Giáo án lớp ghép 2+4 - Tuần 9 đến 14

Giáo án lớp ghép 2+4 - Tuần 9 đến 14

NTĐ4

Toán

Hai đường thẳng song song

- Giúp học sinh có biểu tượng về hai đường thẳng song song ( là hai đường thẳng không bao giờ cắt nhau.)

- hs yếu biết kẻ hai đường thẳng song song.

 Hát

Hs làm bài tập 3 tiết trước.

Gv: Giới thiệu hai đường thẳng song song.

- Vẽ hình chữ nhật ABCD

- Kéo dài hai cạnh đối diện về hai phía.

- Hai đường thẳng AB và CD là hai đường thẳng song song với nhau.

- Cho hs lấy ví dụ về hai đường thẳng song song.

 

doc 223 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 2+4 - Tuần 9 đến 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Ngày soạn: 10/10/2009
Ngày giảng:Thứ hai ngày12 tháng10 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ: 
Nhận xét đầu tuần
Tiết 2: 
 NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Đạo đức 
 Chăm chỉ học tập ( T1 )
- HS hiểu được như thế nào là chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích lợi gì.
- Học sinh thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ,đảm bảo thời gian tự học ở trường,ở nhà.
Toán
Hai đường thẳng song song
- Giúp học sinh có biểu tượng về hai đường thẳng song song ( là hai đường thẳng không bao giờ cắt nhau.)
- hs yếu biết kẻ hai đường thẳng song song.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Các phiếu thảo luận nhóm.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Hs nêu nội dung bài tiết trước.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
6’
1
Hs: Thảo luận nhóm xử lí tình huống
- Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn đến rủ đi chơi? Bạn Hà phải làm gì?
- Từng cặp hs thảo luận theo vai
Gv: Giới thiệu hai đường thẳng song song.
- Vẽ hình chữ nhật ABCD
- Kéo dài hai cạnh đối diện về hai phía.
- Hai đường thẳng AB và CD là hai đường thẳng song song với nhau.
- Cho hs lấy ví dụ về hai đường thẳng song song.
6’
2
Gv: Cho các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét, bổ sung.
- Hướng dẫn thảo luận đánh dấu vào phiếu bài tập.
Hs: làm bài tập 1
a, AD song song với BC
b, MN song song với QP
MQ song song với NP.
6’
3
Hs: Thảo luận ghi phiếu.
- Các ý biểu hiện chăm chỉ học tập là: a; b; c; d; đ.
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài 2
Cạnh BE song song với những cạnh: AG và CD.
7
4
Gv: Cho các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu kết luận
- Hướng dẫn hs tự liên hệ bản thân.
Hs: Làm bài tập 3
a, MN song song với QP
DI song song với GH
b, MN vuông góc với MQ
MQ vuông góc với QP
DI vuông góc với IH
IH vuông góc với HG.
5’
5
Hs: Tự liên hệ và việc học tập của mình.
- Một số hs tự liên hệ trước lớp.
Gv: Chữa bài tập 3 cho hs.
- Nhận xét.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tập đọc 
 Ôn tập – Kiểm tra 
- Ôn tập lại bài tập đọc : Ngày hôm qua đâu rồi . Mít làm thơ 
- Hs yếu luyện đọc lại các bài đã học.
Đạo đức
Tiết kiệm thời giờ(T1)
Học xong bài này , học sinh có khả năng:
1. Hiểu được: Thời giờ là cái quý nhất cần phải tiết kiệm. Cách tiết kiệm thời giờ.
2. Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Bài tập đọc ..
Bộ thẻ 3 màu: xanh, đỏ, trắng.
- Các câu chuyện, tấm gương về tiết kiệm thời giờ.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
5’
1
Hs : luyện đọc lại từng câu trong bài Ngày hôm qua đâu rồi .
- Luyện đọc theo cặp .
Gv: Kể chuyện trong SGK.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm theo nội dung câu hỏi sgk.
6’
2
Gv : Hướng dẫn đọc theo nhóm .
- Tổ chức cho hs thi đọc trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho hs .
- Hướng dẫn hs luyện đọc từng đoạn 
Hs: Thảo luận theo câu hỏi trong SGK.
12’
3
Hs : luyện đọc đoạn trong nhóm .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
- Luyện đọc bài : Mít làm thơ .
- Luyện đọc từng câu .
- Luyện đọc đoạn theo nhóm .
Gv: Đưa ra lần lượt các ý kiến, yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình thông qua màu sắc thẻ.
- Nhận xét.
- GV kết luận: Việc làm đúng: d; việc làm sai: a,b,c.
6’
4
Gv : tổ choc cho hs thi đọc đoạn trước lớp .
- Nhận xét , đánh giá chỉnh sửa cho hs .
Hs: Liên hệ bản thân về việc sử dụng thời giờ.
- Lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.
5’
5
Hs : thi đọc đoạn trước lớp .
- Nhận xét cho nhau .
- Luyện đọc cả bài .
- Thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
Gv: Gọi một số hs liên hệ trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi hs.
- Hướng dẫn hs lập thời gian biểu hàng ngày.
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết4
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Tập đọc 
 Ôn tập – Kiểm tra 
- Ôn lại bài : danh sách học sinh tổ 1 lớp 2 và cái trống trường em .
- Hs yếu luyện đọc lại các bài đã học
Kĩ thuật
Khâu đột thưa(T2)
- HS biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa.
- Khâu được các mũi khâu đột thưa theo đường vạch dấu.
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì
- Mẫu, kim khâu, vải, chỉ.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Hs : luyện đọc từng câu bài danh sách tổ 1 lớp 2 theo cặp .
- Nhận xét , chỉnh sửa cho nhau .
Gv: Cho hs nêu lại quy trình các bước khâu đột thưa.
- Nhận xét, bổ sung.
- Hướng dẫn lại các bước khâu.
6’
2
Gv : hướng dẫn hs luyện đọc bài mít làm thơ .
Hs: Thực hành khâu đột thưa theo hướng dẫn của giáo viên.
6’
3
Hs : luyện đọc bài mít làm thơ theo cặp .
Gv: Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ một số em còn yếu để có thể hoàn thành sản phẩm
6’
4
Gv : tổ chức cho hs thi đọc đoạn trong nhóm .
Hs: Tiếp tục thực hành khâu đột thưa.
7’
5
Hs : đọc các bài theo nhóm .
- Thi đọc trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Gv: Cho các nhóm trình bày sản phẩm.
- Nêu tiêu chí đánh giá sản phẩm.
- Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất để trưng bày.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 5
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán 
 Lít 
- Giúp hs bước đầu có khái niệm về dung tích là lít , biết ca một lít và chai 1 lít , đơn vị lít là đơn vị đo dung tích . Biết đọc và viết.
- Hs yếu đọc, viết được đơn vị lít.
Khoa học
Phòng tránh tai nạn đuối nước.
Sau bài học học sinh có thể:
- Kể tên một số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước.
- Biết một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi.
- Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn cùng thực hiện.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Ca 1lít , chai 1lít .
- Hình vẽ sgk trang 36,37.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
6’
1
Hs: Quan sát và so sánh mức nước ở hai cốc.
Gv: - Nên và không nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước?
- HS nêu các việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước.
8’
2
Gv : 
- Hướng dẫn thực hành so sánh sức chứa nước ở hai cốc
- Giới thiệu ca 1 lít.
Đơn vị đo lít.
- Cho hs thực hành đọc, viết l, 1l, 2l..
Hs: Thảo luận nhóm.
- Nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu?
7’
3
Hs: Làm bài tập 1
Ba lít: 3l
Hai lít: 2l
Gv: Cho hs trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Kết luận:
Chỉ tập bơi hoặc đi bơi ở những nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ, tuân thủ các quy định của bể bơi, khu vực bơi.
- Hướng dẫn hs đóng vai theo các tình huống.
6’
4
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài 2
17l -6l = 11l
15l + 5l = 20l
2l + 2l +6l = 10 l
Hs: Thảo luận nhóm về các tình huống
- Các HS đóng vai.
- Nhận xét.
- Cả lớp cùng trao đổi về cách xử lí tình huống.
5’
Hs: Làm bài tập 3
18l – 5l = 13l
10l – 2l = 8l.
Làm bài 4
 Bài giải:
Cả hai lần cửa hàng bán :
12 + 15 = 27 (l)
 ĐS: 27 l nước mắm
Gv: Cho các nhóm lên đóng vai.
- Nhận xét về cách xử lí tình huống của học sinh.
- Khen nhợi nhóm đóng vai tốt
1’
Dặn dò
Hs yếu làm 2 phép tính đơn giản về lít.
Nhận xét chung
Tiết 6: NTĐ4: Tập đọc
Thưa chuyện với mẹ.
I, Mục tiêu:
1. Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại ( lời Cương: lễ phép, nài nỉ thiết tha; lời mẹ: lúc ngạc nhiên, khi cảm động, dịu dàng.)
2. Hiểu những từ ngữ mới trong bài.
Hiểu nội dung ý nghĩa bài: Cương ước mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống giúp mẹ. Cương thuyết phục mẹ đồng ý với em, không xem thợ rèn là nghề hèn kém. Câu chuyện giúp em hiểu: mơ ước của Cương là chính đáng, nghề nghiệp nào cũng đáng quý.
- hs yếu đọc được hai câu đầu trong bài.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh đốt pháo hoa, giảng từ: đốt cây bông.
III, Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Đọc nối tiếp đoạn bài Đôi giày ba ta màu xanh.
- Nhận xét.
3. Bài mới (30)
A. Giới thiệu bài:
B. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a, Luyện đọc:
- Chia đoạn: 2 đoạn.
- Tổ chức cho HS đọc đoạn.
- GV sửa phát âm, ngắt giọng cho HS.
- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.
- GVđọc mẫu.
b, Tìm hiểu bài:
- Cương xin mẹ học nghề rèn để làm gì?
- Mẹ Cương nêu lí do phản đối như thế nào?
- Em có nhận xét gì về cách trò chuyện giữa hai mẹ con Cương?
( Cách xưng hô,cử chỉ trong lúc trò chuyện)
c, Đọc diễn cảm.
- GV hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc của bài.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò (5)
- ý nghĩa của bài.
- hs yếu đọc 2 câu đầu trong bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- HS đọc bài.
- HS chia đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- HSđọc đoạn trong nhóm 2.
HS chú ý nghe g.v đọc mẫu.
- Cương thương mẹ vất vả, muốn học nghề để kiếm sống, Đỡ đần cho mẹ.
- HS nêu.
- Cương nắm tay mẹ, nói với mẹ những lời tha thiết: nghề nào cũng đáng trọng
- Cách xưng hô: đúng thứ bậc trên dưới trong gia đình, Cương xưng hô với mẹ lễ phép, kính trọng. Mẹ Cương xưng “ Mẹ” gọi “ con” rất dịu dàng, âu yếm..
- Cử chỉ: thân mật, tình cảm. Mẹ xoa đầu Cương, Cương nắm tay mẹ, nói thiết tha
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS tham gia thi đọc diễn cảm.
- HS nêu
Kế hoạch dạy buổi chiều
TĐ2
Môn :Toán
 1, HS đại trà: Làm bài tập 1 /54
2,Hs yếu:
-Tính: 36l +51l =
 23l +19l =
 52l+ 9l =
Môn Tiếng Việt
 1, Hs đại trà: Đọc trôi chảy và chính xác các bài tập đọc đã học từ đầu năm
Luyện viết bài:Ngày hôm qua đâu rồi
 2,HS yếu: luyện đọc 2 bài tập đọc
Luyên viết :2 dòng của bài :
Ngày hôm qua đâu rồi
TĐ4
Môn Toán: 
1, Hs đại trà làm bài tập 1, 3/52
2; Hs yếu :
 Làm được phần a,b bài 1/ 52
Môn :Tiếng Việt
 1, HS đại trà luyện đọc bài : Thưa chuyện với mẹ.
Luyện viết bài : Thưa chuyện với mẹ.(đoạn 1)
2,Hs yếu :Đọc bài : Thưa chuyện với mẹ.(đoạn1)
Luyện viết 2 dòng của bài.
Ngày soạn: 12/10/09
Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán
 Luyện tập
Giúp học sinh:
- Rèn kỹ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Thực hành củng cố biểu tượng và dung tích.
- hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
Chính tả( nghe- viết)
Thợ rèn
- Nghe viết đúng chính tả bài thơ Thợ rèn.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Phân biệt các tiếng phụ âm đầu hoặc vần dễ viết sai: l/n ( uôn/ uông).
- hs yếu viết được 2-3 dòng trong 
bài.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh họa cảnh hai bác thợ rèn
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1 ...  dẫn hs viết từ khó viết vào bảng con .
- Nêu lại quy trình cách viết chính tả .
- Đọc bài cho hs viết vào vở chính tả 
Hs: Đọc thầm bài Quê hơng và các câu hỏi trong bài.
6’
2
Hs : viết bài chính tả vào vở .
Gv: Cho 1 hs đọc thầm bài Quê hơng và trả lời câu hỏi
- Tên vùng quê đợc tả trong bài văn là gì?
- Quê hơng chị Sứ là ở đâu?
6’
3
Gv : đọc lại cho hs soát lỗi chính tả sau khi viết song bài .
- Hớng dẫn hs làm bài tập 
Hs: Tiếp tục tìm hiểu đoạn văn.
- Những từ ngữ nào cho thấy núi Ba Vì là một ngọn núi cao?
- Tiếng yêu gồm những bộ phận cấu tạo nào?
6’
4
Hs : làm bài tập . nêu kết quả .
+ có , cá , cỗ , cò 
+ Kẹo , kéo , kì 
Gv: Hớng dẫn hs tìm hiểu đoạn văn.
- Bài avn có 8 từ láy. Theo em, tập hợp nào dới đây thống kê đủ 8 từ láy đó?
6’
5
Gv : chữa bài tập , hớng dẫn làm bài 2 .
 Dạy bảo , cơn bão 
Hs: Tìm hiểu bài và trả lời câu hỏi:
- Nghĩa của chữ tiên trong đầu tiên khác nghĩa với chữ tiên nào? tiên tiến, trớc tiên, thần tiên.
- Bài văn có mấy danh từ riêng?
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4:
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tự nhiên và xã hội
Ôn tập con ngời và sức khỏe
Sau bài học HS có thể: Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức Về vệ sinh ăn uống đã đợc học để hình thành thói quen ăn sạch , uống sạch, ở sạch.
 - Nhớ lại và khắc sâu các hoạtđộng của cơ quan vận động và tiêu hóa
Địa lí
Thành phố Đà Lạt
Sau khi học xong bài, học sinh biết:
- Vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt.
- Xác lập đợc mối quan hệ địa lí giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất của con ngời.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Các hình vẽ SGK . Hình vẽ các cơ quan tiêu hóa.
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt nam.
- Tranh, ảnh về thành phố Đà Lạt
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : Nêu nguyên nhân và cách đề phòng bệnh giun
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trớc.
7’
1
HS : thực hành theo nhóm.
- Cử động nói tên các cơ , xơng, khớp.
Các nhóm trình bày trớc lớp .
+ cơ và xơng...
Hs: Xác định vị trí của Đà Lạt trên bản đồ, lợc đồ, hình sgk.
6’
2
Gv : Nhận xét - tuyên dơng.
- Hớng dẫn hs chơi Trò chơi "Thi hùng biện"
nêu một số câu hỏi(Phiếu thăm)
- Trình bày trớc lớp.
Gv: Cho hs đàm thoại
- GV đa ra một số hình ảnh.
- Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
- Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu mét?
- Với độ cao đó Đà lạt có khí hậu nh thế nào?
- Mô tả cảnh đẹp ở Đà Lạt?
7’
3
Hs : Các nhóm cử đại diện bốc thăm câu hỏi
- Mỗi nhóm 1 em làm BGK đánh giá.
Hs: Thảo luận nhóm 4
- Tại sao Đà Lạt đợc chọn làm nơi du lịch và nghỉ mát?
- Đà Lạt có những công trình nào phục vụ cho việc nghỉ mát, du lịch?
- Kể tên một số khách sạn ở Đà Lạt?
8’
4
Gv : yêu cầu các nhóm lên Trình bày trớc lớp.
Nhận xét , Tuyên dơng nhóm hùng biện hay nhất .
Gv: Cho đại diện các nhóm bào cáo.
- Nhận xét, kết luận
- Tại sao ở Đà Lạt lại trồng đợc nhiều loại hoa, quả, rau xứ lạnh?
- Hoa và rau ở đà Lạt có giá trị nh thế nào?
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ
Ngày giảng: 14/11/07
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2007
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán 
 51- 15
Giúp HS: 
- biết thực hiện phép trừ ( có nhớ) số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số có 2 chữ số.
- Củng cố về tìm thành phần cha biết của phép cộng (vận dụng phép trừ có nhớ) - Tập vẽ hình tam giác ( trên giấy kẻ ô ly) khi biết 3 đỉnh.
- hs yếu làm đợc các phép tính đơn giản.
Tập làm văn
Ôn tập
- Nghe viết chính xác bài Chiều trên quê hơng.
- Củng cố kĩ năng viết th cho học sinh.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
5 bó chục que tính và một que tính rời.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS lên bảng đọc bảng trừ
 Hát
6’
1
Hs : Học sinh thao tác trên que tính, que tính để tìm hiệu 51 – 15 = 36
Gv: Đọc bài chính tả một lần.
- Cho hs nêu nội dung bài.
- Nêu các từ khó viết trong bài.
6’
2
Gv : HD học sinh đặt theo cột
 - 51 1không trứ đợc 5 , lấy 11 -5
 15 
 36 bằng 6 viết 6 nhớ 1 
 * 1thêm 1 bằng 2 , 5- 2 = 3
Hs: Luyện viết các từ khó ra bảng con.
- Nhận xét bạn viết.
11’
3
Hs : nêu yêu cầu bài tập 1 , làm bài 1 .
 _81 _ 31 _ 51 _ 71 
 46 17 19 38
 35 1 4 32 33
Gv : Đọc bài cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm một sô bài.
- Hớng dẫn hs viết một lá th ngắn cho bạn nói về mơ ớc của em.
8’
4
Gv : chữa bài 1 , hớng dẫn hs làm bài 2 .
Hs : làm bài 2 , nêu kết quả .
a) _ 81 b) _ 51 c) _ 91 
 44 25 9
 37 26 82
Gv : chữa bài 2 , hớng dẫn hs làm bài 3 .
a. x + 16 = 41 , x = 41 – 16, x = 25
b. x + 34 = 81, x = 81 – 34, x = 47
Hs: Thực hành viết thu theo yêu cầu.
- Một số hs đọc trớc lớp lá th của mình.
- Nhận xét.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tập làm văn
 Kể về ngời thân
Biết kể về ông, bà hoặc 1 ngời thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà, ngời thân.
Viết lại đợc những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5 câu)
- Hs yếu kể đợc 2-3 câu.
Toán
Tính chất giao hoán của phép nhân.
Giúp học sinh:
- Chính thức nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân.
- Bớc đầu sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân trong một số trờng hợp đơn giản.
- Hs yếu làm đợc các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tranh minh họa bài tập 1
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trớc.
6’
1
Gv : hớng dẫn , Khơi gợi tình cảm với ông bà, ngời thân ở học sinh
- Kể sát theo ý
- Kể chi tiết hơn
8’
2
Hs : đọc yêu cầu bài tập .
1 HS đọc yêu cầu bài
- Viết bài vào vở .
Học sinh làm bài, viết song đọc lại bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai
Gv: Tính giá trị của biểu thức a x b; b x a với các giá trị a, b đã cho.
- Cho hs so sánh giá trị của a x b với b x a?
- Rút ra nhận xét về tính chất giao hoán của phép nhân.
8’
3
Gv : tổ chức cho hs đọc bài văn viết song trớc lớp .
Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu đúng
Chấm điểm 1 số bài
Hs: Làm bài tập 1
a, 4 x 6 = 6 x 
 207 x 7 =  x 207
b, 3 x 5 = 5 x  
 2138 x 9 =  x 2138.
6’
4
Hs : đọc bài văn của mình trớc lớp 
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Gv: Chữa bài 1
- Hớng dẫn làm bài 2
a, 1357x5= 6785
7x 853= 5961
b, 40263x 7= 281981
5x 1326= 6630.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
Thể dục
Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn
trò chơi: Bỏ khăn
- Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn.
- Học trò chơi: Bỏ khăn
- Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng.
- Yêu cầu biết cách chơi và thời gian chơi có mức độ ban đầu, cha chủ động.
Thể dục
Ôn 5 động tác đã học.. Trò chơi: Nhaỷ ô tiếp sức
- Ôn 5 động tác: vơn thở, tay, chân, lng – bong và phối hợp. Yêu cầu thực hiện đúng động tác và biết phối hợp giữa các động tác.
- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu HS tham gia chơi nhiệt tình chủ động.
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
Chuẩn bị 1 còi.
- Chuẩn bị 1-2 còi, phấn viết, 
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Hs: Tâp hợp thành 2 hàng dọc.
- Lớp trởng cho các bạn điểm số.
- Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
- Trò chơi: làm theo hiệu lệnh.
18-22’
2. Phần cơ bản.
Hs: - Điểm số 1-2; 1-2 theo hàng ngang.
- Điểm số 1-2; 1-2 theo vòng tròn.
Gv: - Ôn 5 động tác bài thể dục phát triển chung.
+ Cán sự lớp điều khiển.
+ HS ôn theo tổ.
Gv: Hớng dẫn chơi trò chơi: Bỏ khăn.
- Giải thích hớng dẫn HS chơi.
- Hs chơi thử
Hs: Tập thi giữa các tổ
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
Hs: Tham gia chơi chính thức trò chơi: Bỏ khăn.
Gv: Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức
- G.v nêu tên trò chơi.
- Hớng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho h.s chơi thử.
- Tổ chức cho h.s chơi trò chơi
5-6’
3.Phần kết thúc
Gv: -Cho cả lớp chạy đều .
-Tập động tác thả lỏng.
- Hệ thống lại bài.
Hs: - Thực hiện các động tác thả lỏng.
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Tiết 4
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Âm nhạc
Ôn bài hát : Chúc mừng sinh nhật
- Học thuộc bài hát, hát diễn cảm.
- Biết gõ đệm theo nhịp.
- Giáo dục HS yêu thích văn nghệ.
Âm nhạc
Học bài hát: Khăn quàng thắm mãi vai em.
- HS nắm đợc giai điệu, tình cảm nhịp nhàng, vui tơi của bài hát.
- hát đúng giai điệu và lời ca, tập thể hiện tình cảm bài hát.
- Qua bài hát, giáo dục HS vơn lên trong học tập, xứng đáng là thế hệ tơng lai của đEat nớc.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Băng bài hát.
- Nhạc cụ quen dùng.
- Băng bài hát.
- Nhạc cụ quen dùng.
Tg
HĐ
1’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 - Hát
7’
1
Gv: Ôn tập bài hát chúc mừng sinh nhật.
- Chia nhóm, dãy bàn hát theo kiểu đối đáp từng câu
- Gõ đệm theo nhịp 3/4
Hs: đọc bài TĐN số 2 Nắng vàng.
- 1 nhóm hát bài: Trên ngựa ta phi nhanh.
8’
2
Hs: Ôn bài hát
- Hát đơn ca
- Hát lớp ca
- Hát kết hợp vận động phụ minh hoạ theo nhịp 3
Gv: . Dạy bài hát:Khăn quàng thắm mãi vai em.
- GV hớng dẫn HS hát từng câu.
- GV chú ý nghe, sửa sai cho HS.
- Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, phách.
9’
3
Gv : : Trò chơi đố vui.
- GV hát 1 bài nhịp 2 và một bài nhịp 3 ( khi hát cần nhấn rõ trọng âm của nhịp 2, nhịp 3 đồng thời tay gõ đệm theo.
Những bài nhịp 3: con kênh xanh xanh, đếm sao.
- Học sinh nhận xét bài nào là nhịp 2, bài nào nhịp 3.
Hs :Ôn lại bài hát vừa học
- Ôn theo bàn, tổ, cả lớp.
7’
4
Hs: Hát lại bài: Chúc mừng sinh nhật.
Gv: - Tổ chức cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ bài hát.
Tiết 5: Sinh hoạt lóp
Nhận xét tuần 10
A- Mục đích yêu cầu:
- Giúp HS nắm đợc toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhợc điểm để có hớng phấn đấu cho tuần sau.
B- Chuẩn bị:
- GV tổng hợp kết quả học tập.
- Xây dựng phơng hớng tuần 11
I- Nhận xét chung:
1- Ưu điểm:	 - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
	 - Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng.
	 - ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.
2- Tồn tại:	- 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập 
	- Cha có ý thức học bài ở nhà nh em .
	- Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến nh em . 
II- Phơng hớng tuần 11
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop ghep 24.doc