I-MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Cách chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
- Vận dụng tính giá trị biểu thức, giải toán có lời văn liên quan đến phép chia cho số có hai chữ số.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo.
II- CHUẨN BỊ
GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ Đ ,S.
HS: Bảng con, vở TN-TL Toán
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Tuần 16 Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009 Luyện chữ Bài 25: Sầu riêng I .Mục tiêu: - Viết và trình bày đúng bài thơ “Sầu riêng”. - Trình bày khoa học sạch sẽ, đúng mẫu chữ nghiêng nét thanh nét đậm. - Rèn chữ viết đẹp, đúng mẫu và giữ vở sạch. II. Chuẩn bị Giáo viên : Tranh, mẫu chữ Học sinh: Vở luyện thực hành luyện viết 4 tập 1 III . Tiến trình dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A .ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ HS viết: mê say, lay lay, ngọn gió Nhận xét, cho điểm C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn viết bài - Nêu nội dung của bài “Sầu riêng” ? Khi viết cần lưu ý điều gì? GVviết mẫu: Vàng thơm sau lớp vỏ gai Mỳi to, mật ngọt cho ai thoả - Nhắc nhở ý thức viết bài. - Thu bài viết. - Nhận xét giờ viết GV chấm 5 - 7 bài và nhận xét. D. Củng cố: - Lưu ý cách trình bày bài. E. Dặn dò- Học sinh học và chuẩn bị bài: Bài 21 Học sinh viết bảng lớp Lắng nghe - 1 HS đọc đoạn cần viết – lớp đọc thầm - Tả hương thơm, vị ngọt của quả sầu riêng chín đầu mùa. - Trình bày bài thơ và các chữ viết hoa. HS quan sát GV viết mẫu - Học sinh viết bài - Học sinh soát lỗi. - HS nghe. - HS nghe và thực hiện. Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 Luyện Toán Tiết 77 (trang 65) I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Cách chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. - Vận dụng tính giá trị biểu thức, giải toán có lời văn liên quan đến phép chia cho số có hai chữ số. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo. II- Chuẩn bị GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ Đ ,S. HS: Bảng con, vở TN-TL Toán III-Tiến trình dạy họC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bài 3 (tiết 76) Nhận xét, cho điểm. C. Bài mới: 1.GTB: Trực tiếp 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Cho HS thảo luận nhóm đôi trong 2 phút.Bày tỏ ý kiến bằng thẻ . *Củng cố cách chia cho số có hai chữ số. Bài 2:Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. GV chốt kết quả đúng: Bài 3: Cho HS thảo luận nhóm tổ để tìm các bước giải, làm bài theo nhóm tổ. Thời gian 5 phút. D. Củng cố: - Hệ thống kiến thức:Cách chia cho số có hai chữ số. - Nhận xét giờ học. E. Dặn dò: HS mở vở TN – TL Toán, đọc lời giải bài 3 tiết 76. Một em làm bài trên bảng. Học sinh thảo luận theo nhóm đôi Bày tỏ ý kiến bằng thẻ Đ, S. a. S c. Đ b. Đ d. S HS đọc nội dung bài. 2 HS lên bảng. Dưới lớp làm bảng con: a. 67654 – 40448 : 79 = 67654 - 512 = 67142 b. 15678 : 67 + 46 x 98 = 234 + 4508 = 4742 HS thảo luận tìm bước giải + Giá tiền 1 quyển vở (giá cũ ) + Giá tiền 1 quyển vở ( giá mới) + Tính số vở mua được theo giá mới + Tính số vở mua thêm. Một vài HS nêu cách chia. HS về nhà hoàn thành bài tập. Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009 Luyện Tiếng Việt Luyện bài tập đọc và bài tập chính tả (trang 67- 68) I. MụC TIÊU - Củng cố bài tập đọc: Kéo co - Làm bài tập chính tả phân biệt r, d hoặc gi , vần oang, ay, iêc, ương, uach. -Vận dụng kiến thức làm tốt bài tập đọc hiểu và bài tập phân biệt chính tả. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ HS: bút dạ, vở bài tập trắc nghiệm và tự luận, thẻ Đ- S III. tiến trình DạY – HọC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.ổn định tổ chức B.Kiểm tra bài cũ: -1 HS đọc : Kéo co- Nêu nội dung bài? C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Tập đọc Bài 1: Vì sao nói kéo co thể hiện tinh thần thượng võ của nhân dân ta ? Chốt: kéo co là cuộc đấu tài, đấu sức giữa hai bên. Bài 2: Luật kéo co thể hiện thế nào? Chốt: Kéo co phải đủ ba keo. Bên nào kéo được đối phương ngã về phía mình nhiều hơn là bên ấy thắng. Bài 3: Luật kéo co ở làng Hữu Trấp khác làng Tích Sơn như thế nào? Chốt: làng Hữu Trấp kéo co giữa nam và nữ làng Tích Sơn kéo co giữa hai giáp trong làng, số người không hạn chế. 3. Bài tập chính tả: Bài 1 : Tìm các từ thích hợp với nghĩa đã cho có chứa âm đầu r, d hoặc gi? * GV chốt: rang, giã, dưa hấu Bài 2: Điền các vần: oang, ay, iêc, ương, uach vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn. - Treo bảng phụ Chốt: thanh ray, Loáng cái, đỏ quạch, Khoang giường, xanh biếc D. Củng cố: E. Dặn dò: Nhận xét giờ học - HS đọc và trả lời câu hỏi Một HS nêu yêu cầu - HS thảo luận nhóm đôi và bày tỏ kết quả bằng thẻ. - Một học sinh nêu yêu cầu - HS tự làm bài vào vở. - Báo cáo. HS khác nhận xét. -1 HS đọc yêu cầu -TL nhóm bàn -Báo cáo; các nhóm khác nhận xét bổ sung -Một học sinh nêu yêu cầu -HS thi tiếp sức 2 đội. Đội tìm đúng là thắng cuộc. - HS nêu yêu cầu - 1 HS đọc nội dung đoạn văn HS làm bài nhóm bàn rồi chữa bài. Chốt các lời giải đúng. Nêu nội dung ôn tập. Về nhà ôn và làm các bài còn lại. Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009 Luyện Toán Tiết 79 (trang 67) I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Cách chia cho số có ba chữ số. - Vận dụng tính giá trị biểu thức, giải toán có lời văn - Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo. II- Chuẩn bị GV:Bảng nhóm, bút dạ. HS: Bảng con, vở TN-TL Toán III-Tiến trình dạy họC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.ổn định tổ chức B.Kiểm tra bài cũ: HS làm bài 3 (tiết 78) Nhận xét, cho điểm. C.Bài mới: 1.GTB: Trực tiếp 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. GV chốt kết quả đúng: a. 36 b. 29 (dư 21 ) c. 45 *Củng cố cách chia cho số có ba chữ số. Bài 2: Cho HS thảo luận nhóm đôi trong 2 phút để làm bài. * Củng cố cách tính giá trị biểu thức, chia một tích cho một số. Bài 3: Cho HS làm bài theo nhóm tổ. Thời gian 5 phút. D. Củng cố: Hệ thống kiến thức E. Dặn dò: Nhận xét giờ học. HS đọc lời giải bài 3 (tiết 78) HS đọc nội dung bài. 3 HS lên bảng.Dưới lớp làm bảng con: HS lưu ý câu b: phép chia có dư Đọc yêu cầu của bài. Các nhóm làm bài a. 8568 : ( 18 x 7 ) = 8568 : 126 = 68 8568 : ( 18 x 7 ) = 8568 : 18 : 7 = 476 : 7 = 68 b. Tương tự Bài giải: 25 hộp có số quả bóng bàn là: 180 x 25 =4500 ( quả ) Nếu mỗi hộp có 150 quả bóng thì cần số hộp là: 4500 : 150 = 30 (hộp ) Đáp số: 30 hộp HS về nhà hoàn thành bài tập. Luyện tiếng Việt Luyện bài luyện từ và câu (trang 69- 70) I MụC TIÊU - Luyện tập bài: Câu kể. - HS có thói quen vận dụng và đặt câu kể trong nói và viết. II. Chuẩn bị GV- Bảng lớp viết sẵn bài 1, bảng phụ bài 2 HS- bút dạ, thẻ Đ- S III/ TIếN TRìNH DạY HọC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra bài cũ. - Thế nào là câu kể? Cho ví dụ? - GV nhận xét chung, cho điểm. C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. Trực tiếp 2. Thực hành *Bài 1: - Thế nào là câu kể? Ê Câu kể dùng để hỏi về người, vật, sự việc, nói lên thắc mắc của người nói. Ê Câu kể dùng để kể, tả hoặc giới thiệu về sự vật, sự việc, nói lên ý kiến tâm tư, tình cảm của mỗi người. * GV chốt kết quả đúng. * Bài 2: Treo bảng phụ- Đọc đoạn văn sau: (a) Bu- ra- ti- nô là một chú bé bằng gỗ. (b) Chú bé có cái mũi rất dài. (c) Chú người gỗ được bác Rùa tốt bụng Tooc- ti- na tặng cho chiếc chìa khoá vàng để mở một kho báu. (d) Nhưng kho báu ấy ở đâu? Trong bốn câu của đoạn văn trên, câu nào không phải là câu kể? Ê câu a Ê câu b Ê câu c Ê câu d *Chốt đáp án đúng: câu d D. Củng cố -Khi đặt câu kể cần lưu ý gì? - Nêu nội dung bài ôn? E.Dặn dò: Chuẩn bị: Câu kể: Ai làm gì? - HS cả lớp lắng nghe thực hiện. - 1 HS nêu. - Học sinh chữa bài và báo cáo - HS nghe. 1 HS đọc nêu yêu cầu. - HS làm việc cá nhân - Bày tỏ kết quả bằng thẻ 1 HS đọc lại kết quả đúng. - HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc đoạn văn Làm bài vào bảng phụ theo nhóm bàn. Các nhóm trưng bày, báo cáo Nhận xét các bạn điền đúng chưa. - Nhận xét tuyên dương nhóm đúng - HS nêu - HS nêu kiến thức luyện tập - Nghe về thực hiện. Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009 Luyện tiếng Việt Luyện bài tập làm văn (trang 70) I MụC TIÊU - Luyện tập miêu tả đồ vật. - Biết lập dàn ý miêu tả đồ vật: Tả một đồ chơi mà em thích - HS ham thích học văn và bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc viết văn cho HS. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: bút dạ, thẻ điểm III. tiến trình DạY HọC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra bài về nhà GV nhận xét C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : - GTB trực tiếp 2. Luyện tập Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích. - Nêu yêu cầu của bài? - Nội dung tả là gì? - Nêu dàn bài một bài văn miêu tả đồ vật? - Treo bảng phụ *Mở bài:(Giới thiệu đồ chơi em thích) * Thân bài: - Tả bao quát đồ chơi - Tả các bộ phận của đồ chơi: + Màu sắc: + Chất liệu: + Hình dáng: *Kết bài:(tình cảm của em với đồ chơi) - GV gợi ý thêm - GV cùng cả lớp chữa bài * 3 HS lên bảng thi đọc dàn ý của mình GV và cả lớp bình chọn bạn lập dàn ý hay nhất. D. Củng cố - Chốt cách viết dàn ý tả đồ vật. E. Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - HS mở vở, GV kiểm tra - HS nghe - 2 HS đọc đề bài . - Tả - Tả một đồ chơi - 1HS đọc. - 2- 3 HS nêu HS khác nhận xét, bổ sung - HS làm bài vào vở 10 ' - Vài em làm bảng phụ - Trưng bày - Lớp nhận xét. - 3 HS đọc dàn ý. - HS bày tỏ qua thẻ điểm bình chọn bạn viết hay nhất. - 1HS đọc lại dàn ý. Về nhà hoàn thiện tiếp bài viết. Luyện thể dục Bài 32 I. MUẽC TIEÂU -OÂn ủi theo vaùch keỷ thaỳng hai tay choỏng hoõng vaứ ủi theo vaùch keỷ thaỳng hai tay dang ngang. Yeõu caàu thửùc hieọn ủoọng taực cụ baỷn ủuựng. -Troứ chụi: “Nhaỷy lửụựt soựng” Yeõu caàu bieỏt caựch chụi vaứ tham gia chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng. II. ẹềA ẹIEÅM PHệễNG TIEÄN : ẹũa ủieồm : Treõn saõn trửụứng. Veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn. Phửụng tieọn: Chuaồn bũ coứi, duùng cuù chụi troứ chụi “Nhaỷy lửụựt soựng” nhử daõy, keỷ saỹn caực vaùch ủi theo vaùch keỷ thaỳng. III. NOÄI DUNG - PHệễNG PHAÙP Noọi dung ẹũnh lửụùng Phửụng phaựp toồ chửực 1 . Phaàn mụỷ ủaàu: -Taọp hụùp lụựp: ẹieồm soỏ baựo caựo. -GV phoồ bieỏn noọi dung: Neõu muùc tieõu - yeõu caàu giụứ hoùc. -Khụỷi ủoọng: ẹửựng taùi choó xoay khụựp coồ chaõn, tay, ủaàu goỏi, hoõng, +Chaùy chaọm theo moọt haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn +Troứ chụi: “Tỡm ngửụứi chổ huy”. 2. Phaàn cụ baỷn: a) Baứi taọp reứn luyeọn tử theỏ cụ baỷn: * OÂn : ẹi theo vaùch keỷ thaỳng hai tay choỏng hoõng +GV chổ huy cho caỷ lụựp cuứng thửùc hieọn taọp luyeọn ủi theo ủoọi hỡnh 2 – 4 haứng doùc. +Caựn sửù lụựp chổ huy cho caỷ lụựp thửùc hieọn. +GV chia toồ cho HS taọp luyeọn dửụựi sửù ủieàu khieồn cuỷa toồ trửụỷng +Moói toồ bieồu dieón taọp hụùp haứng ngang, doựng haứng, ủieồm soỏ vaứ ủi theo vaùch keỷ thaỳng hai tay choỏng hoõng dửụựi sửù chổ huy cuỷa caựn sửù. +Sau khi caực toồ thi ủua bieóu dieón, GV cho HS nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự. GV hửụựng daón cho HS caựch khaộc phuùc sai thửụứng gaởp. -OÂn ủi theo vaùch keỷ thaỳng hai tay dang ngang: ẹoọi hỡnh vaứ caựch taọp nhử treõn. +Toồ chửực cho HS thi ủua bieồu dieón giửừa caực toồ. b) Troứ chụi : “Nhaỷy lửụựt soựng ” -GV taọp hụùp HS theo ủoọi hỡnh chụi: cho HS khụỷi ủoọng laùi caực khụựp. -Neõu teõn troứ chụi. -GV cho HS chụi thửỷ roài chụi chớnh thửực, thay ủoồi lieõn tuùc ngửụứi caàm daõy ủeồ caực em ủeàu ủửụùc tham gia chụi. - GV quan saựt, nhaọn xeựt, bieồu dửụng nhửừng HS chụi chuỷ ủoọng 3. Phaàn keỏt thuực: -HS ủửựng taùi choó haựt vaứ voó tay theo nhũp. -GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự giụứ hoùc. -GVứ giao baứi taọp veà nhaứ -GV hoõ giaỷi taựn. 6 – 10 phuựt 1 – 2 phuựt 1 phuựt 1 phuựt 2 phuựt 18 - 22 12 - 14 phuựt 5 – 6 phuựt 2 – 3 laàn 1 laàn 2 laàn 5 – 6 phuựt 1 laàn 5 – 6 phuựt 1 laàn 4 – 6 phuựt 1 phuựt 1 phuựt 2 – 3 phuựt Gv Gv Gv 5GV 5GV 5GV 5GV -HS hoõ “khoỷe”.
Tài liệu đính kèm: