Tiết 1
Tập đọc 1: Bài 1 : Trường em (T1)
Toán 2: Một phần năm
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu ND bài : Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn H .
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
* NTĐ2:
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần năm “, biết đọc, viết 1 / 5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành năm phần bằng nhau.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Tranh minh hoạ trong SGK.
* NTĐ2: Các tấm bìa hình chữ nhật, hình tròn .
III/Các hoạt động dạy học:
Tuần 25 Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011 Tiết 1 Tập đọc 1: Bài 1 : Trường em (T1) Toán 2: Một phần năm I/Mục đích yêu cầu: * NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu ND bài : Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn H . - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). * NTĐ2: - Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần năm “, biết đọc, viết 1 / 5. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành năm phần bằng nhau. II/Đồ dùng dạy học: * NTĐ1: Tranh minh hoạ trong SGK. * NTĐ2: Các tấm bìa hình chữ nhật, hình tròn ... III/Các hoạt động dạy học: Ntđ1 Ntđ2 G: GT bài mới : Trường em. Đọc mẫu toàn bài. H: 1em khá, giỏi đọc, cả lớp đọc thầm bài. G: Cho H đọc tiếng, từ ngữ SGK. Giao việc cho H H: Đọc từ khó, phân tích tiếng khó: trường, giáo. Tìm thêm tiếng khó trong bài. G: Giải nghĩa các từ khó. HDẫn H luyện đọc câu,cả bài. H: Luyện đọc nối tiếp câu, luyện đọc đoạn bài (NT chỉ đạo ) G: Nhận xét cho điểm, Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần. H: Ôn các vần ai, ay: Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay. -Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay ; - Thi nói tiếng có vần ai, ay. G: KT nhận xét sửa sai. HDẫn H chuẩn bị học tiết 2. H: Đọc lại bài H: cs kiểm tra VBT H lên bảng àm bài tập H+G nhận xét G:1/Giới thiệu bài 2/Giới thiệu G đưa các tấm bìa H nhận xét :được chia làm 5 phần lấy 1 phần H đọc một phần 5 G viết bảng 3/HD làm các bài tập Bài 1,2: Khoanh vào hình đã tô màu một phần 5 H: làm bài vào vở, nêu kết quả Bài 3: H thảo luận cặp và cho biết hình nào đã khoanh vào một phần năm H các cặp nêu H+G nhận xét G : dặn dò Tiết 2 Tập đọc 1 : Bài 1 : Trường em (T2) Tập đọc 2:Sơn Tinh ,Thủy Tinh (t1) I/Mục đích yêu cầu: * NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1 * NTĐ2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Chuyện giải thích lũ lụt ở nước ta là do Sơn Tinh và Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra. Đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê để chống lũ lụt . - Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4. II/Đồ dùng dạy học: * NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1. * NTĐ2: Tranh minh họa bài SGK III/Các HĐ dạy học: NTĐ1 NTĐ2 G: HDẫn H tìm hiểu bài và luyện nói. Tìm hiểu kí hiệu (?) SGK. H:: 1em đọc câu hỏi 1,2 H đọc câu thứ nhất ( Trường học là hai của em ) 2 H nối tiếp nhau các câu văn 2, 3. G: Giảng bài, đọc diễn cảm lại bài văn ; Cho 2H thi đọc diễn cảm bài văn. H: Luyện nói hỏi nhau về trường lớp.Kí hiệu N (SGK) VD như SGK. G: Nhận xét chốt lại ý kiến phát biểu của các em về trường lớp. H: Luyện đọc bài trong SGK ( do NT chỉ đạo ) G: Củng cố tiết học. Khen những em học tốt. Nhắc nhở những em yếu, chậm về nhà đọc thêm. G: KTBC H đọc bài voi nhà H+G nhận xét 1/Giới thiệu bài 2HD luyện đọc G đọc mẫu H đọc nối tiếp câu, đoạn G ghi tiếng khó đọc H đọc lại G HD cách đọc ngắt nghỉ (Bảng phụ) H : đọc đoạn trong nhóm G:cho các nhóm thi đọc G+H nhận xét Chuyển tiết Tiết 3 Toán 1: Luyện tập Tập đọc 2: Sơn Tinh, Thủy Tinh (t2) I/Mục đích yêu cầu: * NTĐ1: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; Biết giải toán có phép cộng. * NTĐ2: - Đọc lại được cả bài - Nắm ND bài II/Đồ dùng dạy học: * NTĐ1: Vở BT toán * NTĐ2: Đã nêu ở tiết 1 III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 H: 1 em lên bảng làm BT 5 ở nhà. G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho điểm. GT bài mới – Ghi bảng. HDẫn giao việc cho H, H:Làm BT 1,2 ( vở BT) . Đại diện 2 H lên bảng làm bài. G: cùng cả lớp KTKQ nhận xét, chữa bài . Giao tiếp BT 3, 4. H: Làm tiếp BT 3, 4 . 2 em lên bảng làm bài. G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho điểm. - Củng cố tiết học. - Giao việc về nhà cho H. H : đọc lại bài G: HD tìm hiểu bài H đọc thầm và trả lời câu hỏi G nêu câu hỏi SGK H trả lời ,cả lớp nhận xét G chốt ý chính H đọc nêu ND bài *ND: (mục I) H :*Luyện đọc lại H đọc trong nhóm các nhóm thi đọc G: nhận xét củng cố dặn dò. Tiết 4 Đạo đức 1: Thực hành kĩ năng giữa học kì 2 Đạo đức 2:Thực hành giữa HK2 I/Mục tiêu: * NTĐ1: Giúp H củng cố những kiến thức đã học từ tiết 19 đến tiết 24 * NTĐ2: - H ôn lại các kiến thức đã học từ tiết 19 đến tiết 24 - Xử lí được các tình huống khi giao tiếp II/Đồ dùng dạy học: * NTĐ1: Vở BT đạo đức. * NTĐ2: VBT đạo đức III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 G: Giới thiệu bài mới. HDẫn giao việc cho H. H: Ôn tập các kiến thức đã học từ tiết 19 đến tiết 24 (theo sự chỉ dẫn của G. G: KT việc ôn tập của H. Mời đại diện nhóm trả lời một số câu hỏi, G nhận xét bổ sung. HDẫn giao việc H: Đại diện nhóm trả lời các câu hỏi G nêu. G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết học. Giao việc về nhà cho H G: 1/Giới thiệu bài mới 2/HĐ1:Đóng vai G : HD ôn tập H mở bài 19 đến bài 24 xem lại bài tập H thảo luận nhóm G nêu câu hỏi và giao việc H : thảo luận nhóm H các nhóm nêu kết quả H+G nhận xét G kết luận - dặn dò. Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011 Tiết 1 Chính tả 1 : (TC) Trường em Chính tả 2: (TC): Sơn Tinh ,Thủy tinh I/Mục đích yêu cầu: * NTĐ1: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “ Trường học là anh em “; 26 chữ trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần ai, ay ; chữ c, k vào chỗ trống. Làm được BT 2, 3 ( SGK ) * NTĐ2: - Chép lại chính xác, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT(2) a /b hoặc BT (3) a / b II/Đồ dùng dạy học: * NTĐ1: Bảng phụ chép sẵn ND bài viết * NTĐ2: Bảng phụ ghi bài tập chính tả, VBT III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 G: GT bài – ghi bảng. Treo bảng phụ chép sẵn để H quan sát. Đọc mẫu đoạn viết chính tả. H: 3 em nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn văn. G: Gạch chân dưới những tiếng H dễ viết sai: Trường, ngôi,hai, giáo. H: Tự nhẩm đánh vần từng tiếng rồi luyện viết vào bảng con. G: Nhận xét sửa sai. HDẫn H chép bài vào vở. H: Chép bài chính tả vào vở. G: Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ H yếu chậm H: Hoàn thành bài viết, soát bài gạch chân những tiếng viết sai. G: Chấm điểm. HDẫn làm BT chính tả. H: Làm BT chính tả. Đại diện lên bảng làm bài. G: Chữa BT. Củng cố tiết học. H chuẩn bị bài chính tả H viết bảng con tiếng viết sai bài trước G :1/Giới thiệu bài 2/HD tập chép H đọc bài chính tả G HD tìm hiểu ND bài chính tả +Đoạn chép có những câu nào ? +Chữ nào thì viết hoa ? HD cách trình bày bài viết H :viết tiếng khó viết vào bảng con H chép bài vào vở G:chấm bài và nhận xét 3/HD làm bài tập chính tả *Bài 2: lựa chọn H đọc yêu cầu H làm vào VBT H: đổi vở KT chéo G nhận xét ,chốt lời giải đúng *Dặn dò. Tiết 2 Tập viết 1: Tô chữ hoa: A, Ă.Â, B Toán 2: Luyện tập I/Mục đích yêu cầu: * NTĐ1: - Tô được các chữ hoa : A, Ă, Â ,B. - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) * NTĐ2: - Thuộc bảng chia 5. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5) II/Đồ dùng dạy học: * NTĐ1: Bài tô viết mẫu, vở tập viết * NTĐ2: VBT III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 G: GT bài mới – ghi bảng : Tô chữ hoa A, Ă, Â, B. Treo bài mẫu để H quan sát. H: Quan sát và nhận xét bài mẫu. Luyện viết bảng con. G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn H thực hành viết. H: Thực hành tô chữ hoa A, Ă, Â, B. G: Theo dõi uốn nắn,. HDẫn viết từ ngữ trong bài. H: Hoàn thành tô 4 chữ hoa, viết từ ngữ. G: Chấm điểm tập viết. -Củng cố tiết học. - Giao việc về nhà cho H G: KTBC Đọc bảng nhân 4 G nhận xét G:1/Giới thiệu bài mới 2/HD làm bài tập . *Bài 1:Tính nhẩm H đọc yêu cầu H nêu kết quả H+G nhận xét *Bài 2: Tính H: làm vào vở G+H :nhận xét Bài 3: H lên bảng giải 35 : 5 =5(quyển ) H+G nhận xét chữa bài Bài tập 4 : 25 : 5 =5(quả) *Dặn dò. Tiết 3 Toán 1 : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Kể chuyện 2: Sơn tinh, Thủy tinh I/Mục đích yêu cầu: * NTĐ1: - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình ; biết công, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. * NTĐ2: - Xếp đúng thứ tự các tranh theo ND câu chuyện ( BT1) ; dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2) II/Đồ dùng dạy học: * NTĐ1: Vở BT toán * NTĐ2: 3 tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 H: 1H lên bảng làm BT 4 ở nhà. G: Nhận xét , GT bài mới- Giảng bài mới. HDẫn giao việc. H: Vài em nhắc lại phần học lý thuyết ( 3 em ) G: HDẫn làm BT, giao việc cho H. H: Thực hành làm BT 1, 2 ( theo nhóm) . Đại diện nhóm lên bảng làm. G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét, chữa bài. HDẫn giao tiếp BT3, 4. H: Làm tiếp BT3, 4 (Vở BT). Đại diện nhóm lên bảng làm. G: KTKQ , nhận xét cho điểm. - Củng cố tiết học. - Giao BT về nhà. G :KTBC H kể lại câu chuyện Quả tim khỉ H+G nhận xét 1/Giới thiệu bài mới 2/HD kể chuyện a)sắp xếp thứ tự các tranh theo ND câu chuyện H đọc yêu cầu H : thảo luận nhóm H nêu nội dung từng tranh +Tranh 1: cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh +Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi +Tranh 3:Vua Hùng tiếp hai thần H : Xếp 3-1-2 H Nối tiếp nhau kể từng đoạn của chuyện G: nhận xét b) kể lại toàn bộ câu chuyện H kể trước lớp G : cho lớp bình chọn nhóm kể hay H nêu ý nghĩa câu chuyện *dặn dò. Tiết 4 Âm nhạc 1: Học hát : Bài Quả (tiếp theo) I/Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản II/Đồ dùng dạy học: - Nhạc cụ quen dùng. III/Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A/KTBC hát lại lời 1,2 bài hát Quả B/Bài mới 1/Giới thiệu bài 2/HĐ1: Dạy hát lời 3,4 - Ôn tập lời 1, lời 2 - Đọc lời ca lời 3,lời 4 Lời 3: Quả gì mà lăn lông lốc ? Xin thưa rằng quả bóng. .. Lời 4: Quả gì mà gai chi chít? Xin thưa rằng quả mít. . HĐ2: hát kết hợp vận động phụ họa Quả gì mà ngon ngon thế x x x x x x 4/Củng cố dặn dò . cả lớp hát G nhận xét G giới thiệu bài G hát mẫu H đọc lời ca G dùng tranh cho H nhận biết quả bóng và quả mít G dạy hát từng câu lời 3, lời 4 H luyện tập theo nhóm G quan sát sửa sai G cho H hát đối đáp theo nhóm H đứng hát và nhún chân nhịp nhàng H vừa hát vừa kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca G hát mẫu lại H cả lớp hát lại vài lần G dặn dò . Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011 Tiết 1 Tập đọc 1 : Bài 2 : Tặng cháu (T1) Tập viết 2: Chữ hoa V I/Mục đích yêu cầu: * NTĐ1: - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi ... 3/HD tìm hiểu bài G nêu câu hỏi H trả lời G giảng ND bài 4/ H: luyện đọc lại bài H thi đọc lại bài văn G +H nhận xét 5/ Củng cố dặn dò Tiết 3 Toán 1: Cộng trừ ( Không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị I/Mục đích yêu cầu: * NTĐ1: Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng, trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. * NTĐ2: - Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại. II/ Đồ dùng dạy học: * NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán * NTĐ2: Các hình vuông biểu diễn của G+H III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 H: Kể tên các ngày trong tuần H+G: nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu BT H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu bài tập. H: Phân tích, tóm tắt - Làm bài theo 4 nhóm - các nhóm lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài G: Nêu yêu cầu bài tập. H: Phân tích, tóm tắt - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài G:KTBC H : lên bảng làm bài tập H+G nhận xét 1/Giới thiệu bài 2/Ôn thứ tự các số G : cho H đếm miệng từ 201 đến 210 từ 321 đến 332, 416đến 472,591 đến 600, 991 đến 1000 H nhận xét, bổ xung G HD viết số thành tổng G ghi bảng: 57 =300 +50 +7 3/HD làm các bài tập Bài 1: Điền số H Đọc yêu cầu, nêu kết quả H+G nhận xét: Bài 2:Viết số thành tổng H Đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở Bài 3: tự làm vào vở H đọc yêu cầu bài, lên bảng làm G+H nhận xét : Bài 4: H Đọc yêu cầu, lớp làm vào vở G+H nhận xét, chữa bài. G : củng cố dặn dò. Tiết 4 Tự nhiên xã hội 1: Trời nắng – Trời mưa Tự nhiên xã hội 2: Nhận biết cây cối và các con vật I/ Mục Tiêu: * NTĐ1: - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa. * NTĐ2: - Nêu được tên một số cây, con vật sống trên cạn, dưới nước. - Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật II/ Đồ dùng dạy học: * NTĐ1: Các hình vẽ trong SGK * NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 60-61. Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống ở sông hồ và biển III/ Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 H: Nêu đặc điểm chính của - Cây rau, cây gỗ - Con cá, con gà - Con mèo, con muỗi H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Giới thiệu trực tiếp H: Quan sát tranh SGK - Trao đổi nhóm, chỉ ra được những dấu hiệu của trời nắng và trời mưa H: Phát biểu trước lớp H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng H: Nhắc lại G: Nêu câu hỏi H+G: đàm thoại - Tại sao khi đi dưới trời nắng phải đội mũ, nón ....... - Khi đi dưới trời mưa phải làm gì? H: Phát biểu tự nhiên H+G: Nhận xét, bổ sung, liên hệ G: Kết luận G: Nhận xét tiết học Khen một số em có cố gắng H: Ôn lại bài ở nhà G: 1/Giới thiệu bài 2/ HD tiến hành các hoạt động *HĐ1: a) Củng cố kiến thức về cây cối - Cây cối có thể sống được mọi nơi trên cạn, dưới nước và hút chất bổ dưỡng trong không khí H: Hoạt động theo nhóm nhận biết cây trong tranh (tên gọi - nơi sống - ích lợi) - Các nhóm trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại G: Tiểu kết Nằm trong đất hút chất bổ trong đất Nằm trong nước hút chất bổ trong nước *HĐ2: - Cũng như cây cối, con vật cũng sống được mọi nơi trên cạn dưới nước trên không H: QS tranh nêu (tên gọi nơi sống ích lợi) H: Trình bày theo nhóm G: Rút ra KL c)Sắp xếp tranh, ảnh theo chủ đề H: Sắp xếp tranh cây loài vật theo nhóm Cây sống trên cạn dưới nước. G: Củng cố dặn dò. Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011 Tiết 1 Chính tả1: Mèo con đi học Chính tả 2: (NV) Cháu nhớ Bác Hồ I/Mục đích yêu cầu: * NTĐ1: Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 - 15 phút . - Điền đúngchữ : r, d, gi ; vần in, iên vào chỗ trống, BT (2) a hoặc b * NTĐ2: Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm được BT(2) a / b II/ Đồ dùng dạy học: * NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. vở BT III/ Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 H: Viết bảng con( 1 lượt) G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nhắc lại cách viết. - Viết bài bảng con lần lượt từng chữ. H+G: Nhận xét, sửa sai G: Nêu rõ yêu cầu, HD cách viết H: Viết vào vở theo HD của GV G: Quan sát, uốn nắn. G:Chấm bài của HS ( 8 em) - Nhận xét, bổ sung trước lớp. G: Nhận xét chung giờ học H: Nhắc lại nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học H : chuẩn bị bài chính tả G :1/Giới thiệu bài 2/HD nghe viết H. đọc bài chính tả G. HD cách trình bày bài viết - Đầu dòng thơ - tên riêng bâng khuâng - chòm râu - trăng sáng G.HD tìm ND bài chính tả H : viết tiếng khó viết vào bảng con H chép bài vào vở G: chấm bài và nhận xét 3/HD làm bài tập chính tả *Bài 2: lựa chọn H đọc yêu cầu a-Chăm sóc - một trăm, va chạm- trạm y tế b-tết - vết- lệch - dệt Bài 2: Đặt câu a,Trăng đêm nay sáng quá b,Cái nết đánh chết cái đẹp H làm vào VBT G.nhận xét *Dặn dò. Tiết 2 Kể chuyện 1: Sói và Sóc Tập làm văn 2 : Nghe – trả lời câu hỏi I/Mục đích yêu cầu: * NTĐ1: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu ND câu chuyện : Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm * NTĐ2: Nghe kể và trả lời được câu hỏi về ND câu chuyện Qua suối (BT1) ; viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1 (BT2) II/ Đồ dùng dạy học: * NTĐ1: Tranh truyện kể trong SGK * NTĐ2: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 - HS kể chuyện trước lớp - H+G: Nhận xét, đánh giá. - GV giới thiệu bài - Ghi tên bài - Kể toàn bộ câu chuyện lần 1 - GVkể lần 2 kết hợp sử dụng tranh minh hoạ. GV lưu ý giọng kể từng nhân vật - HS lắng nghe - H: Quan sát tranh - G: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh - HS tập kể theo nhóm - GV quan sát, uốn nắn cách kể - Đại diện nhóm kể trước lớp. - Nhóm khác nhận xét . - GV đánh giá. H: Nối tiếp kể lại toàn bộ câu chuyện G: HD học sinh phân vai kể lại câu chuyện H: Tập kể trong nhóm - Thi kể trước lớp H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Hướng dẫn HS nêu được ý nghĩa của câu chuyện. - GV nhận xét tiết kể chuyện. Khen một số em kể chuyện tốt - Về nhà tập kể lại câu chuyện. G. KT bài cũ 2H thực hành đối đáp G. Nhận xét 1/ giới thiệu bài 2 / HD làm bài tập Bài 1:Miệng H đọc yêu cầu của bài tập, thực hành nói lời chia vui G : cho từng cặp nói G nêu kết kuận: Đáp lời chia vui Bài 2 :Miệng Hquan sát tranh minh họa ,nói về tranh G kể chuyện (3 lần) G nhấn giọng các từ: vứt lăn lóc, hết lòng chăm bón, sống lại ... G treo bảng phụ đã ghi sẵn 4 câu hỏi Như trong SGK H các cặp hỏi đáp G+H nhận xét G- củng cố dăn dò Tiết 3 Mỹ thuật1: Xem tranh thiếu nhi vẽ về đề tài sinh hoạt Toán 2: Phép cộng (không nhớ trong phạm vi 1000 I/Mục đích yêu cầu: * NTĐ1: H làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi. - Biết cách quan sát, mô tả hình ảnh và màu sắc trên tranh - Chỉ ra bức tranh mình thích nhất. * NTĐ2: - - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm II/ Đồ dùng dạy học: *NTĐ1: Tranh ảnh vẽ về đề tài sinh hoạt (Sưu tầm) * NTĐ2: Vở BT toán III/ Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 A/ Kiểm tra:(5 phút ) B/ Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Tìm chọn ND . G: giới thiệu ảnh , tranh phong cảnh: +Vẻ đẹp của môi trường xung quanh +Sự cần thiết phải giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp . * Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh G: gợi ý H tìm ra những hình ảnh cần cho từng nội dung +Vẽ cảnh làm vệ sinh ở sân trường. +Vẽ người đang làm việc +Vẽ thêm nhà, đường ,cây,..cho tranh sinh động . +Vẽ hình ảnh chính trước +Vẽ hình ảnh phụ sao cho rõ ND +Vẽ màu tươi, trong sáng . * Hoạt động 3 : Thực hành G: cho H xem thêm một số tranh của hoạ sĩ ,của H về đề tài này để H tạo hứng thú. H: vẽ vào vở * Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá G: cùng H chọn một số bài vẽ đẹp . G: KT bài cũ H lên bảng làm G+ H . nhận xét 1/ Giới thiệu bài 2HD ôn tập lại bài G giới thiệu thước kẻ H lên chỉ và vẽ độ dài đoạn thẳng 1cm, 1dm 3/ HD làm bài tập Bài 1:Viết số ,đọc số H Nêu yêu cầu, nêu miệng Bài 2: Điền số trên các tia số và đọc các số đó H: làm vào vở, đọc kết quả G+H nhận xét Bài 3: So sánh các số H lên bảng làm H+G nhận xét ,chữa bài Bài 4: H đọc bài toán G HD tóm tắt lên bảng H lên bảng làm bài tập, tự giải vào vở G Chữa bài: Củng cố dặn dò Tiết 4 Thủ công1: Cắt , dán hàng rào đơn giản Mĩ thuật 2: Vẽ tranh :Đề tài vệ sinh môi trường I/ Mục tiêu: * NTĐ1: - Biết cách kẻ, cắt các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào. Hàng rào có thể chưa cân đối. * NTĐ2: - Hiểu về đề tài vệ sinh môi trường - Biết cách vẽ tranh đề tài vệ sinh môi trường - Vẽ được tranh đề tài đơn giản về vệ sinh môi trường II/ Chuẩn bị: * NTĐ1: Giấy màu, Kéo, hồ dán * NTĐ2 Giáo viên: -Một số tranh ảnh về vệ sinh môi trường . Chuẩnbị một vài ấm pha trà khác nhau về kiểu dáng, cách trang trí .. -Tranh của H về đề tài vệ sinh môi trường . Học sinh: -Bút chì màu vẽ . III/ Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 H: Kiểm tra đồ dùng phục vụ tiết học của nhóm mình. G: GT bài mới – ghi bảng đầu bài. HDẫn H quan sát mẫu. H: Quan sát nhận xét mẫu. G: HDẫn mẫu, cắt từng nan . Khi cắt được các nan .Thực hành mẫu. H: quan sát, thực hành cắt theo HDẫn của G. H: Thực hành dán hàng rào đơn giản. G: Theo dõi nhắc nhở, nhận xét tiết học * Hoạt động 1: Tìm chọn ND đề tài G: giới thiệu ảnh , tranh phong cảnh: +Vẻ đẹp của môi trường xung quanh +Sự cần thiết phải giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp . * Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh G: gợi ý H tìm ra những hình ảnh cần cho từng nội dung +Vẽ cảnh làm vệ sinh ở sân trường. +Vẽ người đang làm việc +Vẽ thêm nhà, đường ,cây,..cho tranh sinh động . +Vẽ hình ảnh chính trước +Vẽ hình ảnh phụ sao cho rõ ND +Vẽ màu tươi, trong sáng . Hoạt động 3 : Thực hành H: vẽ vào vở * Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá G: cùng H chọn một số bài vẽ đẹp . C/ Dặn dò: 3 phút liên hệ: GDBVMT - G n/x giờ học. - H về nhà hoàn thành Kí duyệt của tổ chuyên môn .....
Tài liệu đính kèm: