Tập đọc:
Kho báu Toán
So sánh các số trong phạm vi 100.000
- Đọc rành mạch toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
- Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc. TLCH 1,2,3,5 - Biết so sánh các số trong phạm vị 100.000
- BiếtTìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mỗi nhóm 4 số các số có 5 chữ số
GV:Tranh minh hoạ bài đọc
HS: SGK GV: ND bài
HS: SGK
Tuần 28: Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tập đọc: Kho báu Toán So sánh các số trong phạm vi 100.000 A. Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc. TLCH 1,2,3,5 - Biết so sánh các số trong phạm vị 100.000 - BiếtTìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mỗi nhóm 4 số các số có 5 chữ số B. Đồ dùng: GV:Tranh minh hoạ bài đọc HS: SGK GV: ND bài HS: SGK C. Các HĐ dạy học chủ yếu. TG HĐ Nội dung HĐ 1’ 4' 1 Hát HS : Đọc bài: Sông Hương Hát GV: Gọi HS làm bài 3 tiết trước. 5’ 2 GV đọc mẫu: HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. HS: Nêu quy tắc so sánh các số trong phạm vi 10000 ? (1HS) 5’ 3 HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu. - GV viết bảng: 99 999 100 000 và yêu cầu HS điền dấu >,<,= + Vì sao em điền dấu < ? - GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau ta có thể so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau. - GV: Hãy so sánh 100000 với 99999? + So sánh các số cùng các chữ số - GV viết bảng: 76 200 76199 + Vì sao em điền như vậy ? + Khi so sánh các số có 4 chữ số ta so sánh như thế nào ? - GV: So sánh số có 5 chữ số cũng tương tự như so sánh số có 4 chữ số ? + Hãy nêu cách so sánh số có 5 chữ số ? - GV lấy VD: 76200 76199 + Khi so sánh 76200 > 76199 ta có thể viết ngay dấu so sánh 76199 76200 được không? 5’ 4 GV: HDHS đọc đoạn trước lớp Bài chia làm mấy đoạn? HS: Làm bài tập 1 4589 35275 8000 = 7999 + 1 99999 < 100000 3527 > 3519 ; 86573 < 96573 5’ 5 HS: Đọc đoạn trước lớp- đọc chú giải GV: Nhận xét HD bài 2 89156 < 98516 69731 > 69713 79650 = 79650 67628 < 67728 5’ 6 GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm HS: Làm bài 3 + Số lớn nhất là: 92368 + Số bé nhất là: 54307 5’ 7 HS: Thi đọc giữa các nhóm Đại diện các nhóm thi đọc GV: Nhận xét HD bài 4a + Từ bé đến lớn: 16 999; 30 620; 31855, 82581 2’ DD Nhận xét chung giờ học _______________________________________________________________ Tiết 2: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tập đọc: Kho báu Đạo đức Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước A. Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc. TLCH 1,2,3,5 - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước gđình, nhà trường , địa phương. B. Đồ dùng: GV:Tranh minh hoạ bài đọc HS: SGK GV: ND bài HS: SGK C. Các HĐ dạy học chủ yếu. TG Nội dung HĐ 1’ 4' 1 HS: Đọc lại bài. Hát GV: Gọi HS nêu nội dung bài trước. 5’ 2 GV: GTB Cho HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi trong bài. - HS vẽ vào giấy VD: Thức ăn, điện, củi, nước, nhà, ti vi, sách vở, đồ chơi, bóng đá + Nếu không có nước cuộc sống của con người sẽ như thế nào ? 5’ 3 HS: Đọc lại bài trả lời câu hỏi tìm hiểu bài Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, sự chịu khó của vợ chồng người nông dân. Nhờ chăm chỉ làm lụng 2 vợ chồng người nông dân đã được điều gì ? Hai con trai người nông dân có chăm chỉ làm ăn như cha mẹ không ? Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì ? Theo lời cha 2 người con đã làm gì? Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu Cuối cùng, kho báu hai người con tìm được là gì ? Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? GV: * Kết luận: Nước là nhu cầu thiết yếu của con người, đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển tốt 5’ 4 GV: Nội dung bài nói gì? HS: Thảo luận trên phiếu học tập 5’ 5 HS: Thảo luận nội dung bài và Câu chuyện này nói về điều gì ? * Quyền có gđ anh, em. Quyền và bổn phận lao động. GV: Kết luận a. Không nên tắm rửa cho trâu,bò ngay cạnh giếng nước ăn vì sẽ làm bẩn nước giếng, ảnh hưởng đến SK con người. b. Đổ rác ra bờ ao, hồ là sai vì làm ô nhiễm nước. c. Bỏ vỏ chai đựng thuốc bảo vệ thực vật vào thùng riêng là đúng vì đã giữ sạch đồng ruộng và nước không bị nhiễm độc.Chúng ta nên sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm 5’ 6 GV: Gọi HS báo cáo kết quả: HDHS đọc phân vai Bài có mấy nhân vật? HS: Thảo luận trên phiếu học tập 5’ 7 HS: Luyện đọc lại bài theo phân vai - Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ? - GV: Tổng kết ý kiến, khen ngợi các HS đã biết quan tâm đến việc sử dụng nước ở nơi mình đang sống * Quyền được sử dụng nước sạch.Quyền được tham gia bảo vệ nguồn nước. 2’ DD Nhận xét tiết học. _____________________________________________________________ Tiết 3: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán: Kiểm tra định kì giữa kì II Tập đọc- Kể chuyện Cuộc chạy đua trong rừng A. Mục tiêu: (Đề và đáp án nhà trường ra) - Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con. -Hiểu nội dung : Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. TLCH sgk - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. B. Đồ Dùng GV: Tranh minh hoạ sgk . HS: SGK C. Các HĐ dạy học chủ yếu. TG HĐ Nội dung HĐ 1’ 4' 1 Hát GV: Gọi HS đọc bài Giờ trước 5’ 2 HS: Mở SGK tự đọc bài 5’ 3 GV: Giới thiệu bài - Đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc - Chia đoạn - Hướng dẫn đọc nối tiếp theo đoạn. 5’ 4 HS: Luyện đọc nối tiếp theo câu, đoạn. - Nhận xét bạn đọc. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó. 5’ 5 GV: HDHS tìm hiểu bài - Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào ? - Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì ? - Nghe cha nói Ngựa con phản ứng như thế nào? - Vì sao Ngựa con không đạt kết quả trong hội thi ? 5’ 6 HS: HS phân vai đọc lại câu chuyện 5’ 7 GV: Gọi một số nhóm lên thi đọc trước lớp. - Nhận xét tuyên dương hs. HS: Ghi bài 2’ DD Nhận xét chung giờ học ______________________________________________________________ Tiết 4. Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Đạo đức Giúp đỡ người khuyết tật (t1) Tập đọc- Kể chuyện Cuộc chạy đua trong rừng A. Mục tiêu: Biết: Mọi người cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật. - Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật. - Có thái độ cảm thông không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng. - Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con. -Hiểu nội dung : Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. TLCH sgk - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. B. Đồ dùng: GV: Bộ tranh thảo luận - GV: Tranh minh hoạ .. HS: SGK C. Các HĐ dạy học chủ yếu. TG HĐ Nội dung HĐ 1’ 4' 1 HS: Nêu Nội dung bài tiết trước. GV: Cho hs đọc bài giờ trước. 5’ 2 GV: HD Cả lớp quan sát tranh Hs: Luyện đọc lại bài. HS quan sát từng tranh minh hoạ nêu nội dung từng tranh 10' 3 HS: Làm việc theo cặp Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì cho bạn khuyết tật ? - Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? Vì sao ? * Quyền được hỗ trợ, giúp đỡ của trẻ em khuyết tật, người khuyết tật. * Quyền được đối xử bình đẳng, không bị phân biệt đối xử của trẻ em khuyết tật. GV: Gọi HS nêu + Tranh 1: Ngựa con mải mê soi bóng mình dưới nước + Tranh 2: Ngựa cha khuyên con. + Tranh 3: Cuộc thi. + Tranh 4: Ngựa con phải bỏ dở cuộc thi.. 5’ 4 GV: *Kết luận: Chúng ta cần phải giúp đỡ những bạn khuyết tật để các bạn có T/hiện quyền được học tập. HS: Tiếp nối nhau. Kể theo từng đoạn trong nhóm. 5’ 5 HS: Thực hành theo cặp (nêu những việc có thể làm để giúp người khuyết tật ) GV: Gọi đại diện các nhóm kể chuyện. 5’ 6 GV: Gọi các nhóm trình bài kết quả. KL : Tuỳ theo khả năng, điều kiện thực tế .cùng bạn bị câm điếc. Hs: 1 HS kể lại cả câu chuyện 5’ 7 HS: Thảo luận nhóm a, Giúp đỡ người khuyết tật là việc làm của mọi người nên làm. b, Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thương binh. c. Phân biệt đối trẻ em d. Giúp đỡ người của học GV: Gọi HS nhận xét. 5’ 8 GV: Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả KL: - Các ý a, b, c là đúng - ý kiến b là chưa hoàn toàn đúng vì mọi người khuyết tất đều cần được giúp đỡ. HS: Nêu nội dung chuyện HS: Học sinh bày tỏ thái độ bằng nhiều hình thức khác nhau GV: Nhận xét chung giờ học. 2’ DD Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau. ________________________________________________________________ Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tập viết Chữ hoa Y Toán Luyện Tập A. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa y ( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Yêu, ( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng nhỏ) Yêu luỹ tre làng 3 lần. - Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn tròn trăm có năm chữ số. - Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 ( tính viết và tính nhẩm) B. Đồ dùng: - GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng HS: vở GV: phiếu. HS: SGK C. Các HĐ dạy học chủ yếu. TG HĐ Nội dung HĐ 3’ 1 GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS. Hát Hs làm bài tập 3 tiết trước. 5’ 2 HS: Nhận xét chữ hoa Y. và nêu cấu tạo. GV: HDHS làm bài tập 1 + 99602; 99603; 99604 + 18400; 18500; 18600 + 91000; 92000; 93000 6’ 3 Y GV: HD viết chữ hoa Y Cho HS viết HS: Làm bài tập 2b 8357> 8257 300+2 < 3200 36478 < 36488 6500 + 200 > 66231 89429 > 89420 9000 +900 < 10000 5’ 4 HS: Viết bảng con GV: Nhận xét HD bài 3 8000 - 3000 = 5000 6000 + 3000 = 9000 3000 x 2 = 6000 7600 – 300 = 7300 200 + 8000 : 2 = 200 + 4000 = 4200 10’ 5 GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng Cho HS viết, nhận xét HD viết trong vở tập viết. Cho HS viết HS: Viết bài trong vở tập viết HS: Làm bài 4 + Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999 + Số bé nhất có 5 chữ số. 10000 5’ 6 HS: Viết bài trong vở tập viết Thu vở chấm. GV: Nhận xét HD bài 5 3254 8326 1326 8460 6 +2473 - 4916 x 3 24 1410 5727 3410 3978 06 00 2’ Dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau. _____________________________________________________________________ Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán Đơn vị, chục, trăm, nghìn Tự nhiên và xã hội Thú (tiếp A. Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm, biết đvị nghìn, - Nắm được đơn vị nghìn, mối quan h ... ______________________________ Tiết 4 : Âm nhạc : học chung Ôn tập: Bài Tiếng hát bạn bè mình A. Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca - Hát kết hợp với vận động phụ hoạ và tập biểu diễn bài hát - Biết kẻ khuông nhạc, viết đúng khoá son. B. Chuẩn bị: - Nhạc cụ - Một số ĐT phụ hoạ C. Các hoạt động dạy học: I. KTBC: Hát bài tiếng hát bạn bè mình ? (3HS) II. Bài mới: (35’) a. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tiếng hát bạn bè mình - GV nêu yêu cầu - Cả lớp hát lại 2 lần - HS luyện tập hát theo nhóm vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca - GV nghe - quan sát và nhận xét b. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ - GV hướng dẫn một số động tác + ĐT1 (câu 1+2): Chân bước 1 bước sang phải đồng thời nâng 2 bàn tay hướng về phía trước. - HS nghe quan sát + ĐT2 (câu 3 + 4): Hai tay giang hai bên, ĐT chim vỗ cánh + ĐT3: (câu 5+6): 2HS xoay mặt đối diện nhau, vỗ tay. + ĐT4 (câu 7+8): 2HS nắm tay nhau đung đưa - HS thực hiện múa theo HĐ của GV - Từng nhóm HS biểu diễn trước lớp - GV nhận xét. - HS hát + gõ đệm c. Hoạt động 3: Tập kẻ khuông nhạc và viết khoá son - GV hướng dẫn HS - HS quan sát - Tập kẻ vào nháp 3. Dặn dò: Nêu lại ND bài - Chuẩn bị bài sau __________________________________________________________ Tiết 5. thể dục học chung Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. A. Mục tiêu: - Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc lòng và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. - Chơi trò chơi "Nhảy ô tiếp sức". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. B. Địa điểm - phương tiện: - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Cờ nhỏ, kẻ sân trò chơi: C. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức I. Phần mở đầu 5' - ĐHTT: 1. Nhận lớp: x x x - Cán sự báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND bài. 2. Khởi động - ĐHKĐ: - Đứng theo vòng tròn khởi động soay các khớp - Chơi trò chơi: Kết bạn - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên II. Phần cơ bản 20' 1. Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ - ĐHTL: x x x x x x x x x 2. Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức 10' - GV nêu lại cách chơi III. Phần kết thúc 5' - Đi thả lỏng, hít sâu - ĐHXL - GV + HS hệ thống bài x x x - GV nhận xét giờ học x x x - Giao BTVN x x x _______________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tập làm văn Đáp lời chia vui tả ngắn về cây cối Toán Đơn vị đo diện tích - xăng - ti - mét - vuông A. Mục tiêu: - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể - Đọc và trả lời câu hỏi về bài miêu tả ngắnbt2 viết được các câu trả lời cho một phần bt3 + Biết đvi đo DT cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm + Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng - ti - mét vuông. B. Đồ dùng: GV: Nội dung bài HS: SGK GV: ND bài HS: Giấy kiểm trả C. Các HĐ dạy học chủ yếu. TG HĐ Nội dung HĐ 1’ 4' 1 Hát HS: Nêu ND bài tiết trước. Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 5’ 2 HS: Làm bài tập 1 VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao trong kì thi. - Bạn giỏi quá ! bọn mình chúc mừng bạn. - Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất tự hào về bạn - Mình rất cảm ơn bạn - Các bạn làm mình cảm động quá. Rất cảm ơn các bạn. + GV: Giới thiệu xăng - ti - mét vuông. + Để đo diện tích người ta dùng đơn vị đo DT. Một trong những đơn vị diện tích thường gặp là xăng - ti - mét vuông + Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài là 1 cm + Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài là 1cm + Xăng - ti - mét vuông viết tắt là cm2 - GV phát cho HS 1 hình vuông có cạnh là 1 cm Hình vuông có cạnh là cm ? - Vậy diện tích của HV này là bao nhiêu ? 5’ 3 GV: Nhận xét HDHS làm bài 2 HS1: mời bạn nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt .Quả hình gì ? HS2: tròn như quả cam HS1: Quả to bằng chừng nào ? HS2: Quả to bằng nắm tay trẻ em HS1: Bạn hãy nói ruột quảmàu gì? HS2: Ruột trắng muốt như hoa bưởi. HS: Làm bài tập 1 + 127 cm2 + Một nghìn năm trăm xăng - ti - mét vuông + 10000 cm2 5’ 4 HS: Viết vào vở GV: Nhận xét HD bài 2 + Hình B gồm 6 ô vuông 1cm 2 + Diện tích hình B là 6cm2 + Diện tích hình B bằng diện tích hình A 5’ 5 GV: HDHS làm viết bài. HS: làm bài 3 a. 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2 40 cm2 - 17 cm2 = 23 cm2 b. 6 cm2 x 4 = 24 cm2 32 cm2 : 4 = 8 cm2 5’ 6 HS : Làm bài vào vở, trình bày * Quyền được tham gia đáp lời chia vui. GV: Nhận xét HD bài 4 Bài giải Diện tích tờ giấy mầu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là: 300 - 280 = 20 (cm2) Đáp số: 20 cm2 5’ 7 GV: Nhận xét – Tuyên dương HS: Hoàn thành bài 2’ DD Nhận xét tiết học,Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau _____________________________________________________________ Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán Các số từ 101 đến 110 Tập làm văn Kể lại trận thi đấu thể thao A. Mục tiêu: -Nhận Biết các số từ 101 đến 110 - Biết Đọc viết các số từ 101 đến 110 - Biết So sánh được các số từ 101 đến 110. – - - Biết thứ các số từ 101 đến 110 Bước đầu Kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật dựa theo gợi ý - Viết lại được một tin thể thao B. Đồ dùng: GV: ND bài tập HS: SGK GV: ND bài HS: SGK C. Các HĐ dạy học chủ yếu. TG HĐ Nội dung HĐ 1’ 4' 1 Hát HS : Làm bài tập 3 giờ trước. Hát HS: Đọc bài văn tuần trước 5’ 2 GV: GT Đọc và viết số 101-110 - GV nêu vấn đề để học tiếp - Viết và đọc số 102 - Cho HS nhận xét và điền số thích hợp vào ô trống, nêu cách đọc. * HS làm việc cá nhân - Viết số 105 lên bảng VD: 102,108,103,109 HS: HS nêu yêu cầu bài tập 5’ 3 HS: Làm bài tập1 107 (a) 109 (b) 108 (c) 102 (d) 105 (e) 103 (g) GV: Gợi ý HS làm bài + Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các em đã tận mắt nhìn thấy trên sân vận động, ti vi.Cũng có thể kể về buổi thi đấu các em nghe tường thuật trên đài, ti vi 5’ 4 GV: Nhận xét HD bài 2 Gọi HS lên điền HS: Viết thành 1 đoạn văn liền mạch khoảng 5 câu theo gọi ý sau a, Đó là môn thể thao nào ? b, Em tham gia hay chỉ xem thi đấu ? c, Buổi thi đấu được tổ chức ở đâu ? d. Em cùng xem với những ai ? e, Buổi thi đấu được diễn ra như thế nào g , Kết quả thi đấu ra sao ? 5’ 5 HS: Làm bài 3 101 < 102 102 = 102 105 > 104 109 > 108 106 < 109 103 > 101 105 = 105 109 < 110 GV: Nhận xét- Sửa chữa 5’ 6 GV: Nhận xét HS: Đọc của mình trước lớp * Quyền được vui chơi- Quyền được tham gia (kể lại một trận thi đấu TT, viết lại một tin TT) 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau _________________________________________________________________________ Tiết 3 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Chính tả (NV) Cây dừa Mĩ thuật Vẽ trang trí: Vẽ màu vào hình thức có sẵn A. Mục tiêu: -Nghe - viết chính xác bài ct, trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm đúng bài tập 2a - Học sinh hiểu biết thêm về cách tìm và vẽ màu. - Vẽ được màu vào hình có sẵn theo ý thích - Thấy được vẻ đẹp của màu sắc, yêu mến TN. B. Đồ dùng: GV: Viết nội dung bài tập GV: Sưu tầm trang, ảnh một số con vật HS: SGK C. Các HĐ dạy học chủ yếu. TG HĐ 1’ 4' 1 Hát - HS: Tự kt phần bài tập ở nhà của nhau - Hát - GV: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 5’ 2 GV: GTB đọc bài viết , cho Hs đọc bài viết, viết chữ khó viết. - HS: Quan sát, nhận xét + Trong hình vẽ sẵn, vẽ những gì ? + Tên hoa đó là gì ? + Vị trí lọ hoa và trong hình vẽ ? 5’ 3 HS: đọc bài, viết từ khó viết GV: HDHS cách vẽ màu. + Vẽ màu ở xung quanh trước, ở giữa sau + Thay đổi đường nét để bài vẽ thêm sinh động. 5’ 4 GV: Đọc cho HS viết bài. Thu bài chấm chữa HD làm bài tập 1 HS: Thực hành Cách vẽ màu 5’ 5 HS: Làm bài tập 2 Tên cây cối bắt đầu bằng s Sắn, sim, sung, si, súng, sấu - Tên cây cối bắt đầu bằng x Xoan, xà cừ, xà nu Gv: Quan sát và nhắc nhở HS khi vẽ 5’ 6 GV: Nhận xét HD Bài 3 Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên Hs: Trưng bày trước lớp 2’ Dặn dò Nhận xét giờ học ______________________________________________________________ Tiết 4: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Mỹ thuật Vẽ trang trí vẽ thêm vào hình có sẵn (vẽ gà) và vẽ màu Chính tả (Nhớ viết) Cùng vui chơi A. Mục tiêu: - HS vẽ thêm các hình thích hợp vào hính có sẵn Vẽ màu theo ý thích - Yêu mến các con vật nuôi trong nhà 1. Nhớ - viết đúng bài ct, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ - Làm đúng bài tập 2a B. Đồ dùng: GV: Một số tranh minh hoạ HS: SGK GV: Bảng phụ viết bài tập 2. HS: SGK C. Các HĐ dạy học chủ yếu. TG HĐ Nội dung HĐ 1’ 4' 1 -HS: Tự KT sự chẩn bị của nhau - Hát - GV: Gọi HS làm bài tập 2 tiết trước. 5’ 2 GV: Giới thiệu tranh ảnh con gà trống Hs : Đọc nội dung đoạn văn cần viết , tìm từ khó viết hay viết sai nêu trước lớp . 5’ 3 HS: Quan sát nhận xét Trong bài đã vẽ hình gì? Bài vẽ có thể vẽ thêm các hình ảnh khác và vẽ mầu thanh 1 bức tranh? Gv: Hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con . 5’ 4 GV: HDHS vẽ màu Hs: Luyện viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn 5’ 5 HS: thực hành vẽ tranh theo HD Gv: Cho HS nhớ lại bài và viết bài vào vở. - Thu, chấm một số bài. - Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 5’ 6 GV: Quan sát HS thực hành . Hs: Làm bài tập 2 vào vở - Đổi chéo bài kiểm tra bài tập của nhau . 5’ 7 HS: vẽ hoàn chỉnh GV: HDHS làm bài tập 2a a. bóng ném, leo núi, cầu lông 5’ 8 GV: Thu vở chấm điểm. HDHD trưng bày sản phẩm. HS: Chữa bài. 2’ D dò Nhận xét tiết học,Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau ______________________________________________________________ Tiết: 5 Hoạt động tập thể Nhận xét chung trong tuần. 1/ Nề nếp: - Duy trì tốt nề nếp lớp học. đi học đều đúng giờ, vệ sinh trước giờ vào lớp. 2/ Học tập: - Học bài và làm bài đầy đủ. -Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biếu ý kiến xây dựng bài. -Xong bên cạnh đó vẫn còn một số em trong lớp còn mất trật tự, làm việc riêng như Măng, Thi. - Một số em học bài và làm bài tốt, giúp đỡ các bạn yếu kém học tốt hơn. 3/ Các hoạt động khác: - Vệ sinh sạch sẽ - Hoàn thành tốt buổi lao động đề ra. 4/ Phương hướng tuần tới: - Phát huy những ưu điểm đã đạt được , khắc phục mọi nhược điểm.
Tài liệu đính kèm: