Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 5

Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 5

I. MỤC TIÊU

- H đọc và viết được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng

- Viết được u, ư, nụ, thư

 - Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25

- Giải được các bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.

- Thực hiện được phép tính 9 + 8 cộng với một số để so sánh hai số.

 

doc 22 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Ký duyệt của chuyên môn
...
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 17: U-Ư
TĐ2: TOÁN
38 + 25
I. MỤC TIÊU
- H đọc và viết được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng
- Viết được u, ư, nụ, thư
- Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25
- Giải được các bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Thực hiện được phép tính 9 + 8 cộng với một số để so sánh hai số.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Tranh minh hoạ tiếng, từ
H: Vở BT, bộ đồ dùng học TV1
SGK
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H. Đọc viết bài 16
Gthiệu bài mới: (tranh)
- HS nhận diện chữ
- Hdẫn HS phát âm và đánh vần tiếng
 NTCĐ lớp đọc
- Nối tiếp đọc trên bảng lớp (CN)
- NT chỉnh sửa giúp bạn
GV: Gọi H đọc âm tiếng
- HD h/s viết bảng con
- H/s viết G chỉnh sửa
HD h/s ghép chữ
NTCĐ lớp
Ghép chữ trong bộ chữ - lớp tự nxét
G Hdẫn h/s đọc từ ứng dụng- gthích từ: h/s đọc- G đọc mẫu
G: Hd h/s Thao tác trên que tính phép cộng 38+25
- H thao tác tách 2 que tính ở 5 que rời để có 1 chục
- HD h/s đặt tính, H nêu cách thực hiện phép cộng
H: NTCĐ lớp
- Nêu YC BT 1 (cột 1, 2, 3), 3, 4
H: Khá giỏi làm cả bài 2
G: Gọi H lên bảng thi tính nhanh
H+G chữa bài3- Hd trình tự giải
H: NTCĐ lớp làm BT4
H: Làm bài vào vở
Củng cố
G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H
Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 17: U-Ư (T2)
TĐ2: TẬP ĐỌC
CHIẾC BÚT MỰC
 I. MỤC TIÊU
- Đọc đúng các âm, từ, tiếng T1
- Đọc và hiểu nghĩa của câu ứng dụng
- Tìm đúng các tiếng có chứa vần mới trong câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô.
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Cô giáo khen bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. (Trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4, 5)
 II. ĐỒ DÙNG
Tranh minh hoạ phần luyện nói
H: Vở BT
H: VBT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 2
1.H: NTCĐ lớp
- Đọc lại bài T1
Từng H chỉ bảng đọc
- Đọc trong SGK
2. GV:Gọi H đọc toàn bài
- HD HS qsát tranh nêu câu ứng dụng
HD h/s đọc câu ứng dụng
- Tìm tiếng có âm mới học
HD h/s viết vào vở
3, HS: NT bao quát lớp
- Viết trong vở, 
- Đổi chéo vở Ktra
4. GV: Thu bài chấm và nhận xét bài viết của H
HD h/s luyện nói- H đọctên bài luyện nói- nêu CH gợi ý theo tranh
5, HS: NTCĐ lớp luyện nói theo nhóm
- Đọc lại bài nối tiếp
- CLớp : đọc bài trong SGK
GTBM: (Tranh)
HD HS luyện đọc- G đọc mẫu toàn bài
HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
HS: NTCĐ lớp
- Đọc câu (nối tiếp)
- Đọc đoạn (nối tiếp)
GV: gọi h/s đọc từng đoạn
- HD h/s đọc một số câu trong bài
HS: NTCĐ lớp
- NHìn bảng lớp luyện đọc đúng câu
- Thi đọc đoạn - CB trong nhóm
GV: Gọi H thi đọc đoạn, CB giúp H hiểu nghĩa từ mới
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
SỐ 7
TĐ2: TẬP ĐỌC
CHIẾC BÚT MỰC (T2)
 I. MỤC TIÊU
H: Thêm được 1 vào 6 để có 7; đọc đếm được từ 1- 7; so sánh được các số trong phạm vi 7; biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1-7
(Đã nêu trong T1)
 II. ĐỒ DÙNG
H, G Que tính, 
SGK
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: HD h/s qsát hình vẽ trong SGK
G: Nêu câu hỏi HD h/s lập số 7
- HD h/s nhận ra số 7 in và số 7 viết
- HD h/s nhận ra thứ tự số 7 trong dãy số từ 1-7
H: NTCĐ lớp làm BT
Bài 1:Tập viết sô 7 vào vở
Bài 2: Viết sô sthích hợp vào ô trống
G: Gọi H lên bảng làm BT
H+G nhận xét
- Gọi H nhắc lại: 7 gồm 6 và 1 và ngược lại
H: NTCĐ lớp làm BT 3
CL tự làm bài vào vở
G: Gọi H nêu Kquả BT
Bài 4: H khá giỏi
H đếm xuôi, đếm ngược từ 1-7; từ 7-1
H chơi trò chơi
+H Nhận xét: G KL
G: Nhận xét giờ học - nhắc nhở H
- H đọc lại bài - ghi bài
H đọc lại bài
G: HD Cách sắm vai
H: NTCĐ lớp
- Đọc bài T1
- Đọc đoạn 1, 2, 3 TLCH 1, 2, 3
- Đọc đoạn 4- TLCH 4
G: HD h/s tìm hiểu bài
? Những từ ngữ nào cho biết...
H: NTCĐ lớp thảo luận và TLCH
- Mỗi H đọc 1 đoạn và TLCH
G: Gọi H nêu CH và TLCH
Câu 1, 2, 3, 4, 5
G+H Nhận xét: G KL
- H đọc lại bài - ghi bài
G: Nhận xét giờ học - nhắc nhở H
 Tiết 4
TĐ1: ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( T1)
TĐ2: ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T1)
 I. MỤC TIÊU	
Nêu được tác dụng của sách vở và đồ dùng học tập
Nêu lợi ích của việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập
- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Tranh BT1+2
H: Vở BT
G: Tranh BT1+2
H: Vở BT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, G: KTBC: đọc lại bài tiết trước
GTBM: (tranh)
HD h/s làm BT1. G nêu YC của BT
HD h/s làm BT2. H thảo luận nhóm đôi
2, H: NTCĐ lớp làm BT
H: Tô màu BTập 1
- Thảo luận cặp đôi
3, G: Gọi H nêu kquả T.luận
?: Cách giữ gìn ĐDHT
G+H nhận xét
G: Kluận
4, HS: NTCĐ lớp làm BT3- HTL
? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
5, GV: Gọi H nêu Kquả TL
G+H nxét bổ sung
G: Kl : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập
HS: Ktra bài cũ
- H qsát tranh bài tập 1
- Kể cho h/s nghe
H nhận ra điều nên làm và điều nên tránh
G kết luận
HS: Nhóm trưởng CĐ thảo luận
- Nêu Yc của bài tập 2
Qsát tranh TL bày tỏ ý kiến của mình
H nêu kquả BT
G+H nhận xét
G: Kluận
H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp
H: Nhắc lại KL
 Tiết 5
TĐ1: THỂ DỤC
ĐHĐN-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
TĐ2: THỂ DỤC
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY, 
CHÂN, LƯỜN VÀ BỤNG CỦA 
BÀI TD PHÁT TRIỂN CHUNG
 I. MỤC TIÊU	
- Tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Thực hiện đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Xác định hướng để xoay người theo (có thể còn chậm)
- Bước đầu làm quen với trò chơi.
- Thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn của bài TD phát triển chung (chưa Yc thuộc thứ tự từng động tác của bài TD)
- Chơi và thực hiện theo yc của trò chơi.
 II. ĐỒ DÙNG
- Sân trường vệ sinh sạch sẽ
- Còi
 - Sân trường vệ sinh sạch sẽ
- Còi
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 GV: Tập hợp lớp- phổ biến nội dung yc tiết học
- H đứng vỗ tay hát
- HD h/s ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm
2 HS: NTCĐ lớp
 CS điều khiển lớp tập, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm
3 GV:Gọi HS thực hiện lại động tác đã học
G+H nhận xét
HD h/s chơi trò chơi “Qua đường lội”
4 HS: NTCĐ lớp
CS điều khiển trò chơi “Qua đường lội”
H Chơi trò chơi
NT-NX đánh giá
HS: NTCĐ lớp
-CS tập hợp Đsố- Báo cáo
- Giậm chân tại chỗ
- Tc “Diệt cá con vật có hại”
GV: HD h/s ôn lại các động tác
G: Thực hiện và giải thích động tác (nếu h chưa thực hiện chuẩn) 
H: tập theo GV
G: HD h/s tập liên kết cả 4 động tác của bài TD phát triển chung
HS: NTCĐ lớp thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn 
GV: Gọi H thực hiện lại 4 động tác của bài thể dục
H+G nxét bổ sung
HD h/s thực hiện trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
H+G hệ thống bài
Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
Bài 18: X- CH
TĐ2: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: x, ch, xe, chó.
- Thuộc bảng cộng 8 với một số.
- Thực hiện được các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 +5; 38 + 25
- Thực hiện giải được các bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
 II. ĐỒ DÙNG
Bộ chữ học TV lớp 1
G: Sử dụng tranh vẽ trong SGK
Que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1GV: KTBC : Nêu Kq BTVN
GTBM: Tranh
- HD h/s nhận diện chữ
- HD h/s phát âm đánh vần tiếng
2 HS: NTCĐ lớp
- Luyện đọc phát âm đánh vần tiếng
-H nối tiếp nhau chỉ bảng đọc
3 GV: Gọi H phát âm, đánh vần tiếng
- HD h/s viết bảng con: x, ch
H+G nxét
- HD h/s đọc từ ứng dụng
4 HS: NTCĐ lớp đọc
- Luyện đọc từ ứng dụng
- Nối tiếp H đọc
- Đọc theo nhóm, cả lớp
5 GV: Gọi H đọc- giải thích từ ngữ
- Gọi H đọc lại toàn bài
- G đọc mẫu
Nghỉ dãn cách
HS: KTBC
2 H lên bảng làm BT
Nxét- đánh giá
GV: Gthiệu bài mới
- H nêu yc bài 1- nêu cách làm
H: lên bảng làm BT; H+G nxét
HS: NTCĐ lớp làm BT2.
- Nêu yc bài tập 2 nêu cách làm bài
H: Tự làm bài tập 2 vào vở
- Đổi vở ktra kquả
GV: Gọi H chữa bài tập 2 trên bảng lớp
H+G: nxét đánh giá
- Hdẫn làm bài tập 3
HS: NTCĐ lớp
H: tự làm bài vào vở
- Đổi vở Ktra kquả
G: Nhận xét giờ học - nhắc nhở H
 Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 18: X- CH (T2)
TĐ2: CHÍNH TẢ (Tập chép)
CHIẾC BÚT MỰC
 I. MỤC TIÊU
- Đọc lại được bài T1
- Đọc câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT
- Làm được BT2; BT (3)a/b
 II. ĐỒ DÙNG
Sử dụng tranh minh hoạ SGK
H: Vở BTTV; Vở TV1
G: Bảng phụ chép bài CT
H: Vở BT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1HS: NTCĐ lớp đọc
- Luyện đọc lại bài T1
- HS nối tiếp nhau chỉ bảng đọc
- H đọc trong SGK
2 GV: Gọi H đọc lại bài T1
- HD h/s qsát tranh câu ứng dụng
- Hd h/s đọc câu ứng dụng
- HD h/s luyện viết vào vở
3HS: NTCĐ lớp:
- Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng
- Viết vở TV Bài 18
4 GV: Qsát HD h/s viết
- HD h/s luyện nói theo chủ đề : xe bò
5, HS: NTCĐ lớp thảo luận
?: Có những loại xe nào trong tranh?
- Đọc lại bài CL
G: Nhận xét tiết học - nhắc nhở H
G: Ktra đồ dùng học tập của H
G: Nêu mục đích YC tiết học
H: Đọc ND bài viết (2-3 em)
H: Luyện viết những tiếng dễ lẫn, tên riêng trong bài trên bảng con
- tìm hểu đoạn văn ( Tìm chỗ có dấu phẩy...)
G: Nhắc nhở H cách cầm bút, tư thế ngồi viết
H: Chép bài vào vở
G: Đọc thong thả ND bài CT cho H soát lỗi
H: Đổi vở soát lỗi cho nhau- rồi tự ghi số lỗi ra lề vở
G: Thu 1/2 số bài của H chấm và nxét
G: HD h/s làm BT2
H: Tự làm vào vở BTTV
- H vần cần điền, đọc cả từ đã điền hoàn chỉnh
H: làm vào vở BTTV
H: Chữa bài
H+G Nxét
T/C nhóm- Thi đua giữa 2 nhóm
H+G tổng kết đánh giá
G: Nhận xét tiết học - nhắc nhở H
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
SỐ 8
TĐ2: KỂ CHUYỆN
CHIẾC BÚT MỰC
 I. MỤC TIÊU
- Nêu 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; Biết so sánh các số trong phạm vi 8, Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực 
 II. ĐỒ DÙNG
G: Hình minh hoạ SGK
H: Vở BT
G: Tranh minh hoạ SGK
H: Vở BTTV
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 GV: KTBC: Nêu kq BTVN
GTBM: (tranh)
B1 Lập số 8
B2: Gthiệu chữ số 8 in và chữ số 8 víêt
B3: Nhận biết thứ tự số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
2. HS: NTCĐ lớp thực hành
Bài 1: Viết số 8 vào vở
Bài 2: Viết số thích hợp
3.H lên bảng làm BT 2
G+H nhận xét
HD h/s làm Bt 3, 
4. GV HD
- Làm bài 3 vào VBT
- Làm bài trên bảng lớp
5. H lên bảng chữa bài 3
H+G nhận xét
Bài 4: Hkhá giỏi
G: Chữa bài tập (nếu cần)- nxét giờ học- Nhắc nhở HS
H: NTCĐ lớp KTBC
-HD h/s kể chuyện
 Kể từng đoạn theo tranh
GV
- Nêu yc của bài- H qsát từng tranh, phân biệt nhân vật (Mai, Lan, cô giáo)
H: tóm tắt nội dung mỗi ... nh thân thể
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hoá trên tranh hoặc mô hình
 II. ĐỒ DÙNG
G: Tranh minh hoạ SGK, bấm móng tay, khăn mặt
H: Vở BT
G: Tranh vẽ
H: Vở BT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1GV: KTBC- H TLCH
? Cần làm gì để bảo vệ mắt và tai?
GTBM
HD h/s nêu những việc cần làm để giữ vệ sinh thận thể khoẻ mạnh
2HS: qsát tranh minh hoạ- sgk (tr12)T.luận cặp
? Hãy chỉ và nêu những việc cần làm của các bạn nên làm và không nên làmđể giữ da sạch?
3 GV: Gọi H nhìn tranh sgk và nêu
H+G: nxét- đánh giá
G: HD T.luận cặp
4 HS: Thảo luận: Tranh (13)
? Bạn cần làm gì để giữ chân tay sạch sẽ
H: T.luận- đại diện trình bày
G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H
HS: KTBC
Chỉ tranh và nêu xương...
GV: GTBM: (tranh câm)
- HD h/s quan sát và chỉ đường đi của TĂ trên sơ đồ ống tiêu hoá
HS: NTCĐ lớp
? TĂ sau khi.....
? H/s lên gắn các cơ quan tiêu hoá...
GV: Gọi H nêu kquả Tluận
H+G nxét
HDh/s qsát nhận ra cơ quan tiêu hoá...
HS: chỉ đường đi của TĂ
- Trò chơi: Ghép chữ vào hình, chia 2 nhóm thực hiện
H+ G nhận xét- biểu dương nhóm thắng cuộc
Nhắc hở H
 Tiết 4 ( TIẾT HỌC CHUNG )
TĐ1: THỂ DỤC
ĐHĐN-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
TĐ2: THỂ DỤC
HỌC ĐỘNG TÁC BỤNG- CHUYỂN ĐH HÀNG NGANG THÀNH ĐH VÒNG TRÒN VÀ NGƯỢC LẠI
 I. MỤC TIÊU	
- Tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Thực hiện đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Xác định hướng để xoay người theo (có thể còn chậm)
- Bước đầu làm quen với trò chơi.
- Ôn tập 4 động tác đã học và học mói động tác bụng của bài thể dục phát triển chung
- Biết cách chơi và thực hiện theo Yc của trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
 II. ĐỒ DÙNG
Dọn vệ sinh nơi tập
G: 1 còi
Dọn vệ sinh nơi tập
G: 1 còi
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 GV: Tập hợp lớp- phổ biến nội dung yc tiết học
- H đứng vỗ tay hát
- HD h/s ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm
2 HS: NTCĐ lớp
 CS điều khiển lớp tập, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm
3 GV:Gọi HS thực hiện lại động tác đã học
G+H nhận xét
HD h/s chơi trò chơi “Qua đường lội”
4 HS: NTCĐ lớp
CS điều khiển trò chơi “Qua đường lội”
H Chơi trò chơi
NT-NX đánh giá
HS: NTCĐ lớp ôn ĐHĐN
H: Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
Khởi động
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HD học động tác bụng
 - Làm mẫu kết hợp giải thích động tác
H; thực hiện theo GV
HS: NTCĐ: CL thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng
- H; tập theo nhóm, CL
GV: HDẫn H tập 5 động tác của bài TD phát triển chung
- H tập CL, Nhóm
G: Theo dõi sửa động tác sai cho H
G+H hệ thống lại bài
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 20: K- KH
TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?
I. MỤC TIÊU
- H đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng
- Viết được : k, kh, kẻ, khế
- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1)
- Bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2)
- Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? (BT3) 
 II. ĐỒ DÙNG
G+ H: có bộ chữ thực hành
G: Bảng phụ viết ND bài tập 2
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: Ktra bài 19 đọc SGK (NTCĐ)
GTBài mới
- HD đánh vần- đọc trơn
VD: K kh
 kẻ khế
H: đọc theo: đánh vần- đọc trơn
2 HS: NTCĐ lớp
- Đọc lần lượt bài trên bảng
đọc CN, CL
Ghép tiếng vừa học
3 GV: Gọi H đọc bài
HD luyện viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng- gthiệu đọc mẫu
4 HS: Luyện viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng, CN, N CL
- Đọc tìm tiếng có chứa âm mới học, đọc lại toàn bài
- Đọc CN, N, CL, NTCĐ báo cáo
H: Đọc lại toàn bài trên bảng lớp
HS: NTCĐ lớp- KTBC
? Kể tên một số đồ vật em biết?
GV: Gtbài
HD làm BT1 (Miệng)
Gọi H trả lời đã thảo luận
HD làm BT2, 3
HS: Thảo luận nhóm bài tập 2
Đại diện nhóm trình bày
Bài 3: Đặt câu theo mẫu làm vở BT
GV: Chấm BT2
H+ G: nxét- đánh giá
HD Bài 3: Đặt câu theo mẫu làm vở BT
HS: NTCĐ lớp thảo luận sau đó tự đặt câu ghi vào vở BTTV
G: - Nhận xét -Chữa BT- Dặn H cbị bài sau
Tiết 2
TĐ1:: HỌC VẦN
Bài 20: K- Kh
TĐ2:TOÁN
BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN (24)
I. MỤC TIÊU
- H đọc đúng bài T1
 Đọc đúng câu ứng dụng
- Luyện viết vở TV
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Thực hiện được phép cộng dạng 7+5, lập được bảng cộng 7 cộng với một số.
Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết trình bày và giải bài toán về nhiều hơn
 II. ĐỒ DÙNG
G: Sử dụng tranh vẽ SGK
H: Vở TV
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 HS: NTCĐ lớp
- Đọc lần lượt lại bài trên bảng
- Đọc CN, N, CL
- Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Thảo luận, đọc thầm
2 GV:Gthiệu câu ứng dụng- đọc mẫu gt
- HD tìm hiểu tiếng mới
- Hướng dẫn luyện viết vở TV
3 HS: Luyện đọc câu ƯD, CN, CL
- Luyện viết vở TV
- Tìm tiếng mới học- gạch chân
- Tự kiểm tra bài của mình
4GV: HD luyện nói theo tranh Gthiệu tranh luyện nói
Hqsát thảo luận cặp- đại diện cặp nói trước lớp
H+G nhận xét đánh giá
G: Nhận xét chung
GV: KTBC: VBT
GTBM: Gthiệu trực tiếp
HD cách giải bài toán
Như SGK (tr24)
Bài 1 (sgk)
HS: Đọc yc Bài tập 1 lên bảng làm CN
Dưới lớp làm vào vở ô li
Đổi chéo vở kiểm tra kết quả
G+ H: nxét chữa bài
HS: Đọc yc Bài tập 3
Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Lên bảng viết tóm tắt
CL làm vào vở, tự đổi chéo Ktra kquả
G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở HS 
Thứ sáu ngày 28 tháng 09 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 21: ÔN TẬP
TĐ2: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Bảng phụ- kẻ ND bảngôn
H: Sgk, Vở BTTV
H VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 GV: KTBC: Bài 20
GTBM
HD nêu các âm đã học trong tuần, HD đọc âm vần đã học
2 HS: NTCĐ lớp
- Đọc lần lượt bài trên bảng
Ghép tiếng CL vừa học
3 HS viết bảng con
Đọc từ ứng dụng - gt
Tìm tiếng
4 GVHD Luyện viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng
- Tìm tiếng mới
- Đọc lại bài
HS: NTKT- Vở BTVN của H
G NX
GV HD lần lượt các bài tập trong sgk
HS: Đọc yc của BT1- Nêu cách giải- H làm trên bảng lớp- CL làm vào vở
 Đọc yc của BT2- Giải Bt theo tóm tắt sẵn- NTCĐ lớp
GV: nxét lần lượt chữa bài 1,2
- HDẫn làm bài 4 - Bài 3 giao cho H khá
HS: Đọc yc BT4- sgk 
Lên bảng vẽ các đoạn thẳng theo yc
H dổi chéo vở Ktra
G: Nxét giờ học- nhắc nhở HS
Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 21: ÔN TẬP (T2)
TĐ2: TẬP LÀM VĂN
TLCH: ĐẶT TÊN CHO BÀI LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. MỤC TIÊU
- H đọc đúng bài T1
- Đọc đúng câu ứng dụng
- Luyện viết vở TV
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử
-Dựa vào tranh vẽ, TL đực CH rõ ràng, đúng ý (BT1) Bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT 2)
- Đọc được đúng mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3)
 II. ĐỒ DÙNG
G: Sử dụng tranh vẽ SGK
H: Vở BTTV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 HS: NTCĐ lớp đọc lại toàn bộ bài T1
- H qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Thảo luận cặp- đọc thầm
2 GV:Gthiệu câu ứng dụng
Gthích câu ứng dụng- đọc mẫu
HD luyện viết
3 HS: NTCĐ lớp đọc câu ứng dụng CN, CL
- Luyện viết vở TV- Tự Ktra
4 GV: Chấm chữa bài
HD luyện nói- kể mẫu
- H/s qsát tranh- nhìn tranh sgk kể lại đúng theo ND trình tự của câu chuyện
H+G nhận xét - đánh giá
- Dặn H cbị bài sau 
GV: KTBC; Tuần 4
Qsát tranh BT1, đọc gợi ý dưới tranh đọc y/c của từng tranh và TL cặp đôi
HS: đọc BT1- Nêu CH
H: TL lần lượt từng bước
H+G nxét
HD làm BT2 (miệng)Tr47
GV HD: T.Luận cặp
-Đặt tên cho các câu chuyện BT1
BT3 đọc Mục lục sách ở Tuần 5 viết tên cho các bài TĐọc trong tuần
GV: Gọi H đọc BT3
H+G nxét- đánh giá
- Dặn H cbị bài sau
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
SỐ 0
TĐ2: CHÍNH TẢ(Nghe viết)
CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I. MỤC TIÊU
-Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em.
- Làm được bài tập(2)a/b, hoặc BT (3) a/b
 II. ĐỒ DÙNG
VBT
SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 GV:KTBC- KTVBT
GTBM
HD h/s nhận biết vị trí số 0 đọc viết số 0
HD viết số 0- BT1,2 9 (tr 35)
2 HS: Đọc số 0, viết số 0 vào vở BT
- Tìm số 0 trong bộ đồ dùng
- Viết số thích hợp vào ô trống
BT2. Làm VBT
- Tự Kt chữa bài
3 GV: Nxét chữa bài 1,bài 2 (dòng 2)
-HD h/s làm BT3 (dòng 3)- Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) (H khá làm cả bài 3)
BT 4 làm theo nhóm
4 HS: lên bảng làm BT3 (dòng 3)
Bài 4 làm nhóm (cột 1, 2) H khá làm cả bài
Đại diện nhóm trình bày
NT- nxét báo cáo kết quả
G: Chữa bài- Nhận xét giờ học
HS: NTCĐ lớp
- Mở sgk (tr 46)
- Đọc lại 2 khổ thơ 
? Tìm các dấu trong bài CT
? Tìm các chữ viết hoa
GV: Đọc bài CT (N-V)
- Hd cách viết
G: đọc bài cho H nghe - viết
Đọc bài cho H soát lỗi
HS: Đổi vở soát lỗ Ghi sô lỗi ra lề
- H làm bài tập CT
-H đọc yc BT2
- Lên bảng làm bài CN
- Lớp làm vào vở
GV: Thu vở chấm bài
- Nxét bài viết
- Chữa BT2, BT3
H: đọc lại phần BT đã làm hoàn chỉnh
G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H
 Tiết 3
TĐ1: THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH VUÔNG- HÌNH TRÒN
TĐ2: THỦ CÔNG
 GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI
I. MỤC TIÊU
- Biết cách xé, dán hình tròn.
- Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
Rèn luyện đôi tay khéo léo và óc thẩm mĩ
-Gấp được máy bay đuôi rời, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
 - GD cho H lòng say mê nghệ thuật
 II. ĐỒ DÙNG
G: Bài mẫu
H: Giấy TC
G: Mẫu máy bay
H: Giấy TC
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 GV: KTBC: Ktra đồ dùng của H
GTBM
- Xé dán hình vuông, hình tròn
- Gthiệu bài mẫu
- Nhắc lại các bước
2 HS: Nhắc lại các bước xé HV, Htròn
- Thực hành xé (Cn)
- Xé lần lượt hình vuông- hình tròn sau đó dán vào vở
- Trưng bày Sp
3 GV:Qsát và sửa sai cho những em còn chậm
H+G: Chọn 1 số bài xé, dán đẹp để Nxét đánh giá
4 HS: Thực hành tiếp với những em chưa xé, dán xong
HS:NTCĐ lớp
Ktra đồ dùng của các bạn
- Giấy TC, kéo
Qsát máy bay mẫu - Thảo luận cặp đôi- nxét máy bay
GV: Gthiệu bài mới
HD qsát và nhận xét mẫu
B1: Cắt tờ giấy HCN- Hình vuông
H1: a,b- H2
B2: Gấp đầu và cánh máy bay
H3: a, b-- H4
B3: Làm phần thân, đuôi
B4: Lắp máy bay.
HS: Thực hành
- Tập gấp trên giấy ô li hoặc giấy TC
NTCĐ lớp
- Trưng bày SP
3 GV:Qsát và sửa sai cho những em còn lúng túng
- Nhận xét- đánh giá SP
Nhắc nhở H

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần5 lop 1+2.doc