Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 11 tiết 22: Tính từ

Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 11 tiết 22: Tính từ

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:

Tiết 22: TÍNH TỪ

I. MỤC TIÊU :

 - Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái, (ND ghi nhớ).

- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT 1, mục III), đặt được câu có dùng tính từ (BT2).

* HS khá, giỏi làm hoàn chỉnh BT1.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bảng phụ kẻ sẵn từng cột ở BT2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

A. BÀI CŨ:

HS1: Nêu ví dụ về một động từ và đặt câu với động từ đó.

HS2: Làm BT3 tiết trước.

 Nhận xét chung và cho điểm HS.

B. BÀI MỚI: Tiết học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về tính từ và cách sử dụng tính từ để khi nói, viết câu văn có hình ảnh hơn, lôi cuốn và hấp dẫn người đọc, người nghe hơn.

 

doc 3 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 11 tiết 22: Tính từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu 02 ngày tháng 11 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tiết 22: TÍNH TỪ
I. MỤC TIÊU : 
	- Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,(ND ghi nhớ).
- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT 1, mục III), đặt được câu có dùng tính từ (BT2).
* HS khá, giỏi làm hoàn chỉnh BT1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Bảng phụ kẻ sẵn từng cột ở BT2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
BÀI CŨ:
HS1: Nêu ví dụ về một động từ và đặt câu với động từ đó.
HS2: Làm BT3 tiết trước.
 Nhận xét chung và cho điểm HS.
BÀI MỚI: Tiết học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về tính từ và cách sử dụng tính từ để khi nói, viết câu văn có hình ảnh hơn, lôi cuốn và hấp dẫn người đọc, người nghe hơn.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Tìm hiểu ví dụ
- Gọi HS đọc truyện Cậu học sinh ở Ác-boa.
- 2 HS đọc truyện.
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- 1 em đọc.
+ Câu chuyện kể về ai ?
+ Câu chuyện kể về nhà bác học nổi tiếng người Pháp, tên là Lu-i Pa-xtơ.
- Yêu cầu HS đọc BT2.
- 1 HS đọc.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và làm bài.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, dùng bút chì viết những từ thích hợp, 2 HS lên bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài cho bạn.
- Kết luận các từ đúng.
- Nhận xét, chữa bài cho bạn trên bảng.
Những tính từ chỉ tính tình, tư chất của cậu bé Lu-i: chăm chỉ, giỏi.
Những tính từ chỉ màu sắc: trắng phau.
 Những tính từ chỉ hình dáng, kích thước và đặc điểm của sự vật: nhỏ, con con, nhỏ bé, cổ kính, hiền hòa, nhăn nheo.
- Những từ chỉ tính tình, tư chất của cậu bé Lu-i hay chỉ màu sắc của sự vật hoặc hình dáng, kích thước và đặc điểm của sự vật được gọi là tính từ.
- Lắng nghe.
- Bài 3: GV viết cụm từ : đi lại vẫn nhanh nhẹn lên bảng.
- 1 em đọc.
+ Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ nào?
... bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại.
+ Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi ntn ?
... dáng đi hoạt bát, nhanh trong bước đi.
- Những từ miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động trạng thái của người, vật được gọi là tính từ.
- Lắng nghe.
- Thế nào là tính từ ?
- Tính từ là từ miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái ...
2. Ghi nhớ: Gọi HS đọc phần Ghi nhớ.
2 HS đọc phần Ghi nhớ 
- Yêu cầu HS đặt câu có tính từ.
- HS phát biểu.
3. Luyện tập
 Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc từng phần.
- Yêu cầu HS trao đổi và làm bài.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, làm bài.
a) gầy gò, cao, sáng, thưa, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng.
b) quang, sạch bóng, xám,trắng, xanh, dài, hồng, to tướng, ít, dài, thanh mảnh.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung bài của bạn
- Kết luận lời giải đúng.
- Chữa bài (nếu sai).
* Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 em đọc.
- Hỏi : Người bạn hoặc người thân của em có đặc điểm gì ? Tính tình ra sao ? Tư chất ntn ?
Đặc điểm : cao, gầy, béo, thấp ...
Tính tình : hiền lành, dịu dàng, nhân hậu, chăm chỉ, lười biếng, ngoan ngoãn ...
Tư chất : thông minh, sáng dạ, khôn ngoan, giỏi ...
- Gọi HS đặt câu, GV nhận xét sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp cho từng em.
- Tự do phát biểu.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Viết mỗi loại 1 câu vào vở.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Hỏi : Thế nào là tính từ ? Cho ví dụ ?
- Về nhà học thuộc phần Ghi nhớ.
 Bài sau : MRVT: Ý chí - Nghị lực.
- Nhận xét tiết học.
******************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docltvacau22.doc