Giáo án Luyện từ và câu 2 - Tuần 19 đến tuần 35

Giáo án Luyện từ và câu 2 - Tuần 19 đến tuần 35

I. Mục tiêu:

- Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2).

- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào (BT3)

II . Đồ dùng dạy học:

GV: bài dạy, bút dạ

HS: VBT

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 892Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 2 - Tuần 19 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ ngày .tháng ..năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TN VỀ CÁC MÙA – ĐẶT
VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO?
I. Mục tiêu:
- Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ khi nào (BT3) 
II . Đồ dùng dạy học:
GV: bài dạy, bút dạ
HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:BCSL
KT bài cũ:
KT dụng cụ học tập của học sinh
Nhận xét
3- Bài mới:
* GTB: GV gt và ghi tựa bài bảng lớp
* HDHS làm bài tập
 - Bài 1 ( miệng )
 - Gv nhân xét bổ sung.
- HS lặp lại tựa bài.
- 1 em đọc yêu cầu BT.
- Trao đổi trong nhĩm thực hiện yêu cầu BT.
- Đại diện các nhĩm trình bày trước lớp.
 Theo 4 cột:
Tháng giêng
Tháng hai
Tháng ba
Tháng tư
Tháng năm
Tháng sáu
Tháng bảy
Tháng tám
Tháng chín
Tháng mười
Tháng mười một
Tháng mười hai
Xuân
Hạ
Thu
Đơng
b
a
c, e
d
 - Ghi tên mùa lên phía trên từng cột tên bảng.
 - Che bảng
 + Bài tập 2 ( viết )
 - Mỗi ý a, b, c, d ,e nĩi về điều hay của mỗi mùa, các em hãy xếp mỗi ý đĩ vào bảng cho đúng lời bà Đất
 - Phát bút dạ và giấy khổ to cho 3, 4 hs làm bài.
 - Nhận xét chốt lại lời giải đúng
 + BT3 ( miệng )
 - Cho hs thực hành theo cặp
* Tương tự làm các câu cịn lại.
4- Củng cố: nhận xét tiết học
5- Dặn dị:
Về nhà xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.
- Đại diện các nhĩm nối trước lớp tên tháng bắt đầu và kết thúc của mỗi mùa trong năm.
- 1, 2 hs lên bảng nĩi tên các tháng và tháng bắt đầu, kết thúc từng mùa.
- Xung phong nĩi lại.
- Cả lớp làm VBT
- Dán kết quả bài làm trên giấy
- Nhận xét – bổ sung
- Từng cặp thực hành hỏi đáp – 1 em nêu câu hỏi: khi nào hs được nghỉ hè?
- Em kia trả lời – Đầu tháng sáu, hs được nghỉ hè.
- HS viết bài vào VBT – 1 câu hỏi – Đáp.
TUẦN 20
Thứ ngày .tháng ..năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT.
ĐẶT CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO
DẤU CHẤM – DẤU CHẤM THAN
I.MỤC TIÊU: 
- Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết bốn mùa ( BT1).
- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2); điền đúng dấu câu vào đoạn văn ( BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bài dạy
HS: xem bài trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Oån định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu tên tháng, tháng 10, 11 là mùa nào? ( mùa đơng)
 - Cho HS nhớngày tựu trường ? ( mùa thu)
 - Nhận xét.
3. Bài mới:
 * Giới thiệu : 
 GV ghi tựa bài lên bảng
 * HD làm bài tập.
 a) BT1 (miệng)
 - Giơ bảng con ghi sẳn từ ngữ nĩng bức, ấm áp giá lạnh.
 - Một em nĩi tên bốn mùa
 Nĩng bức?
 Aám áp
 Se se lạnh?
 Giá lạnh?
 b) BT2: (miệng)
HD : đọc từng câu văn lần lượt thay cụm từ khi nào trong câu văn đĩ bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ. KT xem trường hợp nào khơng được thay đổi.
Nhận xét kết luận.
Khi nào ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) lớp bạn đi thăm viện bảo tàng?
Khi nào ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy) trường bạn nghỉ hè?
Bạn làm bài tập khi nào? (bao giờ, lúc nào?)
Bạn gặp cơ giáo khi nào ( bao giờ, lúc nào,vào tháng mấy?)
BT3: ( viết)
Dán 2 tờ giấy khổ to đã chép sẳn nội dung BT3
Nhận xét – chốt lại
Ơng Mạnh nổi giận quát 
- Thật độc ác ! !	
 b) Đêm ấy, thần giĩ lại đến đập cửa, thét
 - Mở cửa ra ! 
 - Khơng ! sáng mai ta sẽ mở cửa mời ơng vào .
 4. Củng cố - Dặn dị: 
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài sau 
- HS lặp lại tựa bài
1 HS đọc yêu cầu bài – cả lớp đọc thầm lại
- Cả lớp đọc đồng thanh từ ngữ: nĩng bức, ấm áp, giá lạnh.
mùa hạ
mùa xuân
mùa thu
mùa đơng
một vài em đọc yêu cầu BT2 – lớp đọc thầm
1 em đọc yêu cầu BT3 và lớp đọc thầm theo
Làm vào VBT
2 em lên bảng làm bài – cả lớp nhận xét.
TUẦN 21
Thứ ngày .tháng ..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CHIM CHĨC
ĐẶT CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU
I.MỤC TIÊU: 
- Xếp được tên một số lồi chim theo nhĩm thích hợp ( BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu (BT1,BT3 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bài dạy, tranh ảnh đủ 9 lồi chim : cánh cụt, tu hú ..
HS: xem bài trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
 - GV KT 2 cặp HS đặt và trả lời câu hỏi với các cụm từ khi nào, bao giờ, lúc nào, tháng nào.
 + Bao giờ mẹ bạn đưa bạn đi cơng viên?
 + Chủ Nhật này mẹ đưa tớ đi cơng viên.
 - Nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
 * Giới thiệu : 
 GV ghi tựa bài lên bảng
 * HD làm bài tập.
 a) BT1 (miệng)
 - Yêu cầu 1 em đọc BT1.
 - GV phát bút dạ cho HS làm bài
 - Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
Gọi tên theo hình dáng
Gọi tên theo tiếng kêu
Gọi tên cách kiếm mồi
M: Chim cánh cụt
 Vàng anh
 Cú mèo
M: Tu hú
 Cuốc
 Quạ
M: Bĩi cá
 Chim sâu
 Gõ kiến
b)BT2 : ( miệng)
Yêu cầu HS đọc thành tiếng cả bài
Yêu cầu HS thảo luận từng cặp
Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
c) BT3: (miệng)
 - GV nhắc HS lưu ý: trước khi đặt câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu, các em cần xác định bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi ở đâu
 4. Củng cố
 - Hơm nay các em học bài gi?
 - Nhận xét tiết học.
 Dặn dị: 
 - Chuẩn bị bài sau 
 - Về xem lại bài
 - HS lặp lại tựa bài
Các nhĩm dán bài lên bảng lớp, đọc kết quả
1 em đọc – lớp đọc thầm theo
HS1 : Bơng cúc trắng mọc ở đâu?
HS 2: Bơng cúc trắng mọc ở giữa đám cỏ dại
Chim sơn ca bị nhốt trong lồng
Em làm thẻ mượn sách ở thư viện trường
HS thực hành đơi. 1 em đọc câu kể, 1 em đặt câu hỏi cĩ cụm từ ở đâu cho câu chuyện kể đĩ.
Lời giải:
Sao chăm chỉ mọc ở đâu?
Em ngồi học ở đâu?
Sách của em để ở đâu?
TUẦN 22
Thứ ngày .tháng ..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ LỒI CHIM
DẤU CHẤM , DẤU PHẨY
I.MỤC TIÊU: 
- Nhận biết đúng tên một số lồi chim vẽ trong tranh (BT1); điền đúng tên lồi chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngự (BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào đúng chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: tranh minh hoạ
HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Từ ngữ về chim chĩc
 Đặt từ và trả lời câu hỏi ở đâu?
 + Bơng cúc trắng mọc ở đâu
 + Em mượn thẻ mượn sách ở đâu?
 - HS trả lời.
 - Nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
 * Giới thiệu : 
 GV ghi tựa bài lên bảng
 * HD làm bài tập.
1. Viết tên các lồi chim trong những tranh sau:
 - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
 1. Chào mào 4. Đại bàng
 2. Cị 5. Vẹt
 3. Sẽ 6. Sáo sậu
 7. Cú mèo
 2. BT (miệng)
 - Yêu cầu HS đọc lại đề bài
 - GV gt các lồi chim.
 - GV mở bảng phụ viết nội dung bài 
 - Lớp GV nhận xét
 a) Đen như (quạ)
 b) Hơi như (cú)
 c) Nhanh như (cắt)
 d) Nĩi như (vẹt)
 e) Hĩt như (khướu)
 3. BT (viết)
 - Yêu cầu HS đọc đề bài
 - Yêu cầu HS làm vào VBT
 - Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
 Ngày xưa cĩ đơi bạn là Diệu và Cị . Chúng thừơng cùng ở , cùng ăn , cùng làm việc và đi chơi cùng nhau . Hai bạn gắn bĩ với nhau như hình với bĩng.
 4. Củng cố
 - thi đua hỏi đáp nội dung bài tập 2.
 - Nhận xét tiết học.
 5. Dặn dị: 
 - Chuẩn bị bài sau 
 - Về xem lại bài
HS lặp lại tựa bài 
HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
HS đọc
HS thảo luận nhận ra đặc điểm của từng lồi chim.
2 em lên bảng điền tên 
HS đọc đề bài
Cả lớp đọc thầm theo
HS làm BT
TUẦN 23
Thứ ngày .tháng ..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ MUƠN THÚ
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?
I.MỤC TIÊU: 
- Xếp được tên một số con vật theo nhĩm thích hợp ( BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ như thế nào? ( BT2, BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: tranh minh hoạcác lồi chim, bút dạ ..
HS: VBT, làm theo yêu cầu GV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
 - GV treo tranh các lồi chinm đã học tuần trước
 Gọi 1 em nĩi tên từng lồi chim trong tranh
 - 2 HS nối tiếp cho hồn chỉnh các thành ngữ BT2
 - Nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
 * Giới thiệu : 
 GV ghi tựa bài lên bảng
 * HD làm bài tập.
 Bài 1: 
 - Yêu cầu 1 em đoc yêu cầu đề bài
 - GV treo tranh 16 lồi chim cĩ tên trong bài
 - GV phát 2 ,3 tờ giấy khổ to vàbút dạ để HS làm bài
 - GV nhận xét chốt lời giải đúng
Thú dữ nguy hiểm
Thú khơng nguy hiểm
Hổ, báo, gấu, lợn lịi, chĩ sĩi, sư tử, bị rừng, tê giác
Thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sĩc, chồn, cáo
 2. BT (miệng)
 - Yêu cầu HS đọc lại đề bài
 - GV nhận xét chốt ý chính
 a) Thỏ chạy nhanh như bay / tên
 b) Sĩc chuyền từ cành này sang cành khác thoăn thoắt / nhanh thoăn thoắt
 c) Gấu đi lặc lè/ lắc la lắc lư / khụng miệng / lũi lũi / lầm lũi
 d) Voi kéo gỗ rất khỏe / hùng hục / 
 e) Hĩt như (khướu)
 3. BT (miệng)
 - Từng cặp HS trao đổi, đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
 - GV nhận xét chốt ý chính
Câu
Câu hỏi
Trâu cày rất khỏe
Ngựa phi như bay
Thấy 1 chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ soi thèm rõ dãi
Đọc xong nội quy khỉ nâu cười khành khạch
Trâu cày như thế nào?
Ngựa phi như thế nào?
Thấy một chú ngựa ..sĩi thèm như thế nào?
Đọc xong nội quy khỉ nâu cười như thế nào?
 4. Củng cố - Dặn dị: 
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài sau 
HS lặp lại tựa bài 
HS đọc đề bài
HS làm vào VBT
HS làm bài – lớp nhận xét
1 em đọc yêu cầu bài – lớp đọc thầm theo
HS làm nhẩm trong đầu – từng cặp HS thực hành hỏi – đáp trước lớp – cả lớp nhận xét
HS phát biểu ý kiến – lớp nhận xét
TUẦN 24
Thứ ngày .tháng ..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ LỒI THÚ
DẤU CHẤM - DẤU PHẨY
I.MỤC TIÊU: 
- Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các lồi vật ( BT 1, BT2 ).
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bảng phụ viết BT2, bút dạ
HS: VBT, làm theo yêu cầu GV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi 1 cặp hỏi – đáp
 HS 1 : Thú dữ, nguy hiểm
 HS 2: nĩi tên các con vật
 HS 1: cho biết đĩ là con thú dữ nguy hiểm haykhơng nguy hiểm
 - 1 cặp HS làm BT3. HS 1 nĩi câu, HS 2 đặt câu tương ứng
 - Nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới:
 * Giới thiệu : 
 GV ghi tựa bài lên bảng
 * HD làm bài tập.
 Bài 1: 
 - Yêu cầu 1 em đoc yêu cầu BT1
 - GV tổ chức trị chơi: chia lớp thành 6 nhĩm, mỗi nhĩm magn tên 1 con vật – GV gọi tên con vật nào. HS nhĩm đĩ đứng lên nĩi từ chỉ đúng đặc điểm của con vật đĩ
 VD: GV ... kính trọng, tơn kính, biết ơn, nhớ ơn
- đặt câu với mỗi từ em tìm được ở BT1.
- HS nối tiếp nhau đọc câu của mình ( khoảng 20 HS).
+ Em rất yêu thương các em nhỏ.
+ Bà em chăm sĩc chúng em rất chu đáo.
+ Bác Hồ là vị lãnh tụ muơn vàn kính yêu của dân tộc.
- Đọc yêu cầu BT SGK
- HS làm bài cá nhân.
+ Tranh 1: các cháu thiếu nhi vào viếng Bác/ các bạn thiếu nhi vào thăm lăng Bác.
+ Tranh 2: các bạn thiếu nhi dâng hoa trước tượng đài Bác Hồ.
+ Tranh 3: Các bạn thiếu nhi trồng cây nhớ ơn Bác.
TUẦN 31
Thứ ngày .tháng ..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ – DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU:
- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1) tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ ( BT2)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cĩ chỗ trống ( BT3) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	-Bài tập 1 vết bảng lớp
	-Thẻ ghi các từ bài tập 1.
	-Bầi tập 3 viết bảng phụ, giấy, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
	-Gọi 3 em lên viết câu của bài tập 3 tuần 30
	-Goi HS dưới lớp đọc bài tập 2 tuần 30
	-Gọi HS nhận xét bài của bạn.
3. Bài mới
*Giới thiệu:
*Hướng dẫn HS làm bài tập:
1) Bài 1: 
-Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập
-Gọi 2 em đọc từ ngữ trong dấu ngoặc.
-Gọi 1 em lên bảng gắn thẻ từ đã chuẩn bị vào đúng vị trí trong đoạn văn. Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở bài tập TV2.
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng (đạm bạc, tinh khiết, nhà sân, râm bụt, tự tay).
-Bài 2: 
Gọi HS đọc yêu cầu.
-Chia lớp thành 4 nhĩm, phát giấy, bút dạ cho từng nhĩm và yêu cầu HS thảo luận sau 7’ yêu cầu các nhĩm HS lên bảng dán phiếu của mình.
-Bài 3:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm
+ Vì sao ơ trống thứ nhất điền dấu phẩy?
+ Vì sao ơ trống thứ hai điền dấu chấm.
+ Ơ trống thứ 3 điền dấu gì?
-Dấu chấm viết ở đâu?
4. Củng cố:
	-Gọi 5 HS đặt câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 2.
	-Gọi HS nhận xét câu của bạn.
	-Cho điểm từng em,
	-Nhận xét tiết học.
5. Dặn dị:
	-Về xem lại bài.
	-Chuẩn bị bài sau
-1 em đọc yêu cầu
-2 em đọc từ ngữ.
-HS đọc đoạn văn sau khi điền từ.
Bác Hồ sống rất giản di. Bữa cơm nào của Bác đạm bạc
Bác thích hoa huệ tinh khiết
Nhà Bác ..nhà sànđường vào nhà râm bụt.bác thường tự tay chăm sĩc cây, cho cá ăn.
-Tìm từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
-Tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, yêu nước, thương dân, giản dị, hiền từ , phúc hậu
-Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ơ trống
-1 em lên bảng làm – cả lớp làm vào vở bài tập.
Một hơm Bác Hồ đến thăm 1 ngơi chùa. Lệ thường, ai cũng bỏ dép. Nhưng vị sư cả mời Bác đi cả dép vào. Bác khơng đồng ý. Đến thềm chùa Bác cởi dép để ngồi như mọi người, xong mới bước vào
-Vì một hơm chưa thành câu.
- Vì Bác khơng đồng ý đã thành câu và chữ đứng liền sau viết hoa.
-Điền dấu phẩy vì đến thềm chùa chưa thành câu.
.
TUẦN 32
Thứ ngày .tháng ..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ TRÁI NGHĨA - DẤU CHẤM - DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU:
- Biết sắp xếp các từ cĩ nghĩa trái ngược nhau ( từ trái nghĩa ) theo từng cặp (BT1) 
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cĩ chỗ trống ( BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bảng phụ viết nộ dung bài tập 2.
	- Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu - gọi 1 em đọc phàn a
- Gọi 2 em lên bảng nhận thẻ và gắn các từ trái nghĩa xuống phía dưới của mỗi từ.
- Gọi HS nhận xét chữa bài
- câu b, c yêu cầu làm tương tự
Bài 2: gọi 1 em đọc yêu cầu
- Chia lớp thành 2 nhĩm. Cho HS lên bảng điền dấu tiếp sức. Nhĩm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét, chữa bài.
4.Củng cố :
	- Trị chơi: ơ chữ
	- GV chuẩn bị các chữ viết vào giấy úp xuống.
	(Đen, no, khen, béo, thơng minh, nặng, dày)
	- Gọi HS xung phong lên lật chữ. HS lật chữ nào phải đọc to cho cả lớp nghe và phải tìm được từ trái nghĩa với từ đĩ. Nếu khơng tìm được phải hát 1 bài.
	- Nhận xét trị chơi.
5. Dặn dị:
	- Nhận xét tiết học
	- Về xem lại bài - chuẩn bị bài sau.
- 1 em đọc - lớp theo dõi
- 2 em lên bảng - lớp làm vào vở.
Đẹp - xấu ; ngắn - dài
Nĩng - lạnh ; thấp - cao
Lên - xuống; yêu - ghét.
Chê - khen ; trời - đất.
Trên - dưới; ngày - đêm.
HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề trong SGK
- 2 nhĩm thi làm bài, " Chủ tịch HCM nĩi" đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia rai hay Eâđê, xơ-đăng hay Bana và các dân tộc ít người khác đều là con cháu VN, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết cĩ nhau. Sướng khổ cùng nhau, no đĩi giúp nhau".
TUẦN 33
Thứ ngày .tháng ..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I. MỤC TIÊU
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp ( BT1; BT2 ); Nhận biết được những từ ngữ nĩi lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ( BT3) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- GV: tranh minh họa bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
Bài 1: Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Treo tranh và yêu cầu HS suy nghĩ 
+ NGười được vẽ trong bức tranh 1 làm nghề gì?
+ Vì sao em biết?
 - GV hỏi tương tự các tranh cịn lại.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2: Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài
- GV chia lớp thành 4 nhĩm. Yêu cầu HS thảo luạn để tìm từ trong 5 phút.
Sau đĩ mang giấy ghi các từ tìm được nhiều thì thắng cuộc.
Bài 3: Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự tìm từ - GH ghi bảng.
+ Từ cao lớn nĩi lên điée gì?
Bài 4: Gọi1 em đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS lên bảng viết câu của mình.
Nhận xét cho điểm
4. Củng cố - dặn dị:
	- Nhận xét tiết học.
	- Về xem lại bài - chuẩn bị bài sau.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập
- Làm cơng nhân.
- Vì chú ấy đội mũ bảo hiểm và làm việc trong cơng trường.
- Cơng an (2), nơng dân (3), bác sĩ (4), người bán hàng (5).
- Tìm thêm từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
- HS làm theo yêu cầu.
(Thợ may, thợ hồ, giáo viên, phi cơng, diễn viên..)
- 1 em đọc thành tiếng - lớp đọc thầm
- Anh hùng, thơng minh, gan dạ, cần cù, đồn kết, anh dũng.
-Cao lớn nĩi về tầm vĩc.
-> Đặt câu với từ tìm được ở bài tập 3.
- HS lên bảng mỗi lượt 3 HS. H dưới làm nháp.
+ Bạn Lan là 1 người rất thơng minh.
+ Các chú bộ đội rất gan dạ.
+ Hiếu là một học sinh cần cù.
+ Đồn kết là sức mạnh.
..
TUẦN 34
Thứ ngày .tháng ..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
TỪ TRÁI NGHĨA - TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào bài đàn bề của anh Hồ Giáo, tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chổ trống trong bảng ( BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước ( BT2).
- Nêu được ý nghĩa thích hợp về cơng việc ( cột B) - BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- BT 1, 3 viết giấy to.
	- BT 2 viết bảng lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: BCSs
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: gọi 1 em đọc yeue cầu
gọi 1 em đọc bài " Đàn bê.Hồ Giáo"
- Dán 2 tờ giấy lên bảng - gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng
- NHững con bê cái thf ăn nhỏ nhẹ từ tốn. Những con bê đực thì ngược lại. Em hãy tìm thêm các từ khác trái nghĩa với từ nhỏ nhẹ từ tốn.
Bài 2: gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS thực hành hỏi đáp từng cặp sau đĩ gọi 1 số cặp trình bày trước lớp
- Nhận xét cho điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Dán 2 tờ giấy lên bảng.
- Chia lơp thành 2 nhĩm tổ chức cho HS làm bài theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS nối 1 ơ, sau 5' nhĩm nào xong, đúng thắng.
Gọi HS nhận xét bài của từng nhĩm và chốt lại lời giải đúng.
nghề nghiệp
cơng việc
cơng nhân
làm ra giấy, viết, vải, giày dép, bánh kẹo
Nơng dân
Cấy lúa, trồng khoai, nuơi lợn.
Bác sĩ
KHám chữa bệnh
Cơng an
Chỉ đường, giữ trật tự làng xĩm, phố phường.
Người bán hàng
Bán sách bút vải gạo kẹo đồ chơi..
4. Củng cố - dặn dị:
	- Nhận xét tiết học.
	- Chuẩn bị bài sau " ơn tập"
TUẦN 35
Thứ ngày .tháng ..năm 2011
Luyện Từ Và Câu
ƠN TẬP CUỐI KỲ II
I. MỤC TIÊU:
	- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng
	- Ơn luyện cách đáp lời an ủi.
	- Luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh minh hoạ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Oån định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn HS ơn tập:
1/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng ( như tiêt 1)
2/ Ơn cách đáp lời an ủi của người khác.
- Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- Hãy đọc các tình huống đưa ra.
- Yêu cầu HS nêu tình huống a.
- Nếu em ở trong tình huống trên em sẽ nĩi gì với bạn?
- GV nhận xét. Sau đĩ yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần cịn lại.
- Gọi 1 số HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét cho điểm.
3/ Ơn cách kể chuyện theo tranh 
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- Yêu cầu HS quan sát từng tranh
- Chuyện gì đã xảy ra sau đĩ?
- Hãy quan sát và tìm câu trả lời ở tranh 2.
- Bức tranh 3 cho em biết điều gì?
- Tranh 4 vẽ gì?
- Yêu cầu HS chia nhĩm, mỗi nhĩm 4 HS cũng tập kể lại truyện trong nhĩm. Sau đĩ gọi HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét cho điểm HS.
- Dựa vào nộ dung câu chuyện hãy suy nghĩ và đặt tên cho truyện.
4/ Củng cố:
- Khi đáp lại lời an ủi người khác, chúng ta cần phải cĩ thái độ như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Nĩi lời đáp cho lời an ủi của người khác trong một số tình huống
- 1 em đọc thành tiếng - lớp teo dõi SGK.
a) Em bị ngã đau. Bạn chạy đến đỡ em dậy, vừa xoa chỗ đau vừa nĩi: " Bạn đau lắm phải khơng?
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
Cảm ơn bạn, chắc một lúc nữa là hết đau/ Cảm ơn bạn mình hơi đau một chút thơi/
b) Cháu cảm ơn ơng, làn sau cháu sẽ cẩn thận hơn/ cháu cảm ơn ơng. Cháu đánh vỡ ấm mà ơng vẫn an ủi cháu/
- 1 số HS trình bày trước lớp - cả lớp theo dõi nhận xét.
- Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện.
- Quan sát tranh minh hoạ.
Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi trước là 1 bé gái mặc chiếc váy hồng thật xinh xắn.
- Bổng nhiên bé gái bị vấp ngã xĩng xồi trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn trai vội vàng chạy đến nâng bé lên.
- Ngã đau nên em gái cứ khĩc hồi. Bạn trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên người bé và an ủi " Em ngoan, nín đi nào. Một lát nữa là em sẽ hếy đau".
- Hai anh em vui vẻ dắt nhau đến trường.
- Kể chuyện theo nhĩm.
- Kể chuyện trước lớp - lớp nhận xét lời kể của bạn.
- HS suy nghĩ nối tiếp nhau đặt tên: gíp đỡ em nhỏ, cậu bé tốt bụng
- Chúng ta thể hiện lịch sự đúng mực
5. Dặn dị:
	- Về xem lại bài.
	- Chuẩn bị bài sau " ơn tập" (TT)

Tài liệu đính kèm:

  • docluentuvacau(HK_II).doc