Giáo án Lớp ghép 3+4 - Tuần 1 (Bản đẹp)

Giáo án Lớp ghép 3+4 - Tuần 1 (Bản đẹp)

Nhóm N3 N4

Môn Toán Tập đọc

Tên bài $1. ĐỌC VIẾT SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. $1.DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU .

I-Mục đích

yêu

cầu - Biết cách đọc viết so sánh các số có 3 chữ số

- RKN đọc, viết so sánh các số có 3 chữ số

-GD h/s biết trình bày bài sạch đẹp.

 - Hiểu n/d bài: Ca ngợi DM có tấm lòng nghĩa hiệp bênh vực kẻ yếu

- Đọc rành mạch trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật

-ph/hiện những lời nói cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn, nx về 1 nhvật trong bài

II- Các KNS được GD -Thể hiện sự cảm thông

- Xác định giá trị

- Tự nhận thức về bản thân

III-Đồ dùng G: Phiếu BT 1 ( tr 3)

H:Vở, bút, thước kẻ G: bảng phụ, tranh minh hoạ

H: SGK

 

doc 26 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 3+4 - Tuần 1 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= Tuần 1==
Ngày soạn :12/8/2011
Ngày giảng : Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011
**Tiết 1 ** 
Nhóm
N3
N4
Môn
Toán
Tập đọc
Tên bài
$1. đọc viết so sánh các số có ba chữ số.
$1.dế mèn bênh vực kẻ yếu .
I-Mục đích
yêu
cầu
- Biết cách đọc viết so sánh các số có 3 chữ số
- RKN đọc, viết so sánh các số có 3 chữ số
-GD h/s biết trình bày bài sạch đẹp.
- Hiểu n/d bài: Ca ngợi DM có tấm lòng nghĩa hiệp bênh vực kẻ yếu
- Đọc rành mạch trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật
-ph/hiện những lời nói cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn, nx về 1 nhvật trong bài
II- Các KNS được GD
-Thể hiện sự cảm thông
- Xác định giá trị
- Tự nhận thức về bản thân
III-Đồ dùng
G: Phiếu BT 1 ( tr 3)
H:Vở, bút, thước kẻ
G: bảng phụ, tranh minh hoạ
H: SGK
IV-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N3
N4
4’
1
H: Tự xem lại đồ dùng môn học
G: GT chủ điểm, nói về sự cảm thông trong c/s, vào bài, h/d chia đoạn, Giao việc. 
5’
2
G: Nêu yêu cầu môn học, nvụ môn học.GTB, H/d BT1, giao việc
H: Luyện đọc nối tiếp đoạn( h/s tự sửa lỗi phát âm , ngắt nghỉ hơi)
6’
3
H: Làm BT1 (tr 3) vào phiếu: đọc viết các số
G: KT đọc nối tiếp, sửa sai, 
- HD đọc từ khó:nức nở.. đọc câu dài.HD luyện đọc trong nhóm, đọc cả bài.
5’
4
G: KT gọi hs đọc các số.H/d BT2,gọi 2 hs lên bảng làm, g/v
H: Luyện đọc trong nhóm, đọc cả bài, tự chỉnh sửa cho nhau
6’
5
H: Làm BT2 (tr 3), 2 hs lên bảng
a, 310,311,312,313,314,315,316,317
b,400,399,398,397,396,395,394
G: Kiểm tra, nhận xét 
- GV đọc diễn cảm toàn bài, h/d h/s tìm hiểu bài qua các câu hỏi tr sgk, tìm ý chính mỗi đoạn, ghi bảng. Giao việc.
5’
6
G: chữa bài,h/d BT3,4 nêu cách so sánh số có 3 chữ số, giao việc
H: Đọc đoạn còn lại và tập trả lời câu hỏi sgk, Suy nghĩ nội dung bài đọc.
6’
7
H: làm BT3,4 (tr 3) vào vở, 3 hs lên bảng làm bài
BT3/cột2: 30+100 < 131
 410-10 < 400+1
 243 = 200+40+3
BT4: Số LN: 735
 Số BN: 142
G: =>N/d chính của bài, gọi h/s nêu lại nội dung. Xđ KNS
-HD đọc đoạn 2( đọc mẫu, h/d đọc) h/s đọc trước lớp, nhận xét
-Củng cố, dặn dò: Em học tập gì ở nhân vật Dế Mèn?
-về nhà đọc lại bài Chuẩn bị bài sau:Mẹ ốm.
3’
8
G: chữa bài, c/cố cách so sánh
- C/cố toàn bài, gọi hs đọc số
- Dặn dò VN; làm BT5 (tr 3), ch/bị giờ sau: cộng trừ số có 3 chữ số
H: ghi bài.Xem trước bài hôm sau
**Tiết 3 **
Nhóm
N3
N4
Môn
Tập đọc
Toán
Tên bài
$1. Cậu bé thông minh (Tiết 1)
$1. Ôn tập các số đến 100000
I-Mục đích
yêu
cầu
- Đọc đúng, rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu đọc phbiệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật 
- Hiểu n/d: Ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé.
- Đọc viết được các số đến 100000
- Biết phân tích cấu tạo số
- GD hs yêu thích học toán
II- Các KNS được GD
-Tư duy sáng tạo
- Ra quyết định
- Giải quyết vấn đề
III-Đồ dùng
G: Tr/vẽ minh hoạ , bảng phụ 
H: SGK
G: phiếu BT2 (tr 3)
H: Sgk, vở.
IV-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N3
N4
3’
1
G: GT chủ điểm, h/d qsát trvẽ,GTB vào bài, h/d chia đoạn, Giao việc. 
H: Tự xem lại đồ dùng môn học
5’
2
H: Luyện đọc nối tiếp đoạn( h/s tự sửa lỗi phát âm , ngắt nghỉ hơi)
G:Nêu yêu cầu môn học, nvụ môn học.GTB, H/d BT1, giao việc
6’
3
G: KT đọc nối tiếp, sửa sai, 
- HD đọc từ khó:trẫm, bình tĩnh.. đọc câu dài.HD luyện đọc trong nhóm, đọc cả bài k/h giải nghĩa từ
H: Làm BT1 (tr 3) vào vở, 2 hs lên bảng làm phần a, b
b,36000;37000;38000;39000;40000;
41000;42000
5’
4
H: Luyện đọc trong nhóm, đọc cả bài, tự chỉnh sửa cho nhau
G: KT gọi hs đọc các số.H/d BT2,phát phiếu g/v
6’
5
G: Kiểm tra cá nhân, ĐT, nhận xét 
- GV đọc diễn cảm toàn bài, h/d h/s tìm hiểu bài qua các câu hỏi tr sgk, tìm ý chính mỗi đoạn, ghi bảng. Giao việc.
H: Làm BT2 (tr 3) vào phiếu,đọc viết các số có 5 chữ số
6’
6
H: Đọc đoạn còn lại và tập trả lời câu hỏi sgk, tìm hiểu nội dung bài 
G: chữa bài,h/d BT3 nêu cách phân tích cấu tạo số, giao việc
5’
7
G: =>N/d chính của bài: Ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé, gọi h/s nêu lại nội dung. Xđ KNS
 - Củng cố, dặn dò: Em học tập gì ở nhân vật cậu bé trong bài?G/việc 
H: làm BT3 (tr 3) vào vở, 2 hs lên bảng làm viết 2 số/a và dòng 1 /b
a, 9171= 9000+100+70+1
 3082= 3000+ 80+2
b,7000+300+50+1=7351
4’
8
H: Luyện đọc bài trong SGK
G: chữa bài, c/cố về cấu tạo số
- C/cố toàn bài, gọi hs đọc sốBT2
- Dặn dò VN; làm BT4 (tr 4), ch/bị giờ sau: Ôn tập các số đến 100000
**Tiết 4 **
Nhóm
N3
N4
Môn
Tập đọc- Kể chuyện
Chính tả ( Nghe viết )
Tên bài
$2. Cậu bé thông minh (Tiết 2)
$1.Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I-Mục đích
yêu
cầu
-Tiếp tục củng cố kỹ năng đọc trôi chảy rành mạch bài
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
-Nghe viết và trình bày đúng đoạn bài , không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Làm đúng bài tập phân biệt n/l
- GD hs trình bày sạch đẹp
II-Đồ dùng
G:tranh vẽ minh hoạ trang 5 
H: sách, đồ dùng
G: bảng phụ ghi BT2
H: Sgk, vở.
III-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N3
N4
3’
1
G: H/d hs đọc đoạn 2, cách ngắt nghỉ và đọc lời nhân vật. G/v
H: Chuẩn bị sách vở môn học
5’
2
H: Luyện đọc bài đoạn 2
G:- GTB, HD viết chính tả:- HS đọc lại đoạn bài viết, HD h/s viết một số từ ngữ khó. Giao việc
5’
3
G: KT, nhxét. H/d kể chuyện , h/d qsát trvẽ minh hoạ và kể theo tr . G/v
H:viết từ khó: cỏ xước, Nhà Trò,chùn chùn - Ghi đầu bài.
7’
4
H: Qsát trvẽ, kể từng đoạn câu chuyện theo từng tranh
G: Kiểm tra, nhận xét, đọc cho hs viết - Giao việc.
5’
5
G: gọi hs kể từng đoạn trước lớp, nhxét ghi điểm. G/v kể nối tiếp
H: Soát đoạn vừa viết
7’
6
H: Kể nối tiếp từng đoạn theo tranh
G:Tiếp tục đọc cho hs viết, soát toàn bài. H/d làm BT2 (tr 5)- Giao việc, chấm bài viết của hs
5’
7
G: C/cố: Cậu bé trong câu chuyện là người n.t.n?
-D/dò: VN đọc lại bài, kể lại cho mọi người nghe câu chuyện.Ch/bị bài : Hai bàn tay em. G/v
H: Làm bài điền n/l vào chỗ chấm, 1 hs lên bảng làm: lẫn, nở, nịch, loà, làmđọc lại n/d BT
3’
8
H: ghi bài
G: Chữa bài, kết luận. Nhận xét bài viết chính tả và chữa lỗi.
- NX giờ học. Về nhà làm bài tập 2/b và BT3 vào vở.
Ngày soạn :13/8/2011
Ngày giảng : Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
**Tiết 1 **
Nhóm
N3
N4
Môn
Đạo đức
Đạo đức
Tên bài
$1. kính yêu bác hồ.
$1.trung thực trong học tập
I-Mục đích
yêu
cầu
-Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc
- Biết được t/c của BH đối với thiếu nhi và t/c của TN đối với BH
- GD hs tỏ lòng kính yêu BH
- Nêu được 1 số biểu hiện của trung thực trong học tập
- Biết được trung thực trong học tập giúp em tiến bộ được mọi người yêu mến
- GD hs có thái độ trung thực trong học tập
II- Các KNS được GD
-Kỹ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân
-Kỹ năng bình luận phê phán những hành vi không trung thực trong htập
- Kỹ năng làm chủ bản thân tr họctập
III-Đồ dùng
G: ảnh tư liệu về BH, phiếu BT
H: sách, đồ dùng học tập
G: 
H: Sgk, vở.
IV-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N3
N4
3’
1
G: KT sự chuẩn bị ĐD sách vở của HS nhận xét, chốt lại; 
- GTBM; HD và giao việc bài tập 1
H:tự chuẩn bị đồ dùng sách vở môn học
8’
2
H: QS ảnh và thảo luận về n/d và đặt tên cho từng ảnh
G: GTBM vào bài; H/d Hđ1: xử lí tình huống . Giao việc.
7’
3
G: Gọi tr/bày, nh/xét; KL.H/d BT2. Giao việc.
H: Thảo luận câu hỏi và t/h (tr 3)
7’
4
H: Làm BT2 vào phiếu TLCH về Bác Hồ
G: Gọi hs trình bày; N/xét; chốt lại;Xác định KNS. G/việc BT1 
6’
5
G: Gọi hs nêu , NX, KL về công lao to lớn của BH với đất nước, với DT; H/d nghe kể câu chuyện : Các cháu vào đây với Bác.Giao việc 
H: Làm việc cá nhân BT1 (tr 4), trao đổi ý kiến cho nhau và xác định KNS
5’
6
H: Thảo luận về t/c của BH đối với thiếu nhi và t/c của TN đối với BH
G:Gọi hs lên trình bày N/xét; KL: việc c là trung thực trong HT. H/d bày tỏ thái độ BT3: ý b,c là đúng
 -C/cố: gọi hs đọc ghi nhớ (tr 4) ;H/d th/hành ở nhà.G/v
4’
7
G: Gọi hs tr/bày , KL
 + Củng cố ;H/d đọc ghi nhớ. Dặn dò: chuẩn bị bài sau:Kính yêu BH (tiết 2) tìm hiểu 5 điều BH dạy
H: Xem lại bài, đọc ghi nhớ và liên hệ thực hành ch/bị cho tiết 2. ghi bài
**Tiết 2 **
Nhóm
N3
N4
Môn
Toán
Luyện từ và câu
Tên bài
$2. Cộng trừ các số có 3 chữ số
$1. Cấu tạo của tiếng
I-Mục đích
yêu
cầu
- Biết cách tính cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn
- RKN giải toán có lời văn
 - GD hs yêu thích môn học
- Nắm đc cấu tạo 3 phần của tiếng: âm đầu, vần, thanh
- Điền đc các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ
- GD hs ham tìm hiểu Tiếng Việt
II-Đồ dùng
GV: SGK, phiếu.
HS: Nháp 
G:Bảng phtích cấu tạo tiếng
H: Đồ dùng, sách vở môn học
III-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N3
N4
4’
1
H: - H/s lên bảng chữa bt3, lớp làm nháp.
G : GT y/c môn học, GTB, vào bài.Cung cấp phần nhận xét, g/v theo các y/c trong SGK
3’
2
G: Nhận xét, chữa bài.GTB, h/d h/s làm BT 1(cột a, c), 2/ T4. Tính nhẩm. 
H: đọc thầm phần nhxét(tr 6,7), thảo luận các y/c 1,2,3,4 và trao đổi theo cặp
3’
3
H: Làm bài 1, 2T4( trong sgk) 2hs lên bảng . Lớp làm vào vở.
G:gọi hs trbày từng y/c,NX KL:tiếng gồm âm đầu, vần, thanh=>ghi nhớ (tr 7), gọi hs đọc ghi nhớ.G/v
5’
4
G:- Chữa bài.1,2T4. GV nx ghi điểm. HD h/s làm BT3T4, 
H: đọc ghi nhớ và tìm hiểu yêu cầu BT1(tr 7) phần luyện tập
5’
5
H:-1 HS lên bảng làm BT3. Lớp làm vở.
G: H/d hs xác định cấu tạo của từng tiếng trong bảng phiêú BT.G/v
4’
6
 GV Chữa bài. nhận xét và ghi điểm. HD h/s làm BT4.T4
H: Làm vào phiếu phtích cấu tạo từng tiếng trong câu tục ngữ
6’
7
H: - Tự h/s làm b/t4,và trao đổi.
G: KT, chữa bài
-C/cố:Tiếng gồm nhg bộ phận nào?
-D/dò: VN đọc thuộc ghi nhớ, làm BT2 (hs giỏi). G/v
5’
8
G: - Chữa bài, củng cố 
 ? Khi cộng, trừ các số có 3 chữ số ta làm ntn.?
- Nhận xét giờ học, ch/bị bài sau. Luyện tập, 
H: chép BT1 vào vở, tìm hiểu BT2
**Tiết 3 **
Nhóm
N3
N4
Môn
Chính tả (Tập chép)
Toán
Tên bài
$1. Cậu bé thông minh 
$2. Ôn tập các số đến 100000
I-Mục đích
yêu
cầu
- HS chép chính xác và trình bày đúng qui định bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Cậu bé thông minh.Làm đúng BT 2,3 điền đúng tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng(BT3)
- Rèn cho h/s viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn, n/l, an/ang.
- GD h/s biết trình bày bài khoa học.
- Thực hiện được phép cọng trừ, nhân chia các số có đên 5 chữ số. 
- Có kỹ năng cộng trừ các số có 5 chữ số. So sánh, xếp ... ững kí hiệu nào? Kí hiệu đợc dùng để làm gì?
d) Hoạt động 3: Thực hành vẽ một số ký hiệu trên bản đồ.
- HS nối tiếp đọc tên các bản đồ trên bảng.
-Học sinh nối tiếp trả lời:
Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Bản đồ Việt Nam thể hiện toàn bộ lãnh thổ của Việt Nam.
- HS quan sát H1, 2 SGK – T5 chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn trên hình.
- Một HS đọc phần 1 SGK – T4.
 Các nhóm đọc SGK và TLCH:
- Cho ta biết hoàn thiện bản.
- Cho ba HS lên bảng chỉ trực tiếp trên bản đồ.
- Tỉ lệ bản đồ cho ta biết mỗi cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu mét trên thực tế.
- HS quan sát lại bảng chú giải H3 SGK và vẽ kí hiệu một số đối tượng địa lí.
4’
4
3. Củng cố
? Nêu khái niệm về bản đồ?
? Kể tên một số yếu tố về bản đồ?
? Bản đồ đợc dùng để làm gì?
- Dặn dò VN : ch/bị bài: Dãy Hoàng Liên Sơn
TL và đọc phần in đậm (tr 7- SGK)
Ngày soạn :14/8/2011
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 19 tháng 8 năm 2011
**Tiết 1 **
Nhóm
N3
N4
Môn
Toán
Tập làm văn
Tên bài
$5. luyện tập
$2. nhân vật trong truyện
I-Mục đích
yêu
cầu
- H/s biết thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm).
- RKN thực hiện phép cộng có nhớ
- GD h/s trình bày bài sạch đẹp
- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật.Nhbiết đc tính cách của từng người cháu trong truyện Ba anh em
- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật
- GD hs ý thức lắng nghe bạn kể 
II-Đồ dùng
G: SGK, phiếu.
 H: sgk, VBT..
G:
H:SGK, vở
III-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N3
N4
4’
1
H:. 1 h/s lên làm BT3/T5.
G :KTBC:Thế nào là kể chuyện?
- GTB, vào bài.Cung cấp phần nhận xét, g/v theo các y/c1,2 trong SGK
3’
2
G: NX và ghi điểm. - GTB. HD h/s làm BT1/6. Giao việc.
H: đọc thầm phần nhxét (tr 13), thảo luận các y/c 1,2 và trao đổi theo cặp
3’
3
H: Làm bài tập. ! hs lên bảng chữa bài.
G:gọi hs trbày từng y/c,NX KL: =>ghi nhớ (tr 13), gọi hs đọc ghi nhớ.G/v
5’
4
G . Chữa bài. HD làm bt 2/6. 
 - Giao việc.
H: đọc ghi nhớ và tìm hiểu yêu cầu BT1 (tr 13,14) phần luyện tập
5’
5
H. Làm bài tập 2 /6
 - 1 hs lên bảng chữa bài.
G: H/d hs xác định nhvật trong câu chuyện và nxét từng nhvật .G/v BT2
4’
6
G . NX, chữa bài. HD làm bài tập 3,4/6. Giao việc. 
H: kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật
6’
7
H. Làm bài tập 3 4/6.
 - 2 hs lên bảng chữa bài.
G: KT, nhxét ghi điểm
-C/cố: nhvật trong truyện là nhg ai?
-D/dò: VN đọc thuộc ghi nhớ, xem lại BT1,2 (tr 13,14). G/v
5’
8
G - NX, chữa bài. Củng cố lại cách cộng các số có 3 chữ số có nhớ 1 lần. 
- VN học bài, ch/bị bài sau. Luyện tập.
H: tìm hiểu lại BT1,2 và ghi bài
 **Tiết 2 **
Nhóm
N3
N4
Môn
Tập làm văn
Toán
Tên bài
$1. nói về đội tntp. điền vào giấy tờ in sẵn
$5. luyện tập
I-Mục đích
yêu
cầu
- H/s trình bày được một số thông tin về tổ chức Đội TNTP HCM., biết điền đúng nội dungvào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- Rèn kĩ năng viết đơn theo mẫu
- GD h/s biết trình bày bài sạch đẹp.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a
- Tính được giá trị của biểu thức chứa 1 chữ khi thay chữ bằng số
- GD hs yêu thích học toán
II-Đồ dùng
G:.-Bảng phụ .
H: sgk, VBT..
G: phiếu BT1 (tr 7)
H: Sgk, vở.
III-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N3
N4
3’
1
Ggiới thiệu chương trình phân môn TLV lớp 3.. GTB. H/d làm bài1 ( sgk T11): 1 h/s đọc y/c, h/d cách làm. G/v.
H: Tự KT chéo BTVN
5’
2
H: Thảo luận nhóm, kể những diều đã biêt về Đội TNTP Hồ Chí Minh. báo cáo. 
G: KT b th/h BT ở nhà. GTB, H/d BT1, phát phiếu.G/v
6’
3
G: Nhận xét, KL 
- H/d bài tập 2( sgk T11)viết đơn xin cấp thẻ đọc sách vào VBT. Chú ý lí do nghỉ học cần điền đúng sự thật. Giao việc.
H: Làm BT1 (tr 7) vào phiếu ,trao đổi cách th/hiện
5’
4
H: Thực hành viết đơn 
G: KT, chữa. .H/d BT2/a,b nêu cách tính giá trị biểu thức chứa chữ
6’
5
G: Kiểm tra, nhắc nhở.HD hs viết đơn xin cấp thẻ đọc sách
H: Làm BT2/a,b (tr 7) vào vở, 2 hs lên bảng th/hiện
a, 35 + 3 x n với n =7
 35 + 3 x 7 =35 +21 =56
6’
6
H: Làm bài , đọc đơn , h/s khác nhận xét.
G: chữa bài,h/d BT4 nêu cách tính chu vi hình vuông biết P= a x4. G/v
5’
7
G: N/xét, đánh giá: Trình tự, nội dung, cách diễn đạt, ... 
- 1 h/s nêu lại cách viết đơn xin cấp thẻ đọc sách Nhận xét tiết học. Về nhà viết lại đơn, chuẩn bị bài sau: Viết đơn
H: làm BT4 (tr 7) vào vở, 2 hs lên bảng làm a=3cm ; a= 5 dm
4’
8
H: Thảo luận nhóm, kể về gia đình mình em với một người bạn em mới quen, báo cáo. 
G: chữa bài, c/cố tính gtrị BT
C/cố toàn bài- Dặn dò VN; làm BT2,3 (tr 7)phần còn lại. ch/bị giờ sau: Các số có 6 chữ số
**Tiết 3 **
Nhóm
N3
N4
Môn
Tự nhiên và xã hội
Khoa học
Tên bài
$2. Nên thở như thế nào?
$2. trao đổi chất ở người
I-Mục đích
yêu
cầu
-Hiểu được cần thở bằng mũi, khồg nên thở bằng miệng, hít thở không khí trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh
- Nếu hít thở không khí có nhiều khói bụi sẽ có hại cho sức khoẻ
-GD hs ý thức vệ sinh MT 
-Nêu đc 1 số biểu hiện trao đổi chất giữa cơ thể người với MT như lấy vào khí ô-xi, thức ăn, nước uống;thải ra khia các-bô-níc,phân và nước tiểu
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với MT
-GD hs bảo vệ sức khoẻ bản thân
II- Các KNS được GD
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin
- Phân tích đối chiếu để biết đc vì sao nên thở bằng mũi không nên thở bằng miệng
III-Đồ dùng
G:tranh vẽ minh hoạ trang 6,7
H: sách, đồ dùng
G:Sơ đồ trao đổi chất ở người
H: Sgk, vở.
IV-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N3
N4
5’
1
H:nêu tên các bộ phận của cơ quan hô hấp qua hvẽ SGK (tr 5)
 G:KTBC : con người cần gì để duy trì sự sống? gv nx và đánh giá
-GTB. H/d HĐ1.Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người .G/v 
5’
2
G: KTBC: gọi hs chỉ và nêu trc lớp
- GTB. HD HĐ1: Thảo luận nhóm.
.Giải thích được tại sao nên thở bằng mũi không nên thở bằng miệng.
H: Tự h/s q/s tranh và kể ra được những gì cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống,
5’
3
H: thảo luận -ghi lại kết qủa Đại diện trình bày.hs khác bổ sung. =>phtích đối chiếu
 G: gọi hs trbày, KL chung 
- H/d HĐ2 Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.G/việc 
7’
4
G:KT, rút ra KL.(tr 6) H/d HĐ2 Làm việc với SGK.-Yêu cầu hs qsát các hình vẽ (Tr7-SGK). G/v 
H: trình bày một cách sáng tạo những KT đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
6’
5
H: Qsát trvẽ Nói được lợi ích của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của việc hít thở k/khí bị ô nhiễm. =>tìm kiếm xử lí thông tin
G: kT, GT sơ đồ .H/d hs giải thích qtrình trao đổi chất ở người 
7’
6
G:gọi hs trbày, nhxét, KL(tr 7)
-C/cối: Thở không khí trong lành có lợi gì? Gọi hs đọc phần Bạn cần biết. -D/dò VN:chuẩn bị bài sau. Vệ sinh hô hấp. Giao việc
H: giải thích qtrình trao đổi chất ở người qua sơ đồ vừa vẽ
5’
7
H: ghi bài xem bài giờ sau
G: gọi hs trbày, nxét và nhắc lại qua sơ đồ. C/cố:Trao đổi chất có vai trò ntn với con người?
 - Dặn dò h/s về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.Trao đổi chất ở người. G/v
**Tiết 4 **
Nhóm
N3
N4
Môn
Âm nhạc
Âm nhạc
Tên bài
$1. Học hát bài : Quốc ca Việt nam.
$1. ôn 3 bài hát đã học ở lớp 3
I-Mục đích
yêu
cầu
- Biết hát theo giai điệu lời 1 bài hát
- Có ý thức nghiêm trang khi chào cờ
- GD hs yêu Tổ quốc, yêu lá cờ VN
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 3 bài hát đã học ở lớp 3: Quốc ca VN, bài ca đi học,cùng múa hát dưới trăng
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc vận động theo bài hát
- GD hs yêu thích ca hát
II-Đồ dùng
G: Lời ca bài Quốc ca VN
H: 
G: 1 số thanh gõ đệm
H: Sgk, vở.
III-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
N3
N4
3’
1
G: GTB, nêu n/d giờ học của 2 lớp
- Bắt nhịp cho nhóm 4 ôn lại bài Quốc ca VN, nhóm 3 nghe hát .G/v N4
8’
2
 G:H/d học lời ca bài Quốc ca VN
H:ôn lại trong nhóm
7’
3
H: đọc lời ca kết hợp nghe nhóm 4 ôn bài Quốc ca VN
G:gọi hs hát, h/d hs hát k/h vỗ tay
7’
4
G: dạy hs hát từng câu đến hết bài
H:hát k/h với nhóm 3
6’
5
H: hát toàn bài với không khí trang nghiêm
5’
6
G: KT hs hát kết hợp vỗ tay.
- Cho nhóm 4 ôn tiếp 2 bài hát: bài ca đi học,cùng múa hát dưới trăng
H:ôn lại bài 2 lần. Nhóm 3 nghe hát
- Gv h/d hs hát kết hợp vỗ tay và vận động phụ hoạ động tác đơn giản
4’
7
G: Gọi hs tr/bày , KL
 - Củng cố : cả lớp hát lại 3 bài hát Quốc ca VN, bài ca đi học,cùng múa hát dưới trăng (nhóm 3 hát theo)
- Dổn dò VN : ôn lại bài Quốc ca VN (nhóm ) và ôn lại 3 bài hát đã học ôn (nhóm ). Tập vỗ tay theo bài hát
**Tiết 5 **
Nhóm
HĐ chung
Môn
Hoạt động tập thể
Tên bài
$1. giao thông đường bộ – sinh hoạt tuần 1
I-Mục đích
yêu
cầu
1. An toàn Giao thông
- HS nhbiết hệ thống GT đường bộ, tên gọi các loại đường bộ. Nhbiết đk đặc điểm của các loại đường bộ về mặt an toàn, chưa an toàn
- phân biệt được các loại đường bộ và biết cách đi trên các con đường đó 1 cách an toàn
- HS thực hiên đúng quy định về luật lệ GT đường bộ
2. Sinh hoạt
 - Nhận xét mọi ưu, khuyết điểm trong tuần của học sinh
- Đề ra phương hướng, nhiệm vụ của tuần tới
- HS có ý thức sửa chữa mọi khuyết điểm và giúp bạn cùng tiến bộ.
II-Đồ dùng
G: tranh ảnh các loại đường bộ
H:
III-Các hoạt động dạy học
TG
HĐ
HĐ chung
20’
1
1. An toàn Giao thông
G: GTBM: vào bài : Giao thông đường bộ 
* HĐ1: GT các loại đường bộ
H: Thảo luận và qsát 4 bức tranh SGk, nhxét các con đường và đặc điểm của chúng
G: Gọi hs trình bày; nhận xét, chốt lại: Hệ thống GTĐB nước ta gồm: đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường làng xã, đường đô thị
 *HĐ2:Điều kiện an toàn và chưa an toàn trên đường bộ
G:nêu gợi ý về đk nào bảo đảm ATGT cho nhg con đường tỉnh, huyện, xã H: nêu ý kiến
G: Gọi hs trình bày ; Nhận xét, chốt lại: đường phẳng, đủ rộng, có biển báo 
+ Củng cố: gv tóm tắt nội dung bài. 
+ Dặn dò: Cần phải đi đúng đường
20’
2
2. Sinh hoạt
a.Nhận xét chung tuần 1
 - G/v đánh giá chung ưu điểm, nhược điểm chung về nền nếp học tập thực hiện nội quy tuần đầu, đề nghị h/s bình xét h/s tích cực trong tuần để lớp tuyên dương, bình xét thi đua từng h/s.
 - G/v đánh giá thi đua giữa 2 nhóm lớp, tuyên dương lớp đạt thành tích cao trong tuần
b. Phương hướng tuần 2
 - Đi học đều,đúng giờ
 - Thực hiện tốt các nề nếp ra vào lớp
 - Soạn đủ sách vở đồ dùng khi đi học.
 - Trong giờ học tích cực, chú ý nghe giảng
 - Vệ sinh trường lớp sạch đẹp, giữ vệ sinh cá nhân gọn gàng

Tài liệu đính kèm:

  • doclop ghep 34 tuan 1.doc