Môn: Luyện từ và câu Tuần: 11
Bài: TÍNH TỪ Ngày:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. HS hiểu thế nào là tính từ?
2. Bước đầu tìm được tính tư trong đoạn văn.
- Biết đặt câu với tính từ.
3. HS biết dùng tính từ để viết văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu khổ to.
- Bảng phụ.
- SGK, VBT.
Môn: Luyện từ và câu Tuần: 11 Bài: TÍNH TỪ Ngày: MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: HS hiểu thế nào là tính từ? Bước đầu tìm được tính tư trong đoạn văn. Biết đặt câu với tính từ. HS biết dùng tính từ để viết văn. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu khổ to. Bảng phụ. SGK, VBT. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Thời gian Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS ĐDDH 4’ 10’ 3’ 15’ 2’ Bài cũ: Luyện tập về động từ. - HS làm lại bài tập 2 - Các từ, sắp, đã, đang bổ sung ý nghĩa gì cho động từ? - GV nhận xét. Bài mới: Giới thiệu bài: Tính từ Hướng dẫn: + Hoạt động 1: Phần nhận xét Bài tập 1, 2: - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đẩ viết vào vở nháp các từ miêu tả các đặc điểm của người và vật. - GV nhận xét và chốt. Chăm chỉ, giỏi * Chiếc cầu: trắng phau * Mái tóc của thầy Rơ-nê: xám Hình dáng, kích thước, đặc điểm * Thị trấn: nhỏ * Vườn nho: con con. * Ngôi nhà: nhỏ bé, cổ kính * Dòng sông: hiên hòa * Da của thầy: nhăn nheo Bài tập 3: GV chốt: Trong cụm từ “di lại nhanh nhẹn”, từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ “đi lại”. + Hoạt động 2: Phần ghi nhớ - GV yêu cầu HS cho ví dụ. + Hoạt động 3: Luyện tập Bài tập 1: - GV yêu cầu HS đọc thầm và gạch dưới các tính từ. - GV chốt gầy gò, cao, sáng, thưa, cũ, trắng, nhanh nhẹn, đềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng. Quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài, hồng, to tướng, ít, dài, thanh mảnh. Bài tập 2: - GV lưu ý: Câu a: em cần đặt 1 câu với tính từ chỉ đặc điểm về tính tình, tư chất, vẻ mặt, hình dáng của người thân hoặc bạn. Câu b: cần đặt câu với tính từ miêu tả về màu sắc, hình dáng, kích thước, đặc điểm của sự vật. - GV nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: MRVT: Ý chí – Nghị lực. - 2 HS đọc bài tập 1, 2. - Đọc thầm truyện “Cậu học sinh ở Aùc – boa. - HS phát biểu ý kiến -HS đọc yêu cầu bài, suy nghĩ. - HS gạch dưới từ “nhanh nhẹn” - HS nêu ý kiến - HS đọc phần ghi nhớ. - HS đọc yêu cầu bài tập - Làm việc cá nhân trên VBT. - HS nêu ý kiến. - HS đọc yêu cầu bài - HS làm việc cá nhân đặt câu vào phiếu. - Trình bày trên bảng lớp. - Nhận xét - HS viết vào vở câu vừa đặt. SGK Bảng phụ VBT Phiếu Các ghi nhận, lưu ý:
Tài liệu đính kèm: