Giáo án Tập viết Lớp 2 - Chương trình học kỳ 2

Giáo án Tập viết Lớp 2 - Chương trình học kỳ 2

Tiết 20: Ngày dạy: Thứ 4 / 24/ 1 / 2007

CHỮ HOA : Q

A.Mục tiêu:

1. Kiến thức: Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.

2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.

3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ Q hoa trong khung chữ

- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.

C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành

D. Các hoạt động dạy học:

I. Bài cũ: 2 HS lên bảng viết: P - Phong

 

doc 24 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 15/02/2022 Lượt xem 135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết Lớp 2 - Chương trình học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19: Ngày dạy: Thứ 4 / 17/ 1 / 2007
Chữ hoa : P
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ P hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ p hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : Kiểm tra sách vở học kì II
II Bài mới:
1 Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Chữ P hoa cao mấy li? Gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
- Các con đã học chữ cái hoa nào cũng có nét móc ngược trái?
b. Hướng dẫn cách viết:
- Nêu quy trình viết nét móc ngược trái.
 HS viết chữ P: Vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
c.Hướng dẫn viết bảng con:
- Nhận xét sửa sai.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a.Giới thiệu cụm từ:
- Con hiểu từ này NTN?
- Có nhận xét gì về độ cao ?
- Các dấu thanh đặt NTN ?
b. Hướng dẫn viết chữ :Phong
- Giới thiệu chữ và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét- đánh giá
4. Hướng dẫn viết vở tập viết
- YC viết
5. Chấm- chữa bài:
 - Thu 8 -> 10 vở để chấm tại lớp
 - NX bài vừa chấm
III. Củng cố dặn dò: 
- Hướng dẫn bài tập về nhà 
- Nhận xét chung tiết học
- Chữ hoa:P 
- Học sinh quan sát mẫu chữ P trong khung
- cao 5 li
- Gồm 2 nét, nét móc ngược trái và nét cong tròn có 2 đầu uốn vào trong không đều nhau.
- Chữ B
- Đặt bút tại giao điểm của các đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dọc 3, sau đó viết nét móc lượn cong vào trong. điểm dừng bút nằm trên đường kẻ 2 và ở giữa đường kẻ dọc2 và 3. 
- HS quan sát GV viết mẫu vào phần bảng mẫu đã kẻ sẵn.
- HS viết bảng con 2 lần.
 P
 Phong cảnh hấp dẫn
- Đọc: Phongcảnh hấp dẫn.
- Phong cảnh đẹp, ai cũng muốn đến thăm.
- Chữ g, h cao 2 li rưỡi. Các chữ còn lại cao 1 li.
- Dấu hỏi đặt trên chữ a, dấu sắc, dấu ngã đặt trên chữ â.
 Phong
- Chữ P và h không có nét nối.
- HS viết trên bảng con.
- Lớp nhận xét sửa sai. 
- Ngồi đúng tư thế viết bài.
- Viết đúng, đẹp theo mẫu các cỡ chữ
Tiết 20: Ngày dạy: Thứ 4 / 24/ 1 / 2007
Chữ hoa : Q
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ Q hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: P - Phong
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng đẫn viết chữ : Quê 
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : Q
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, viết giống như chữ O thêm nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài.
- Điểm đặt bút nằm ở vị ttrí số 1.
- Sau khi viết chữ O hoa, lia bút xuống vị trí 2, viết nét ~ dưới về bên phải chữ.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
 Q
 Quê hương tươi đẹp
- Đất nước thanh bình, có nhiều cảnh đẹp.
- Chữ Q, h, g cao 2,5 li
- đ, p cao 2 li.
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
 Quê
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Quê cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
Tiết 21: Ngày dạy: Thứ 4 / 7/ 2 / 2007
Chữ hoa : R
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ R hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ R hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: Q – Quê
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các nét  của chữ R?
- Các con đã được học chữ cái nào có nét móc ngược trái?
- Nêu quy trình viết?
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng đẫn viết chữ : Ríu
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : R
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, nét 1 là nét móc ngược trái, nét 2 là nét kết hợp của nét cong trên và nét móc ngược phải, hai nét nối với nhau tạo thành vòng xoáy giữa thân chữ.
- Chữ B, chữ P
- Đặt bút tại giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ ngang 3, sau đó viết nét móc ngược trái, đươi nét lượn cong vào trong, điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 2 và ở giữa đường kẻ 2 và 3
- Điểm đặt bút nằm ở vị ttrí số 1.
- Sau khi viết chữ O hoa, lia bút xuống vị trí 2, viết nét ~ dưới về bên phải chữ.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
 R
 Ríu rít chim ca
- Tiếng chim hót nối liền nhau không dứt, tạo cảm giác vui tươi.
- Chữ R, h cao 2,5 li, chữ r cao 1,25 li
Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
 Ríu
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ R cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Ríu cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ , 2 dòng từ ứng dụng.
Tiết 22: Ngày dạy: Thứ 3 / 13/ 2 / 2007
Chữ hoa : S
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ hoaS theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: R – Ríu rít 
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu câu thành ngữ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng đẫn viết chữ : sáo
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết
YC ngồi đúng tư thế viết bài.
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : R
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, rộng 3 li
- gồm 1 nét viết liền mạch là kết hợp của 2 nét cơ bản. nét cong dưới và nét móc ngược nối liền nhau tại thành vòng xoắn to ở đầu chữ, cuối nét móc vào trong. 
- Đặt bút tại giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dưới 4. Viết nét cong dưới lượn từ dưới lên rồi dừng bút ở đường kẻ ngang 6. Từ điểm trên đổi chiều bút viết tiếp nét móc ngược trái, cuối nét lượn vào trong và dừng bút trên đường kẻ ngang 2.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
 S
 Sáo tắm thì mưa
- Là câu thành ngữ nói về kinh nghiệm trong nhân dân, hễ thấy sáo tắm thì trời có mưa
- Chữ S, h, g cao 2,5 li
- Chữ t cao 1,5 li.
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
 Sáo
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ S cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Sáo cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, 2 dòng từ ứng dụng.
 Thứ 4 ngày 28 tháng 2 năm 2007
Tiết 23:
Chữ hoa : T
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ T hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ T hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: S – Sáo
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng đẫn viết chữ : Thẳng
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : T
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản, đó là 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
- Điểm đặt bút trên đường kẻ dọc 5 và nằm giữa đường kẻ ngang 4 và đường kẻ ngang 5. Từ điểm này ta viết nét cong trái ( nhỏ) , điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 6, từ điểm này ta viết tiếp nét lượn ngang từ trái sang phải. Điểm dừng bút của nét 2, viết tiếp nét cong trái to, nét cong trái này cắt nét lượn ngang tạo thành một vòng xoắn nhỏ nằm dưới đường kẻ ngang 6 rồi vòng xuống dưới, cuối nét chữ vòng vào trong, dừng bút trên đường kẻ 2. 
- Lớp viết bảng con 2 lần.
 T
 Thẳng như ruột ngựa
 - Chỉ những người thẳng thắn, không ưa gì thì nói ngay, không để bụng.
- Chữ T, h, g cao 2,5 li
- Cao 1,5 li: t
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
 Thẳng
- HS ng ... cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: A- Ao
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
- Giáo viên viết mẫu và nhắc lại cách viết.
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng đẫn viết chữ : Mắt
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : M
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, gồm có 3 nts, 1 nét móc 2 đầu, 1 nét móc xuôi trái và một nét kết hợp của nét lượn ngang và nét cong trái.
Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5 ta viết nét móc 2 đầu bên trái sao cho 2 đầu đều lượn vào trong , điểm dừng bút nằm trên đường kẻ 2. Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút đến đoạn nét cong của đường kẻ ngang 5, viết tiếp nét móc xuôi trái, độ rộng1 li điểm dừng bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, điểm dừng bút ở giao điểm của đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 7.
- Lớp viết b/c
 M
Mắt sáng như sao
- Đôi mắt to, đẹp, tinh nhanh.Đây là cụm từ thường để tả đôi mắt của Bác Hồ.
- Cụm từ có 4 chữ ghép lại
- Chữ m, h, g cao 2,5 li
-Chữ s cao 1, 25 li.
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Từ điểm cuối của chữ M, lia bút lên điểm đầu của chữ ă và viết chữ ă sao cho lưng chữ ă chạm vào điểm cuối chữ M
- Viết bảng con:
 Mắt
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ m cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Mắt cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
Thứ ngàythángnăm
Tiết 31:
Chữ hoa : N
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ N hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ N hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: M- Mắt
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
+ Khi viết chữ người ta viết NTN ?
b. Hướng đẫn viết chữ : 
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : N
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, gồm có 2 nét, là một nét móc 2 đầu và một nét móc kết hợp của nét lượn ngang và công trái.
- Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5, ta viết nét móc 2 đầu bên trái sao cho 2 đầu đều lượn vào trong, điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 2. Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút lên đoạn nét móc ở đường kẻ ngang 5 viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiês nét cong trái, điểm dừng bút ở giao điểm của đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
 N
 Người ta là hoa đất
 Là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người, rất đáng quý, đáng trọng, vì con người là tinh hoa của đất trời.
- Chữ g, l, h, cao 5 li
- đ, cao 2 li.
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Từ điểm cuối của chữ N rê bút lên điểm đầu của chữ g rồi từ điểm cuối của chữ g lia bút lên điểm đầu của chữ ư,,,
- Viết bảng con:
 Người
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ N cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Người cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
Thứ ngàythángnăm
Tiết 32:
Chữ hoa : Q ( kiểu 2)
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ Q hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: N, Người
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
- Viết mẫu vào phần nội dung và HD cách viết
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng đẫn viết chữ : Quân 
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 7, 8 vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : Q
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, rộng 5 li, gồm nét cong phải và nét lượn ngang.
- Điểm đặt bút giữa đường kẻ 4 và ssường kẻ 5 viết nét cong trên, lượn cóngang phải, xuống sát đườmg kẻ 1, sau đó đổi chiều bút viết nét lượnngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải , tạo thành một vòng xoắn ở thân chữ, điểm dừng bút ở đường kẻ 2
- Lớp viết bảng con 2 lần.
 Q
 Quân dân một lòng
- Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ, xây dựng tổ quốc.
- Chữ Q, l, g cao 2,5 li
- d cao 2 li.
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
 Quân
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Quân cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
Thứ ngàythángnăm
Tiết 33:
Chữ hoa : V
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết viết chữ v hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ v hoa trong khung chữ
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: P - Phong
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nhận xét mẫu
- Nêu cấu tạo chữ V ?
b. Hướng dẫn cách viết :
- (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu)
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con hiểu cụm từ này NTN?
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.
b. Hướng đẫn viết chữ : Việt
- Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 9, 10 vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chữ hoa : v
* Quan sát chữ mẫu trong khung.
- Cao 5 li, là một nét kết hợp của 3 nét: Nét móc 2 đầu, nét cong phải và một nét cong nhỏ.
- Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét móc 2 đầu, điểm dừng bút ở đườngkẻ ngang 2.Từ điểm dừng bút của nét 1 viết tiếp nét cong phải, điểm dừng bút ở đường kẻ ngang 6. Từ đây đổi chiều bút viết nét cong dưới nhỏ, cắt nét 2 uốn lượn tạo thành một vòng xoắn nhỏ, điểm dừng bút ở đường kẻ ngang 6.
- Lớp viết bảng con 2 lần.
 V
 Việt Nam thân yêu
+ Việt Nam là tổ quốc thân yêu của chúng ta.
- Chữ V, h, y, N cao 2,5 li
- t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con:
 Việt
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Viết 1 dòng chữ V cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ
- 1 dòng chữ Việt cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.
Thứ ngàythángnăm
Tiết 34
Ôn tập Chữ hoa : A, M, n, q, v ( kiểu 2) 
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập cách viết chữ hoa A,N, M, Q, V ( kiểu 2)
2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp các chữ hoa, các cụm từ ứng dụng. Biết cách nối từ các chữ hoa sang các chữ đứng liền sau.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ hoa A,N,M,Q,V ( kiểu 2) viết trên bảng có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
- Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: Việt. KT vở tập viết của 1 số HS
II Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Quan sát và nói lại quy trình viết các chữ hoa A,N,M,Q,V ( kiểu 2)
- Nếu HS không nêu được GV có thể nêu lại quy trình viết các chữ hoa như đã hướng dẫn ở từng bài
b. Hướng dẫn cách viết :
- Gọi HS lên bảng viết
-YC viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
a. YC Đọc cụm từ ứng dụng:
+ Con có nhận xét gì về các cụm từ ứng dụng?
+ Giải thích tên của Bác Hồ.
+ Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ. So sánh chỡ hoa với chữ thường.
b. Hướng đẫn viết chữ : 
- Gọi 4 HS lên bảng
3. Hướng dẫn viết vở tập viết:
- HD cách viết
- YC viết vào vở tập viết 
4. Chấm- chữa bài:
- Thu 1/2 số vở để chấm.
- Trả vở- nhận xét
III.Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài viết ở nhà.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn tập các chữ hoa : Q, N,M,V,A. (kiểu 2)
HS nêu nhận xét quy trình viết các chữ hoa như đã h
hướng dẫn ở các tiết học trước
- Mỗi chữ hoa 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết bảng con 2 lần.
- 3 HS đọc nối tiếp: Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh.
- Đều là các từ chỉ tên riêng.
- Chữ cao 2,5 li :V, N, A, Q, H, C, M, g, h.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- 4 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con
- HS ngồi đúng tư thế viết, 
- Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ
- Mỗi chữ cái hoa viết 1 dòng cỡ nhỏ
- Mỗi từ ngữ ứng dụng viết 1 dòng cỡ nhỏ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tap_viet_lop_2_chuong_trinh_hoc_ky_2.doc