I. MỤC TIÊU
- H đọc và viết được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng
- Viết được u, ư, nụ, thư
- Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25
- Giải được các bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Thực hiện được phép tính 9 + 8 cộng với một số để so sánh hai số.
TUẦN 5 Ký duyệt của chuyên môn ... Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 17: U-Ư TĐ2: TOÁN 38 + 25 I. MỤC TIÊU - H đọc và viết được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng - Viết được u, ư, nụ, thư - Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25 - Giải được các bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. - Thực hiện được phép tính 9 + 8 cộng với một số để so sánh hai số. II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh hoạ tiếng, từ H: Vở BT, bộ đồ dùng học TV1 SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H. Đọc viết bài 16 Gthiệu bài mới: (tranh) - HS nhận diện chữ - Hdẫn HS phát âm và đánh vần tiếng NTCĐ lớp đọc - Nối tiếp đọc trên bảng lớp (CN) - NT chỉnh sửa giúp bạn GV: Gọi H đọc âm tiếng - HD h/s viết bảng con - H/s viết G chỉnh sửa HD h/s ghép chữ NTCĐ lớp Ghép chữ trong bộ chữ - lớp tự nxét G Hdẫn h/s đọc từ ứng dụng- gthích từ: h/s đọc- G đọc mẫu G: Hd h/s Thao tác trên que tính phép cộng 38+25 - H thao tác tách 2 que tính ở 5 que rời để có 1 chục - HD h/s đặt tính, H nêu cách thực hiện phép cộng H: NTCĐ lớp - Nêu YC BT 1 (cột 1, 2, 3), 3, 4 H: Khá giỏi làm cả bài 2 G: Gọi H lên bảng thi tính nhanh H+G chữa bài3- Hd trình tự giải H: NTCĐ lớp làm BT4 H: Làm bài vào vở Củng cố G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 17: U-Ư (T2) TĐ2: TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC I. MỤC TIÊU - Đọc đúng các âm, từ, tiếng T1 - Đọc và hiểu nghĩa của câu ứng dụng - Tìm đúng các tiếng có chứa vần mới trong câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô. - Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Cô giáo khen bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. (Trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4, 5) II. ĐỒ DÙNG Tranh minh hoạ phần luyện nói H: Vở BT H: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 2 1.H: NTCĐ lớp - Đọc lại bài T1 Từng H chỉ bảng đọc - Đọc trong SGK 2. GV:Gọi H đọc toàn bài - HD HS qsát tranh nêu câu ứng dụng HD h/s đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng có âm mới học HD h/s viết vào vở 3, HS: NT bao quát lớp - Viết trong vở, - Đổi chéo vở Ktra 4. GV: Thu bài chấm và nhận xét bài viết của H HD h/s luyện nói- H đọctên bài luyện nói- nêu CH gợi ý theo tranh 5, HS: NTCĐ lớp luyện nói theo nhóm - Đọc lại bài nối tiếp - CLớp : đọc bài trong SGK GTBM: (Tranh) HD HS luyện đọc- G đọc mẫu toàn bài HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ HS: NTCĐ lớp - Đọc câu (nối tiếp) - Đọc đoạn (nối tiếp) GV: gọi h/s đọc từng đoạn - HD h/s đọc một số câu trong bài HS: NTCĐ lớp - NHìn bảng lớp luyện đọc đúng câu - Thi đọc đoạn - CB trong nhóm GV: Gọi H thi đọc đoạn, CB giúp H hiểu nghĩa từ mới Tiết 3 TĐ1: TOÁN SỐ 7 TĐ2: TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC (T2) I. MỤC TIÊU H: Thêm được 1 vào 6 để có 7; đọc đếm được từ 1- 7; so sánh được các số trong phạm vi 7; biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1-7 (Đã nêu trong T1) II. ĐỒ DÙNG H, G Que tính, SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: HD h/s qsát hình vẽ trong SGK G: Nêu câu hỏi HD h/s lập số 7 - HD h/s nhận ra số 7 in và số 7 viết - HD h/s nhận ra thứ tự số 7 trong dãy số từ 1-7 H: NTCĐ lớp làm BT Bài 1:Tập viết sô 7 vào vở Bài 2: Viết sô sthích hợp vào ô trống G: Gọi H lên bảng làm BT H+G nhận xét - Gọi H nhắc lại: 7 gồm 6 và 1 và ngược lại H: NTCĐ lớp làm BT 3 CL tự làm bài vào vở G: Gọi H nêu Kquả BT Bài 4: H khá giỏi H đếm xuôi, đếm ngược từ 1-7; từ 7-1 H chơi trò chơi +H Nhận xét: G KL G: Nhận xét giờ học - nhắc nhở H - H đọc lại bài - ghi bài H đọc lại bài G: HD Cách sắm vai H: NTCĐ lớp - Đọc bài T1 - Đọc đoạn 1, 2, 3 TLCH 1, 2, 3 - Đọc đoạn 4- TLCH 4 G: HD h/s tìm hiểu bài ? Những từ ngữ nào cho biết... H: NTCĐ lớp thảo luận và TLCH - Mỗi H đọc 1 đoạn và TLCH G: Gọi H nêu CH và TLCH Câu 1, 2, 3, 4, 5 G+H Nhận xét: G KL - H đọc lại bài - ghi bài G: Nhận xét giờ học - nhắc nhở H Tiết 4 TĐ1: ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( T1) TĐ2: ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T1) I. MỤC TIÊU Nêu được tác dụng của sách vở và đồ dùng học tập Nêu lợi ích của việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào - Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. II. ĐỒ DÙNG G: Tranh BT1+2 H: Vở BT G: Tranh BT1+2 H: Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, G: KTBC: đọc lại bài tiết trước GTBM: (tranh) HD h/s làm BT1. G nêu YC của BT HD h/s làm BT2. H thảo luận nhóm đôi 2, H: NTCĐ lớp làm BT H: Tô màu BTập 1 - Thảo luận cặp đôi 3, G: Gọi H nêu kquả T.luận ?: Cách giữ gìn ĐDHT G+H nhận xét G: Kluận 4, HS: NTCĐ lớp làm BT3- HTL ? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? 5, GV: Gọi H nêu Kquả TL G+H nxét bổ sung G: Kl : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập HS: Ktra bài cũ - H qsát tranh bài tập 1 - Kể cho h/s nghe H nhận ra điều nên làm và điều nên tránh G kết luận HS: Nhóm trưởng CĐ thảo luận - Nêu Yc của bài tập 2 Qsát tranh TL bày tỏ ý kiến của mình H nêu kquả BT G+H nhận xét G: Kluận H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp H: Nhắc lại KL Tiết 5 TĐ1: THỂ DỤC ĐHĐN-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG TĐ2: THỂ DỤC ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, LƯỜN VÀ BỤNG CỦA BÀI TD PHÁT TRIỂN CHUNG I. MỤC TIÊU - Tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Thực hiện đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Xác định hướng để xoay người theo (có thể còn chậm) - Bước đầu làm quen với trò chơi. - Thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn của bài TD phát triển chung (chưa Yc thuộc thứ tự từng động tác của bài TD) - Chơi và thực hiện theo yc của trò chơi. II. ĐỒ DÙNG - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 GV: Tập hợp lớp- phổ biến nội dung yc tiết học - H đứng vỗ tay hát - HD h/s ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm 2 HS: NTCĐ lớp CS điều khiển lớp tập, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm 3 GV:Gọi HS thực hiện lại động tác đã học G+H nhận xét HD h/s chơi trò chơi “Qua đường lội” 4 HS: NTCĐ lớp CS điều khiển trò chơi “Qua đường lội” H Chơi trò chơi NT-NX đánh giá HS: NTCĐ lớp -CS tập hợp Đsố- Báo cáo - Giậm chân tại chỗ - Tc “Diệt cá con vật có hại” GV: HD h/s ôn lại các động tác G: Thực hiện và giải thích động tác (nếu h chưa thực hiện chuẩn) H: tập theo GV G: HD h/s tập liên kết cả 4 động tác của bài TD phát triển chung HS: NTCĐ lớp thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn GV: Gọi H thực hiện lại 4 động tác của bài thể dục H+G nxét bổ sung HD h/s thực hiện trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ” H+G hệ thống bài Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN Bài 18: X- CH TĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. - Viết được: x, ch, xe, chó. - Thuộc bảng cộng 8 với một số. - Thực hiện được các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 +5; 38 + 25 - Thực hiện giải được các bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. II. ĐỒ DÙNG Bộ chữ học TV lớp 1 G: Sử dụng tranh vẽ trong SGK Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1GV: KTBC : Nêu Kq BTVN GTBM: Tranh - HD h/s nhận diện chữ - HD h/s phát âm đánh vần tiếng 2 HS: NTCĐ lớp - Luyện đọc phát âm đánh vần tiếng -H nối tiếp nhau chỉ bảng đọc 3 GV: Gọi H phát âm, đánh vần tiếng - HD h/s viết bảng con: x, ch H+G nxét - HD h/s đọc từ ứng dụng 4 HS: NTCĐ lớp đọc - Luyện đọc từ ứng dụng - Nối tiếp H đọc - Đọc theo nhóm, cả lớp 5 GV: Gọi H đọc- giải thích từ ngữ - Gọi H đọc lại toàn bài - G đọc mẫu Nghỉ dãn cách HS: KTBC 2 H lên bảng làm BT Nxét- đánh giá GV: Gthiệu bài mới - H nêu yc bài 1- nêu cách làm H: lên bảng làm BT; H+G nxét HS: NTCĐ lớp làm BT2. - Nêu yc bài tập 2 nêu cách làm bài H: Tự làm bài tập 2 vào vở - Đổi vở ktra kquả GV: Gọi H chữa bài tập 2 trên bảng lớp H+G: nxét đánh giá - Hdẫn làm bài tập 3 HS: NTCĐ lớp H: tự làm bài vào vở - Đổi vở Ktra kquả G: Nhận xét giờ học - nhắc nhở H Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 18: X- CH (T2) TĐ2: CHÍNH TẢ (Tập chép) CHIẾC BÚT MỰC I. MỤC TIÊU - Đọc lại được bài T1 - Đọc câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô - Chép chính xác, trình bày đúng bài CT - Làm được BT2; BT (3)a/b II. ĐỒ DÙNG Sử dụng tranh minh hoạ SGK H: Vở BTTV; Vở TV1 G: Bảng phụ chép bài CT H: Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1HS: NTCĐ lớp đọc - Luyện đọc lại bài T1 - HS nối tiếp nhau chỉ bảng đọc - H đọc trong SGK 2 GV: Gọi H đọc lại bài T1 - HD h/s qsát tranh câu ứng dụng - Hd h/s đọc câu ứng dụng - HD h/s luyện viết vào vở 3HS: NTCĐ lớp: - Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng - Viết vở TV Bài 18 4 GV: Qsát HD h/s viết - HD h/s luyện nói theo chủ đề : xe bò 5, HS: NTCĐ lớp thảo luận ?: Có những loại xe nào trong tranh? - Đọc lại bài CL G: Nhận xét tiết học - nhắc nhở H G: Ktra đồ dùng học tập của H G: Nêu mục đích YC tiết học H: Đọc ND bài viết (2-3 em) H: Luyện viết những tiếng dễ lẫn, tên riêng trong bài trên bảng con - tìm hểu đoạn văn ( Tìm chỗ có dấu phẩy...) G: Nhắc nhở H cách cầm bút, tư thế ngồi viết H: Chép bài vào vở G: Đọc thong thả ND bài CT cho H soát lỗi H: Đổi vở soát lỗi cho nhau- rồi tự ghi số lỗi ra lề vở G: Thu 1/2 số bài của H chấm và nxét G: HD h/s làm BT2 H: Tự làm vào vở BTTV - H vần cần điền, đọc cả từ đã điền hoàn chỉnh H: làm vào vở BTTV H: Chữa bài H+G Nxét T/C nhóm- Thi đua giữa 2 nhóm H+G tổng kết đánh giá G: Nhận xét tiết học - nhắc nhở H Tiết 3 TĐ1: TOÁN SỐ 8 TĐ2: KỂ CHUYỆN CHIẾC BÚT MỰC I. MỤC TIÊU - Nêu 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; Biết so sánh các số trong phạm vi 8, Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực II. ĐỒ DÙNG G: Hình minh hoạ SGK H: Vở BT G: Tranh minh hoạ SGK H: Vở BTTV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 GV: KTBC: Nêu kq BTVN GTBM: (tranh) B1 Lập số 8 B2: Gthiệu chữ số 8 in và chữ số 8 víêt B3: Nhận biết thứ tự số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 2. HS: NTCĐ lớp thực hành Bài 1: Viết số 8 vào vở Bài 2: Viết số thích hợp 3.H lên bảng làm BT 2 G+H nhận xét HD h/s làm Bt 3, 4. GV HD - Làm bài 3 vào VBT - Làm bài trên bảng lớp 5. H lên bảng chữa bài 3 H+G nhận xét Bài 4: Hkhá giỏi G: Chữa bài tập (nếu cần)- nxét giờ học- Nhắc nhở HS H: NTCĐ lớp KTBC -HD h/s kể chuyện Kể từng đoạn theo tranh GV - Nêu yc của bài- H qsát từng tranh, phân biệt nhân vật (Mai, Lan, cô giáo) H: tóm tắt nội dung mỗi ... nh thân thể - Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hoá trên tranh hoặc mô hình II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh hoạ SGK, bấm móng tay, khăn mặt H: Vở BT G: Tranh vẽ H: Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1GV: KTBC- H TLCH ? Cần làm gì để bảo vệ mắt và tai? GTBM HD h/s nêu những việc cần làm để giữ vệ sinh thận thể khoẻ mạnh 2HS: qsát tranh minh hoạ- sgk (tr12)T.luận cặp ? Hãy chỉ và nêu những việc cần làm của các bạn nên làm và không nên làmđể giữ da sạch? 3 GV: Gọi H nhìn tranh sgk và nêu H+G: nxét- đánh giá G: HD T.luận cặp 4 HS: Thảo luận: Tranh (13) ? Bạn cần làm gì để giữ chân tay sạch sẽ H: T.luận- đại diện trình bày G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H HS: KTBC Chỉ tranh và nêu xương... GV: GTBM: (tranh câm) - HD h/s quan sát và chỉ đường đi của TĂ trên sơ đồ ống tiêu hoá HS: NTCĐ lớp ? TĂ sau khi..... ? H/s lên gắn các cơ quan tiêu hoá... GV: Gọi H nêu kquả Tluận H+G nxét HDh/s qsát nhận ra cơ quan tiêu hoá... HS: chỉ đường đi của TĂ - Trò chơi: Ghép chữ vào hình, chia 2 nhóm thực hiện H+ G nhận xét- biểu dương nhóm thắng cuộc Nhắc hở H Tiết 4 ( TIẾT HỌC CHUNG ) TĐ1: THỂ DỤC ĐHĐN-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG TĐ2: THỂ DỤC HỌC ĐỘNG TÁC BỤNG- CHUYỂN ĐH HÀNG NGANG THÀNH ĐH VÒNG TRÒN VÀ NGƯỢC LẠI I. MỤC TIÊU - Tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Thực hiện đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Xác định hướng để xoay người theo (có thể còn chậm) - Bước đầu làm quen với trò chơi. - Ôn tập 4 động tác đã học và học mói động tác bụng của bài thể dục phát triển chung - Biết cách chơi và thực hiện theo Yc của trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ” II. ĐỒ DÙNG Dọn vệ sinh nơi tập G: 1 còi Dọn vệ sinh nơi tập G: 1 còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 GV: Tập hợp lớp- phổ biến nội dung yc tiết học - H đứng vỗ tay hát - HD h/s ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm 2 HS: NTCĐ lớp CS điều khiển lớp tập, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm 3 GV:Gọi HS thực hiện lại động tác đã học G+H nhận xét HD h/s chơi trò chơi “Qua đường lội” 4 HS: NTCĐ lớp CS điều khiển trò chơi “Qua đường lội” H Chơi trò chơi NT-NX đánh giá HS: NTCĐ lớp ôn ĐHĐN H: Đứng tại chỗ, vỗ tay hát Khởi động GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HD học động tác bụng - Làm mẫu kết hợp giải thích động tác H; thực hiện theo GV HS: NTCĐ: CL thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng - H; tập theo nhóm, CL GV: HDẫn H tập 5 động tác của bài TD phát triển chung - H tập CL, Nhóm G: Theo dõi sửa động tác sai cho H G+H hệ thống lại bài Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 20: K- KH TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? I. MỤC TIÊU - H đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng - Viết được : k, kh, kẻ, khế - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1) - Bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2) - Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? (BT3) II. ĐỒ DÙNG G+ H: có bộ chữ thực hành G: Bảng phụ viết ND bài tập 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: Ktra bài 19 đọc SGK (NTCĐ) GTBài mới - HD đánh vần- đọc trơn VD: K kh kẻ khế H: đọc theo: đánh vần- đọc trơn 2 HS: NTCĐ lớp - Đọc lần lượt bài trên bảng đọc CN, CL Ghép tiếng vừa học 3 GV: Gọi H đọc bài HD luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng- gthiệu đọc mẫu 4 HS: Luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng, CN, N CL - Đọc tìm tiếng có chứa âm mới học, đọc lại toàn bài - Đọc CN, N, CL, NTCĐ báo cáo H: Đọc lại toàn bài trên bảng lớp HS: NTCĐ lớp- KTBC ? Kể tên một số đồ vật em biết? GV: Gtbài HD làm BT1 (Miệng) Gọi H trả lời đã thảo luận HD làm BT2, 3 HS: Thảo luận nhóm bài tập 2 Đại diện nhóm trình bày Bài 3: Đặt câu theo mẫu làm vở BT GV: Chấm BT2 H+ G: nxét- đánh giá HD Bài 3: Đặt câu theo mẫu làm vở BT HS: NTCĐ lớp thảo luận sau đó tự đặt câu ghi vào vở BTTV G: - Nhận xét -Chữa BT- Dặn H cbị bài sau Tiết 2 TĐ1:: HỌC VẦN Bài 20: K- Kh TĐ2:TOÁN BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN (24) I. MỤC TIÊU - H đọc đúng bài T1 Đọc đúng câu ứng dụng - Luyện viết vở TV - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. Thực hiện được phép cộng dạng 7+5, lập được bảng cộng 7 cộng với một số. Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Biết trình bày và giải bài toán về nhiều hơn II. ĐỒ DÙNG G: Sử dụng tranh vẽ SGK H: Vở TV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 HS: NTCĐ lớp - Đọc lần lượt lại bài trên bảng - Đọc CN, N, CL - Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng - Thảo luận, đọc thầm 2 GV:Gthiệu câu ứng dụng- đọc mẫu gt - HD tìm hiểu tiếng mới - Hướng dẫn luyện viết vở TV 3 HS: Luyện đọc câu ƯD, CN, CL - Luyện viết vở TV - Tìm tiếng mới học- gạch chân - Tự kiểm tra bài của mình 4GV: HD luyện nói theo tranh Gthiệu tranh luyện nói Hqsát thảo luận cặp- đại diện cặp nói trước lớp H+G nhận xét đánh giá G: Nhận xét chung GV: KTBC: VBT GTBM: Gthiệu trực tiếp HD cách giải bài toán Như SGK (tr24) Bài 1 (sgk) HS: Đọc yc Bài tập 1 lên bảng làm CN Dưới lớp làm vào vở ô li Đổi chéo vở kiểm tra kết quả G+ H: nxét chữa bài HS: Đọc yc Bài tập 3 Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Lên bảng viết tóm tắt CL làm vào vở, tự đổi chéo Ktra kquả G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở HS Thứ sáu ngày 28 tháng 09 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 21: ÔN TẬP TĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - Giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ- kẻ ND bảngôn H: Sgk, Vở BTTV H VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 GV: KTBC: Bài 20 GTBM HD nêu các âm đã học trong tuần, HD đọc âm vần đã học 2 HS: NTCĐ lớp - Đọc lần lượt bài trên bảng Ghép tiếng CL vừa học 3 HS viết bảng con Đọc từ ứng dụng - gt Tìm tiếng 4 GVHD Luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng mới - Đọc lại bài HS: NTKT- Vở BTVN của H G NX GV HD lần lượt các bài tập trong sgk HS: Đọc yc của BT1- Nêu cách giải- H làm trên bảng lớp- CL làm vào vở Đọc yc của BT2- Giải Bt theo tóm tắt sẵn- NTCĐ lớp GV: nxét lần lượt chữa bài 1,2 - HDẫn làm bài 4 - Bài 3 giao cho H khá HS: Đọc yc BT4- sgk Lên bảng vẽ các đoạn thẳng theo yc H dổi chéo vở Ktra G: Nxét giờ học- nhắc nhở HS Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 21: ÔN TẬP (T2) TĐ2: TẬP LÀM VĂN TLCH: ĐẶT TÊN CHO BÀI LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. MỤC TIÊU - H đọc đúng bài T1 - Đọc đúng câu ứng dụng - Luyện viết vở TV - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử -Dựa vào tranh vẽ, TL đực CH rõ ràng, đúng ý (BT1) Bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT 2) - Đọc được đúng mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3) II. ĐỒ DÙNG G: Sử dụng tranh vẽ SGK H: Vở BTTV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 HS: NTCĐ lớp đọc lại toàn bộ bài T1 - H qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng - Thảo luận cặp- đọc thầm 2 GV:Gthiệu câu ứng dụng Gthích câu ứng dụng- đọc mẫu HD luyện viết 3 HS: NTCĐ lớp đọc câu ứng dụng CN, CL - Luyện viết vở TV- Tự Ktra 4 GV: Chấm chữa bài HD luyện nói- kể mẫu - H/s qsát tranh- nhìn tranh sgk kể lại đúng theo ND trình tự của câu chuyện H+G nhận xét - đánh giá - Dặn H cbị bài sau GV: KTBC; Tuần 4 Qsát tranh BT1, đọc gợi ý dưới tranh đọc y/c của từng tranh và TL cặp đôi HS: đọc BT1- Nêu CH H: TL lần lượt từng bước H+G nxét HD làm BT2 (miệng)Tr47 GV HD: T.Luận cặp -Đặt tên cho các câu chuyện BT1 BT3 đọc Mục lục sách ở Tuần 5 viết tên cho các bài TĐọc trong tuần GV: Gọi H đọc BT3 H+G nxét- đánh giá - Dặn H cbị bài sau Tiết 3 TĐ1: TOÁN SỐ 0 TĐ2: CHÍNH TẢ(Nghe viết) CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I. MỤC TIÊU -Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em. - Làm được bài tập(2)a/b, hoặc BT (3) a/b II. ĐỒ DÙNG VBT SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 GV:KTBC- KTVBT GTBM HD h/s nhận biết vị trí số 0 đọc viết số 0 HD viết số 0- BT1,2 9 (tr 35) 2 HS: Đọc số 0, viết số 0 vào vở BT - Tìm số 0 trong bộ đồ dùng - Viết số thích hợp vào ô trống BT2. Làm VBT - Tự Kt chữa bài 3 GV: Nxét chữa bài 1,bài 2 (dòng 2) -HD h/s làm BT3 (dòng 3)- Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) (H khá làm cả bài 3) BT 4 làm theo nhóm 4 HS: lên bảng làm BT3 (dòng 3) Bài 4 làm nhóm (cột 1, 2) H khá làm cả bài Đại diện nhóm trình bày NT- nxét báo cáo kết quả G: Chữa bài- Nhận xét giờ học HS: NTCĐ lớp - Mở sgk (tr 46) - Đọc lại 2 khổ thơ ? Tìm các dấu trong bài CT ? Tìm các chữ viết hoa GV: Đọc bài CT (N-V) - Hd cách viết G: đọc bài cho H nghe - viết Đọc bài cho H soát lỗi HS: Đổi vở soát lỗ Ghi sô lỗi ra lề - H làm bài tập CT -H đọc yc BT2 - Lên bảng làm bài CN - Lớp làm vào vở GV: Thu vở chấm bài - Nxét bài viết - Chữa BT2, BT3 H: đọc lại phần BT đã làm hoàn chỉnh G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H Tiết 3 TĐ1: THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH VUÔNG- HÌNH TRÒN TĐ2: THỦ CÔNG GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI I. MỤC TIÊU - Biết cách xé, dán hình tròn. - Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. Rèn luyện đôi tay khéo léo và óc thẩm mĩ -Gấp được máy bay đuôi rời, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng - GD cho H lòng say mê nghệ thuật II. ĐỒ DÙNG G: Bài mẫu H: Giấy TC G: Mẫu máy bay H: Giấy TC III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 GV: KTBC: Ktra đồ dùng của H GTBM - Xé dán hình vuông, hình tròn - Gthiệu bài mẫu - Nhắc lại các bước 2 HS: Nhắc lại các bước xé HV, Htròn - Thực hành xé (Cn) - Xé lần lượt hình vuông- hình tròn sau đó dán vào vở - Trưng bày Sp 3 GV:Qsát và sửa sai cho những em còn chậm H+G: Chọn 1 số bài xé, dán đẹp để Nxét đánh giá 4 HS: Thực hành tiếp với những em chưa xé, dán xong HS:NTCĐ lớp Ktra đồ dùng của các bạn - Giấy TC, kéo Qsát máy bay mẫu - Thảo luận cặp đôi- nxét máy bay GV: Gthiệu bài mới HD qsát và nhận xét mẫu B1: Cắt tờ giấy HCN- Hình vuông H1: a,b- H2 B2: Gấp đầu và cánh máy bay H3: a, b-- H4 B3: Làm phần thân, đuôi B4: Lắp máy bay. HS: Thực hành - Tập gấp trên giấy ô li hoặc giấy TC NTCĐ lớp - Trưng bày SP 3 GV:Qsát và sửa sai cho những em còn lúng túng - Nhận xét- đánh giá SP Nhắc nhở H
Tài liệu đính kèm: