Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Tên bài dạy: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Tiết 52

A.Mục tiêu:

- Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa (BT1); biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp ( BT2,BT3); biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được 1 câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4,BT5).

 - Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.

- GD HS có ý thức nói và viết câu đúng ngữ pháp.

B. Chuẩn bị:

- GV : bảng phụ

- HS: SGK, VBT.

 

doc 2 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 2135Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy Môn L –T & câu Tuần 26
Ngày soạn: 8 – 03 – 2010
Ngày dạy: 9 – 03 – 2010
Tên bài dạy: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Tiết 52
Mục tiêu:
- Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa (BT1); biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp ( BT2,BT3); biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được 1 câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4,BT5).
 - Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
- GD HS có ý thức nói và viết câu đúng ngữ pháp.
B. Chuẩn bị:
- GV : bảng phụ 
- HS: SGK, VBT.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Khởi động 
- Ổn định:
Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
- Thế nào là dũng cảm?
- Có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
- Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm?
- gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc
 Nhận xét
- Bài mới: Mở rộng vốn từ dũng cảm
Hoạt động 2:
- HD HS Luyện tập
- Bài 1 trang 83: Làm miệng
- Tìm những từ cùng nghĩa từ dũng cảm?
- can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bão gan, anh hùng, anh dũng.
- Tìm từ trái nghĩa với dũng cảm?
- nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn mạt, nhu nhược, khiếp nhược.
- Bài 2 tr 83: Làm miệng
- Đặt câu
Cả tiểu đội chiến đấu rất dũng cảm.
Bạn ấy rất hiểu bài nhưng nhút nhát nên không dám phát biểu.
- Bài 3 tr 79: Làm vở
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
dũng cảm bênh vực lẽ phải.
khí thế dũng cảm
hy sinh dũng cảm
- Bài 4 tr 83: Làm vở
Trong các thành ngữ, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
- Vào sinh ra tử:trải qua nhiều trận mạc đầy nguy hiểm, kề bên cái chất.
- Gan vàng dạ sắt: gan dạ, dũng cảm không nao núng trước những khó khăn nguy hiểm.
- Bài 5 tr 83: Làm nháp
Đặt câu với các thành ngữ tìm được bài tập 4
- Các chú bộ đội đã từng vào sinh ra tử nhiều lần.
- Bộ đội ta là những con người gan vàng dạ sắt.
Hoạt động 3:
+ Hái hoa: 
- Tìm từ cùng nghĩa với dũng cảm. Đặt 1 câu?
2 HS
- Đặt 1 câu với thành ngữ gan vàng dạ sắt?
Tổng kết- Đánh giá
- Nhận xét – Tuyên dương.
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị: Câu khiến.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 52.doc