Giáo án lớp ghép 2 + 3 - Tuần dạy 21

Giáo án lớp ghép 2 + 3 - Tuần dạy 21

Luyện tiếng việt

Luyện đọc Chim Sơn Ca Và Bông Cúc Trắng Toán

Luyện tập

- Luyện đọc đúng và ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc rành mạch được toàn bài.

- Củng cố ND: Hãy để cho chim được tự do ca hát bay lượn. Để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời. - Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm đều có 4 chữ số.và giải bài toán bằng hai phép tính.

GV:Tranh minh hoạ bài đọc

HS: SGK GV: ND bài

HS: SGK

 

doc 34 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 536Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 2 + 3 - Tuần dạy 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 : 
 Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012
Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Luyện tiếng việt
Luyện đọc Chim Sơn Ca Và Bông Cúc Trắng
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Luyện đọc đúng và ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc rành mạch được toàn bài.
- Củng cố ND: Hãy để cho chim được tự do ca hát bay lượn. Để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời. 
- Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm đều có 4 chữ số.và giải bài toán bằng hai phép tính.
B. Đồ dùng:
GV:Tranh minh hoạ bài đọc 
HS: SGK
GV: ND bài 
HS: SGK
C. Các HĐ dạy học chủ yếu
TG
HĐ
Nội dung hoạt động
1’
4'
1
HS : Đọc bài: Mùa xuân đến 
 Hát
Gv: Gọi HS làm bài 3 tiết trước.
5’
2
GV đọc mẫu: HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
HS: Làm bài tập 1
4000 + 3000 = 7000
- Vài HS nêu 
4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn 
Vậy 4000 + 3000 = 7000 
5’
3
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu. 
GV: Nhận xét HDHS làm bài 2
VD: 60 trăm + trăm = 65 trăm 
Vậy 6000 +500 = 6500 
5’
4
GV: HDHS đọc đoạn trước lớp 
HS: Làm bài 3
+ 2541 + 3348 + 4827 + 805
 4238 936 2634 6475
 6779 6284 7461 7280
5’
5
HS: Đọc đoạn trước lớp- đọc chú giải
Gv : Nhận xét - HDHS làm 4
5’
6
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm và đọc diễn cảm
HS: Làm bài 4
 Bài giải
Số lít dầu cửa hàng bán được trong buổi chiều là:
 433 x 2 = 864 (l)
Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi được là: 
 432 + 864 = 1296 (l)
 Đáp số: 1296 (l)
5’
7
HS: Thi đọc giữa các nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
GV: Nhận xét – sửa chữa.
2’
DD
Nhận xét chung giờ học - HS về nhà chuẩn bị bài giờ sau 
 ______________________________________________________________
 Tiết 2:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Luyện tiếng việt
Luyện đọc Chim Sơn Ca Và Bông Cúc Trắng
Đạo đức
Tôn trọng khách nước ngoài.
A. Mục tiêu:
- Luyện đọc đúng và ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc rành mạch được toàn bài.
- Củng cố ND: Hãy để cho chim được tự do ca hát bay lượn. Để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời. 
- Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài phù hợp với lứa tuổi
 - Có thái độ hành vi cư xử lịch sự khi gặp gỡ với khách nước ngoài trong các trường hợp đơn giản
B. Đồ dùng:
GV:Tranh minh hoạ bài đọc 
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
C. Các HĐ dạy học chủ yếu
TG
HĐ
Nội dung hoạt động
1’
4'
1
HS: Đọc lại bài.
 Hát
GV: Gọi HS nêu nội dung bài trước.
5’
2
GV: GTB Cho HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi trong bài.
HS: Quan sát các tranh treo trên bảng và thảo luận, nhận xét về cử chỉ, thái độ, nét mặt của các bạn nhỏ trong tranh khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài.
5’
3
HS: Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi ND bài.
GV : Gọi HS báo cáo kết quả.
Kết luận : Các bức tranh vẽ các bạn nhỏ đang gặp gỡ, trò chuyện với khách nước ngoài. Thái độ cử chỉ của các bạn rất vui vẻ
5’
4
GV: Nội dung bài nói gì?
HS: Thảo luận Làm bài theo nhóm.
 VD: + Bạn nhỏ đã làm việc gì?
+ Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm gì với khách nước ngoài?..
5’
5
HS: Thảo luận nội dung bài và 
GV: Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận
* Kết luận: Khi gặp khách nước ngoài em có thể chào, cười thân thiện và chỉ đường nếu họ cần giúp đỡ.
5’
6
GV: HDHS đọc phân vai
Bài có mấy nhân vật? 
Hs: Thảo luận theo nhóm và nhận xét về việc làm của các bạn trong những tình huống.
* Trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng, không phân biệt màu da, quốc tịch.) quyền được giữ gìn bản sắc dân tộc ( ngôn ngữ, trang phục)
5’
7
HS: Luyện đọc lại bài theo phân vai - Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét kết luận
Gọi HS đọc kết luận SGK.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 _________________________________________________________________
 Tiết 3: 
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Luyện toán
Ôn bảng nhân 5
Tập đọc- Kể chuyện
Ông tổ nghề thêu.
A. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân5
- Củng cố tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản
- Luyện giải bài toán có một phép nhân trong bảng nhân 5
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học được nghề thêu của người Trung Quốc và dạy lại cho dân ta.CH sgk
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện
B. Đồ Dùng
GV: Nội dung bài 
HS: VBT
GV: Tranh minh hoạ sgk .
HS: SGK
C. Các HĐ dạy học chủ yếu
TG
HĐ
Nội dung hoạt động
1’
4'
1
- HS: Đọc bảng nhân 5
 Hát 
GV: Gọi HS đọc bài Chú ỏ bên Bác Hồ. 
5’
2
GV: HD bài tập 1 
HS: Mở SGK tự đọc bài
5’
3
HS: Làm bài 1
5 x 7 - 15 = 35 – 15
 = 20
5 x 8 – 20 = 40 – 20 
 = 20
5 x 10 – 28 = 50 – 28 
 = 22
GV: Giới thiệu bài
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn giọng đọc
- Chia đoạn
- Hướng dẫn đọc nối tiếp theo đoạn.
5’
4
GV: Nhận xét - HDHS làm bài 3
HS: Luyện đọc nối tiếp theo câu, đoạn.
- Nhận xét bạn đọc.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó.
5’
5
HS: Làm bài 3 vào vở sau đó đổi vở chữa bài
Bài giải:
Số giờ Liên học trong mỗi tuần là:
5 x 5 = 25 (giờ)
 Đáp số: 25 giờ 
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học hỏi như thế nào?
- Nhờ chăm chỉ học tập Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào ?
- Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua TQ đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam ?
- ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống?
- Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian ?
- Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự ?
- Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu ?
Nội dung bài nói lên điều gì?
* Quyền được học tập.
5’
6
-HS: Làm vở 1 hs lên bảng
Hs: Luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- Nhận xét bạn đọc.
5’
7
GV: Nhận xét 
HS: một số nhóm lên thi đọc trước lớp.
- Nhận xét tuyên dương hs.
8
GV: NHận xét chữa bài 
HS: Ghi bài
2’
DD
Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 _____________________________________________________________
 Tiết 4.
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Đạo đức
Biết nói lời yêu cầu đề nghị (tiết 1)
Tập đọc- Kể chuyện
Ông tổ nghề thêu.
A. Mục tiêu:
- Biết một số câu y/c đề nghị lịch sự
- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời y/c đề nghị lịch sự
- biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày.
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học được nghề thêu của người Trung Quốc và dạy lại cho dân ta.CH sgk
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện
B. Đồ dùng:
GV: Bộ tranh thảo luận 
HS: SGK
- GV: Tranh minh hoạ ..
HS: SGK
C. Các HĐ dạy học chủ yếu
TG
HĐ
Nội dung hoạt động
1’
4'
1
HS: Nêu Nội dung bài tiết trước.
- Hát
GV: Cho hs đọc bài giờ trước.
5’
2
GV: HDHS quan sát tranh nêu nội dung tranh .
- Em đoán xem Nam muốn nói gì với Tâm ?
- Những em nào đã biết nói lời yêu cầu đề nghị ?
Hs: Đọc lại bài diễn cảm
10'
3
HS: Nhiều em tiếp nối nhau.
*VD: Mời các bạn ra sân tập thể dục
Đề nghị cả lớp ở lại sinh hoạt sao.
Gv: Hướng dẫn hs đặt tên cho đoạn
5’
4
GV: *Kết luận : Muốn mượn bút chì của bạn Tâm , Nam cần sử dụng những yêu cầu , đề nghị nhẹ nhàng ,lịch sự . Như vậy là Nam đã tôn trọng bạn và có lòng tự trọng .
- HS: Tiếp nối nhau nêu tên mình đã đặt cho Đ1,2,3,4,5.
5’
5
HS: Thảo luận các tình huống 1. Em muốn hỏi thăm chú công an đường đến nhà 1 người quen.
- Em muốn nhớ em bé lấy hộ chiếc bút ?
GV: Gọi HS nêu và ghi nhanh các tên lên bảng.
VD: Đ1: Cậu bé ham học 
Đ2: Thử tài
Đ3: Tài trí của Trần Quốc Khái
Đ4: Xuống đất an toàn 
Đ5: Truyền nghề cho dân 
5’
6
GV: Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. 
*Kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù nhỏ của người khác, em cần có lời nói và hành động cử chỉ phù hợp.`
Hs: Mỗi HS kể 1 đoạn
5’
7
HS: Chơi trò chơi: Văn minh lịch sự
* Quyền được tham gia ý kiến, mong muốn nguyện vọng của bản thân.
GV: Nhận xét - Tuyên 
dương cá nhân 
5’
8
GV: Nhận xét 
*Kết luận: Biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày là tự trọng và tôn trọng người khác.
HS: Nêu nội dung ý nghĩa câu chuyện .
2’
DD
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
 ___________________________________________________________________________ 
 Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012
 Tiết1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập viết
Chữ hoa R
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 10000
A. Mục tiêu:
- Viết đỳng chữ hoa R 1 dũng cỡ vừa và 1 dũng cỡ nhỏ, viết câu ứng dụng Rớu 1 dũng cỡ vừa và 1 dũng cỡ nhỏ, câu ứng dụng 3 lần
 - Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Biết giải bài toán có lời văn bằng phép trừ.
B. Đồ dùng:
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng
HS: SGK
GV: ND bài.
HS: SGK
C. Các HĐ dạy học chủ yếu
TG
HĐ
Nội dung hoạt động
3’
1
GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
5’
2
 HS: Nhận xét chữ hoa R .
 và nêu cấu tạo.
GV: HDHs làm
- 8652
 3917
 4735
6’
4
GV: HD viết chữ hoa
Cho HS viết
HS: Làm bài 1
- 6385 - 7563 - 8090
 2927 4908 7131 
 3458 2655 959
5’
5
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét HD Làm bài 2b
- 5482 - 8695 - 9996 - 2340
 1956 2772 6669 312
 4526 5913 3327 1828
10’
6
GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng 
Cho HS viết, nhận xét
HD viết trong vở tập viết.
Cho HS viết
HS: Viết bài trong vở tập viết
HS: Làm bài 3
Bài giải
Cửa hàng còn lại số mét vải là:
4283 - 1635 = 2648 (m)
 Đáp số: 2648 m vải
5’
7
HS: Viết bài trong vở tập viết
Thu vở chấm.
GV: Gọi HS Nêu kết quả bài tập.
 Và nêu lại cách thực hiện bài 4
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
 ____________________________________________________________
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
Đường gấp khúc, độ dài đường gấp khức
Tự nhiên và xã hội
Thân cây
A. Mục tiêu:
-Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc 
- Nhận biết độ dài đường gấp khúc
-Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng đó
- Phân biệt được một số thân cây có thân cây theo cách mọc của thân (đứng, leo, bò) và theo cấu tạo của thân (thân gỗ, thân thảo).
B. Đồ dùng:
GV: ND bài
HS: SGK
GV: Các hình trong SGK HS: SGK
C. Các HĐ dạy học chủ yếu
 ...  dung và phương pháp lên lớp (35')
Nội dung
Đ/ lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 
5'
1. Nhận lớp 
- ĐHTT:
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số 
x x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND bài học 
x x x x x
2. KĐ: - Tập bài thể dục phát triển chung 
1 lần 
B. Phần cơ bản 
25'
1. Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân 
- HS đứng tại chỗ tập so dây, trao dây, quăng dây và tập chụm 2 chân bật nhảy nhẹ nhàng.
- GV quan sát - HD thêm cho HS.
1 lần 
- Cả lớp đồng loạt nhảy dây 
- HS nào nhảy được nhiều nhất thì được biểu dương
2. Chơi trò chơi " Lò cò tiếp sức"
- GV yêu cầu nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi 
- HS chơi theo tổ 
- GV quan sát, tuyên dương
C. Phần kết thúc 
5'
- Tập một số động tác hồi tĩnh 
- ĐHXL:
- GV + HS hệ thống bài và nhận xét 
x x x x x
- Giao bài tập về nhà 
 x x x x x
x x x x x
 ______________________________________________________________________________ 
 Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập làm văn
Đáp lời cảm ơn tả ngắn về loài chim
Toán
Tháng năm.
A. Mục tiêu:
- Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp đơn giản bt1,2, Thực hiện được y/c của bt 3 tìm câu văn miêu tả trong bài, viết 2-3 câu về một loài chim
 + Biết các đơn vị đo thời gian; tháng, năm, biết được một năm có 12 tháng.
+ Biết tên gọi các tháng trong 1 năm
+ Biết số ngày trong từng tháng.
+ Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm)
B. Đồ dùng:
GV: Nội dung bài
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
C. Các HĐ dạy học chủ yếu
TG
HĐ
Nội dung hoạt động
1’
4'
1
Hát
HS: Nêu ND bài tiết trước.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
2
HS: Làm bài tập 1 thực hành đóng vai
 "Cảm ơn bạn. Tuần sau mình sẽ trả", "Bạn không phải vội. Mình chưa cần ngay đâu".
- GV treo tờ lịch năm 2006 và giới thiệu đây là tờ lịch năm 2006.
- Lịch ghi các tháng năm 206. Ghi các ngày trong tháng?
+ Một năm có bao nhiêu tháng?
+ Nêu tên các tháng?
b. Giới thiệu số ngày trong từng tháng;
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- GV ghi bảng
Tháng 2 có bao nhiêu ngày ?
* Tháng 2 có 28 ngày nhưng có năm có 29 ngày chẳng hạn như năm 2004 vì vậy T2 có 28 hay 29 ngày. 
5’
3
GV: Nhận xét.- HD bài 2.
- HS quan sát tờ lịch trong SGK -> 12 tháng 
- 1HS nêu - vài HS nhắc lại. 
- HS quan sát phần lịch T1
- Có 31 ngày 
- Có 28 ngày 
- HS tiếp tục quan sát và nêu từ T3 - T12
5’
4
HS: Làm bài 2 theo cặp các tình huống.
+ Tuấn ơi, tớ có quyển truyện mới hay lắm, cho cậu mượn này.
+ Cảm ơn Hưng tuần sau mình sẽ trả.
+ Có gì đâu bạn cứ đọc đi.
b.Có gì đâu mà bạn phải cảm ơn.
c.Dạ thưa bác, không có gì đâu ạ !
* Quyền được kết bạn, quyền tham gia đáp lời cảm ơn.
GV: Nhận xét HD bài 1
+ Tháng 1 là bao nhiêu ngày ?
+ Tháng 3 có bao nhiêu ngày ?
+ Tháng 6 có bao nhiêu ngày ? 
+ Tháng 7 có bao nhiêu ngày ? 
+ Tháng 10 có bao nhiêu ngày ?
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? 
Có 31 ngày 
Có 31 ngày 
Có 30 ngày 
- 31 ngày 
- 31 ngày 
- 30 ngày 
5’
5
GV : Nhận xét – sửa chữa.
HS: Làm bài 1 
5’
6
HS: Làm bài 3 .
- Vóc người: Là con chim bé xinh đẹp
- Hai chân: xinh xinh bằng hai chiếc tăm.
- Hai cánh: nhỏ xíu
 Cặp mỏ: tí tẹo bằng mảnh vỏ trấu chắp lại.
Hai cái chân tăm: Nhảy cứ liên liến.
Cánh nhỏ: xoải nhanh, vun vút.
Cặp mỏ: tí hon, gắp sâu nhanh thoăn thoắt.
GV: Nhận xét - Hướng dẫn làm bài tập 2
+ Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ?
+ Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy 
+ Tháng 8 có bao nhiêu ngày chủ nhật ?
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 vào ngày nào?
- Thứ 6
- Thứ 4
- 4 ngày 
- Ngày 28
5’
7
GV: Gọi Nhiều HS đọc bài.
- Em rất thích xem chương trình ti vi giới thiệu chim cánh cụt. Đó là loài chim rất to, sống ở biển. Chim cánh cụt ấp trứng dưới chân, vừa đi vừa mang theo trứng, dáng đi lũn cũn trông rất ngộ nghĩnh.
HS: Làm bài 2 
Nhận xét – sửa chữa.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 ___________________________________________________________
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán 
Luyện tập chung
Tập làm văn
Nói về trí thức. Nghe - kể:
Nầng niu từng hạt giống
A. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm
- Biết thừa số tích
- Biết giải toán có một phép nhân
- Biết nói về những tri thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm.
- Nghe kể câu chuyện: Nâng nui từng hạt giống. 
B. Đồ dùng:
GV: ND bài tập
HS: SGK
GV: ND bài 
HS: SGK
C. Các HĐ dạy học chủ yếu
TG
HĐ
1’
4'
1
Hát
HS : Làm bài tập 3 giờ trước. 
 Hát
HS: Đọc bài văn tuần trước
5’
2
GV: HD HS Làm bài 1:
2 x 5 = 10
2 x 9 = 18
2 x 4 = 8
2 x 2 = 4
3 x 7 = 21
3 x 4 = 12
3 x 9 = 27
3 x 2 = 6
Hs: Làm bài 1
1HS làm mẫu nói về nội dung tranh 1
- HS quan sát 4 bức tranh trong SGK 
- HS trao đổi theo cặp.
5’
3
HS: Làm bài 2
T số
2
5
4
3
5
T số
6
9
8
7
8
Tích
12
45
32
21
40
GV: HD Bài 2
kể chuyện (3 lần)
- GV treo tranh ông Lương Định Của. 
5’
4
GV: Nhận xét - HD bài 3
 Bài giải:
8 học sinh mượn số quyển là:
 5 x 8 = 40 (quyển)
 Đáp số: 40 quyển truyện
HS: Làm việc theo nhóm câu hỏi:
+ Viện nghiên cứu nhận được quà gì ?
+ Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo 10 hạt giống quý ?
+ Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ 10 hạt giống quý ?
5’
5
HS: Làm bài 4.
a. Độ dài đường gấp khúc là:
 4 + 4 + 3 + 5 = 16 (cm)
 Đáp số: 16 cm
b. Độ dài đường gấp khúc là:
 5 x 3 = 15 (cm)
 Đáp số: 15 cm
Gv: Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
 Mười hạt giống quý.
- Vì lúc ấy trời rất rét nếu đem gieo những hạt giống này thì khi nảy mầm rồi chúng sẽ chết rét nên ông đã chia 10 hạt giống làm 2 phần 5 hạt đem gieo trong , 5 hạt kia ông ngâm vào nước ấm, gói vào khăn
5’
6
GV: Nhận xét – tuyên dương
Hs: Thảo luận ND câu chuyện
Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Định Của ?
* ND: Ông Lương Định Của rất say mê nghiên cứu khoa học, rất quý những hạt lúa giống, ông đã nâng niu từng hạt lúa, ủ chúng trong người bảovệ chúng, cứu chúng khỏi chết rét. 
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 _____________________________________________________________________
Tiết 3
Nhóm trình độ 2
NHóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Chính tả 
Sân chim
Mĩ thuật
Thưởng thức mĩ thuật : Tìm hiểu về tượng
A. Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác bài ct, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
2. Làm được bt 2a,3a
- HS bước đầu làm quen với nghẹ thuật điêu khắc.
- Có thói quen quan sát, nhận xét các pho tượng thường gặp.
- HS yêu thích giờ tập nặn.
B. Đồ dùng:
GV: Viết nội dung bài tập
HS: Vở chính tả
GV: Sưu tầm một số tranh ảnh ngày tết 
HS: SGK
C. Các HĐ dạy học chủ yếu
TG
HĐ
Nội dung hoạt động
1’
4'
1
Hát
- HS: Tự kt phần bài tập ở nhà của nhau
- Hát
- GV: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’
2
Gv: GTB đọc bài viết , cho Hs đọc bài viết, viết chữ khó viết.
HS: Quan sát tranh nhận xét.
- Em có nhận xét gì về bức tượng này ?
+ Các pho tượng này hiện đang được trưng bày ở đâu ?
Hãy kể tên các pho tượng ?
+ Pho tượng nào là tượng Bác Hồ ? tượng nào là tượng anh hùng liệt sĩ ?
+ Hãy kể tên chất lượng của mỗi pho tượng ?
+ Kiểu dáng của các pho tượng như thế nào?
+ Tượng thường được đặt ở đâu ?
5’
3
HS: đọc bài, viết từ khó viết
GV: Kết lụân:
 Vì chỉ là ảnh chụp nên ta chỉ có thể nhìn thấy 1 mặt của bức tượng như tranh
- Trưng bày tại bảo tàng mĩ thuật Việt Nam hoặc ở trong các chùa
- Tượng Bác Hồ, tượng anh hùng liệt sĩ.
- HS nêu
-> đá, gỗ, thạch cao, gốm
-> ngồi đứng..
-> ở những nơi trang nghiêm như chùa đền.
5’
4
GV: Đọc cho HS viết bài.
Thu bài chấm chữa
HD làm bài tập 1
Hs: Thực hành quan sát nhận xét
5’
5
HS: Làm bài 1 theo nhóm.
a. Đánh trống, chống gậy, chèo bẻo, leo trèo.
Gv: Quan sát, giúp đỡ hs phận chưa hiểu
5’
6
GV: Nhận xét chữa
Hd làm bài 2
trường – em đến trường 
chạy – em chạy lon ton
Hs: Trưng bày trước lớp
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - tuyên dương em chữ đẹp - Chuẩn bị bài giờ sau
 ___________________________________________________________
 Tiết 4: 
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Mỹ thuật
Tập nặn tạo dáng tự do 
nặn hoặc vẽ hình dáng người
Chính tả 
Bàn tay cô giáo
A. Mục tiêu:
- Hiểu các bộ phận chính va hình dáng hoạt động của con người 
- Biết cách nặn vẽ dáng người.
- Nặn hoặc vẽ được dáng người đơn giản.
- Nhớ viết chính xác bài ct,trình bày đúngbài thơ 4 chữ .
- Làm đúng bài tập 2a
B. Đồ dùng:
GV: Một số tranh minh hoạ
HS: SGK
GV: Bảng phụ viết bài tập 2.
HS: SGK
C. Các HĐ dạy học chủ yếu
TG
HĐ
Nội dung hoạt động
1’
4'
1
-HS: Tự KT sự chẩn bị của nhau
- Hát
- GV: Gọi HS làm bài tập 2 tiết trước.
5’
2
 GV: Giới thiệu một số hình ảnh
- Nêu các bộ phận chính của con người ?
- GV đưa hình hướng dẫn cách vẽ ở bộ đồ dùng dạy học.
Cho HS nhận xét. Các dáng của người khi hoạt động 
Hs : đọc nội dung đoạn văn cần viết , tìm từ khó viết hay viết sai nêu trước lớp .
5’
3
HS: Khi đứng, đi chạy thì các bộ phận (đầu, mình, chân, tay) của người sẽ thay đổi.
Gv: Hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con .
5’
4
GV: HDHS vẽ
 Vẽ đầu, mình, tay, chân, thành các dáng.
- Đứng, đi, chạy, nhảy.
- Đá bóng, nhảy dây
Hs: Luyện viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
5’
5
HS: thực hành vẽ tranh theo HD
Gv: HD HS nhớ bại bài và viết bài vào vở.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
6
GV: Quan sát HS thực hành .
Hs: Làm bài tập 2 vào vở 
- Đổi chéo bài kiểm tra bài tập của nhau .
5’
7
HS: Thực hành vẽ xong tô màu vào hình.
GV: Nhận xét HD bài 
a. Trí thức; chuyên, trí óc -> chữa bệnh, chế tạo, chân tay, trí thức, trí tuệ.
5’
8
GV: Thu vở chấm điểm.
HDHD trưng bày sản phẩm.
HS: Ghi bài
2’
D dò
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 ______________________________________________________
 Tiết: 5 Hoạt động tập thể
 Nhận xét chung trong tuần.
1/ Nề nếp:
	- Duy trì tốt nề nếp lớp học. đi học đều đúng giờ, vệ sinh trước giờ vào lớp.
2/ Học tập:
	- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biếu ý kiến xây dựng bài. Một số em tiến bộ rõ rệt về đọc viết như Mong, Chênh, Máy.
	- Một số em học bài và làm bài tốt, giúp đỡ các bạn yếu kém học tốt hơn.
3/ Các hoạt động khác:
	- Thể dục đều đặn thường xuyên.
	- Hoàn thành tốt buổi lao động đề ra.
4/ Phương hướng tuần tới:
	- Phát huy những ưu điểm đã đạt được , khắc phục mọi nhược điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21.doc