THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
Tiết: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÁC VẬT TRONG NHÀ.
I. Mục tiêu
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến đồ dùng và tác dụng của chúng
- Bước đầu hiểu các từ ngữ chỉ hoạt động.
II. Đồ dùng dạy – Học
- Tranh minh hoạ bài tập 1 trong SGK
- 4 bút dạ, 4 tờ giất khổ A3.
III. Các hoạt động
Thứ ngày tháng năm THIẾT KẾ BÀI GIẢNG MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÁC VẬT TRONG NHÀ. I. Mục tiêu Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến đồ dùng và tác dụng của chúng Bước đầu hiểu các từ ngữ chỉ hoạt động. II. Đồ dùng dạy – Học Tranh minh hoạ bài tập 1 trong SGK 4 bút dạ, 4 tờ giất khổ A3. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 2 HS lên bảng 1 HS đọc bài tập 4 Nhận xét, cho điểm từng HS 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Trong tiết học này các em sẽ được mở rộng vốn từ về đồ dùng và hiểu tác dụng của chúng, biết được một số từ ngữ chỉ hoạt động. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài Mục tiêu: Hệ thống hoá cho HS vốn từ liên quan đến đồ dùng và tác dụng của chúng. Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, phân tích. ị ĐDDH: Tranh. Bảng phụ. Bài 1 Gọi 1 HS đọc đề bài. Treo bức tranh Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy, 1 bút dạ và yêu cầu viết thành 2 cột: tên đồ dùng và ý nghĩa công dụng của chúng. Gọi các nhóm đọc bài của mình và các nhóm có ý kiến khác bổ sung Lời giải : 1 bát hoa to để đựng thức ăn. 1 cái thìa để xúc thức ăn. 1 chảo có tay cầm để rán, xào thức ăn. 1 bình in hoa (cốc in hoa) đựng nước lọc. 1 chén to có tai để uống trà. 2 đĩa hoa để đựng thức ăn. 1 ghế tựa để ngồi. 1 cái kiêng để bắc bếp. 1 cái thớt để thái, 1 con dao để thái. 1 cái thang giúp trèo cao, 1 cái giá treo mũ áo, 1 cái bàn đặt đồ vật và ngồi làm việc. 1 bàn HS, 1 cái chổi để quét nhà. 1 cái nồi có hai tai (quai) để nấu thức ăn. 1 đàn ghi ta để chơi nhạc. v Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu: Bước đầu hiểu các từ ngữ chỉ hoạt động. Phương pháp: Đàm thoại, phân tích. ị ĐDDH: Bảng phụ Bài tập 2 Gọi 1 HS đọc yêu cầu. 2 HS đọc bài thơ Thỏ thẻ Tìm những từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông? Bạn nhỏ muốn ông làm giúp những việc gì? Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông nhiều hơn hay những việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn? Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghĩnh? Ở nhà em thường làm việc gì giúp gia đình? Em thường nhờ người lớn làm những việc gì? 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em? Em thường làm gì để giúp gia đình? Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Từ ngữ về tình cảm gia đình. - Hát - HS 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng của họ ngoại. - HS 2: Tìm những từ chỉ người trong gia đình họ hàng của họ nội. - Đọc miệng - Tìm các đồ vật được ẩn trong bức tranh và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì? - Quan sát - Hoạt động theo nhóm. Các nhóm tìm đồ dùng và ghi các nội dung vào phiếu theo yêu cầu. - Đọc và bổ sung - HS đọc bài - 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi. - Đun nước, rút rạ - Xách xiêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói - Việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn - Bạn muốn đun nước tiếp khách nhưng lại chỉ biết mỗi việc rút rạ nên ông phải làm hết, ông buồn cười Thế thì lấy ai ngồi tiếp khách? - Tùy câu trả lời của HS. Càng nhiều HS nói càng tốt. HS nêu.
Tài liệu đính kèm: