhận xét giờ học- Nhắc H Cbị bài sau
G: NT ktra dụng cụ thủ công đã nhắc nhở T2
G: Hd học sinh quan sát
H; Qsát mẫu 
H: Nêu nhận xét
G: HD mẫu
* B1: Gấp tạo mũi, thân, cánh, máy bay phản lực
* B2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng
H: Thực hành
H; Nêu lại cách gấp máy bay phản lực
G: Nhận xét giờ học- Nhắc H Cbị bài sau
Tiết 3
TĐ1: THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI
TĐ2: THỂ DỤC
QUAY PHẢI, QUAY TRÁI- TC “NHANH LÊN BẠN ƠI”
I. MỤC TIÊU
H: tập hợp được hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ (bắt trước đúng theo GV)
- Tham gia chơi được (có thể vẫn còn chậm).
- Bước đầu biết thực hiện quay phải, quay trái.
- Biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và thực hiện theo YC của trò chơi.
 II. ĐỒ DÙNG
- Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ
CBị 1 còi
- Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ
CBị 1 còi, cờ và kẻ sân cho H chơi 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Phần mở đầu
G: Nhận lớp phổ biến nội dung Yc giờ học
H:đứng tại chỗ, vỗ tay hát- Giậm chân tại chỗ
2. Phần cơ bản
- Ôn tập hàng dọc, dóng hàng: 2-3 lần (Cán sự điều khiển)
- Tư thế dứng nghiêm: 2-3 lần
G: Hô và chú ý sửa động tác
- Tư thế đứng nghỉ (Hdẫn như ĐT đứng nghiêm)
G: Hdẫn tập phối hợp: nghiêm nghỉ
H: Tập phối hợp: Đứng nghiêm, đứng nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng (2-3 lần)
H: Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại”
3. Phần kết thúc
H: Giậm chân tại chỗ: 1-2 phút
G+H hệ thống lại bài
G: Nhận xét tiết học
1. Phần mở đầu
H: Ôn cách báo cáo, chào khi G nhận lớp
G: Hdẫn H chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc sau đó đi thường 1 vòng tròn
* Trò chơi
2. Phần cơ bản
* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số từ 1 đến hết
G: Hdẫn
- Học quay phải, quay trái 4-5 lần
G: làm mẫu, giải thích động tác- H tập theo
*Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, điểm số từ 1 đến hết theo tổ
H: Thực hiện -
G theo dõi sửa động tác 
- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”
H: Chơi thử để nhớ lại cách chơi sau đó cho H chơi chính thức
3. Phần kết thúc
- H: Đứng tại chỗ vỗ tay hát
G+ H hệ thống lại bài
G: Nhận xét giờ học giao bài về nhà.
THỂ DỤC ( Tiết học chung )
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY CỦA BÀI THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU
 + Ôn một số kĩ năng ĐHĐN ở lớp 1.thực hiện đúng các động tác
 + Thực hiện được hai động tác: vươn thở và tay của bài thể dục
 + Tham gia chơi trò chơi và thực hiện đúng theo yêu cầu
II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN
Địa điểm:trên sân trường 
Phương tiện: chuẩn bị còi và kẻ sân
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
1. Phần mở đầu:(8’)
 nhận lớp nêu yêu cầu giờ học
Giậm chân tại chỗ dếm theo nhịp
2. Phần cơ bản:(20’)
* quay phải quay trái
* Học động tác vươn thở và tay
* Chơi trò chơi 
3. Phần kết thúc:(7’)
Cúi người thả lỏng
- Đứng tại chỗ và hát
G nhận lớp nêu yêu cầu giờ học
H Giậm chân tại chỗ dếm theo nhịp
Đội hình khởi động 
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
G nhắc lạicách thực hiện
H thực hiện
Đội hình tập luyện 
* * * * * *
 * * * * * *
* * * * * *
G nêu tên đông tác
G tập mẫu
H quan sát
H tập theo G
G quan sát nhắc nhở
G nêu tên trò chơi
H cùng chơi
G nhận xétgiờ học
Đội hình kết thúc
*
* *
* *
* *
*
TUẦN 3
Ký duyệt của chuyên môn
Chiều thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012
 Tiết 4
TĐ1: LUYỆN TIẾNG VIỆT
ÔN LUYỆN CHỮ
BÀI 3, BE, BÉ
TĐ2: LUYỆN TIẾNG VIỆT
ÔN LUYỆN CHỮ
BÀI 3 . B
 I. MỤC TIÊU
- H viết được chữ be, bé trong vở luyện chữ.
- Viết đúng, đẹp 
- Trình bày đúng chữ be 3 dòng, chữ bé 2 dòng
- H viết được chữ hoa B trong vở luyện chữ.
- Viết đúng, đẹp từ BÀN
- Trình bày đúng , đẹp câu : Bàn tay nhỏ nhắn bằng kiểu chữ đứng, chữ nghiêng
 II. ĐỒ DÙNG
- Vở luyện chữ
- Vở luyện chữ
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu .
2. Luyện viết 
G giới thiệu bài viết
H nêu lại cách viết chữ be, bé
G HD cách viết
H nêu cách viết liền mạch
H viết vào bảng con
G nhận xét
G hướng dẫn cách trình bày và viết 
H viết vào vở.
G giúp đỡ học sinh.
G chấm bài
Nhận xét bài
H về nhà hoàn thành tiếp
1. Giới thiệu .
2. Luyện viết 
NT kiểm tra bài viết tiết trước
G giới thiệu bài viết
H nêu lại quy trình viết chữ hoa.
H nêu cách viết liền mạch
H viết vào nháp
H nêu cách trình bày
H tìm các từ viết khó.
H viết vào nháp
G hướng dẫn cách trình bày và viết 
H viết vào vở.
G giúp đỡ học sinh.
G chấm bài
Nhận xét bài
G giao việc về viết trang chẵn

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 3 lop 1+2.doc