Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 2: Mở rộng vốn từ: nhân hậu – đoàn kết

Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 2: Mở rộng vốn từ: nhân hậu – đoàn kết

Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT Ngày:

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ theo chủ điểm “Thương người như thể thương thân”. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.

2. Kĩ năng: Học nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.

3. HS yêu thích học Tiếng Việt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu giấy khổ to.

- Bảng phụ.

- SGK, VBT tiếng việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 3034Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 2: Mở rộng vốn từ: nhân hậu – đoàn kết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câu	Tuần: 2
	Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT	Ngày:
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ theo chủ điểm “Thương người như thể thương thân”. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
Kĩ năng: Học nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
HS yêu thích học Tiếng Việt.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu giấy khổ to.
Bảng phụ.
SGK, VBT tiếng việt.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Thời gian
Các hoạt động của GV
Các hoạt động của HS
ĐDDH
4’
1’
10’
10’
10’
2’
Bài cũ: Luyện tập cấu tạo của tiếng
- HS nêu cấu tạo của tiếng gồm mấy phần? Cho ví dụ
- Các phần nào bắt buộc phải có mặt?
- Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu bài: MRVT: Nhân hậu – đoàn kết
Luyện tập
+ Hoạt động 1: Bài tập 1
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại: lòng nhân ái, yêu quý, đau xót, tha thứ, độ lượng, thông cảm, bao dung, đồng cảm...
Từ trái nghĩa với nhân hậu: hung ác, tàn ác, tàn bạo, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn...
Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, nâng đỡ...
Từ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ăn hiếp, hà hiếp, hành hạ, đánh đập, bắt nạt.
+ Hoạt động 2: Bài tập 2 và 3
Bài 2:
- Lời giải đúng tiếng “nhân”
Có nghĩa làngười: nhân dân, nhân loại, công nhân, nhân tài.
Có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
2. Bài 3:
- GV giải thích: Mỗi em đặt 1 câu với 1 từ thuộc nhóm a, hoặc 1 từ ở nhóm b.
- GV nhận xét
+ Hoạt động 3: Bài tập 4
- GV chốt ý
Câu a: ở hiền gặp lành: khuyên ta sống hiền lành, nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn.
Câu b: Trâu buột ghét trâu ăn: chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn.
Câu c: Khuyên ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Dấu hai chấm
- HS trả lời
- HS đọc yêu cầu bài
- Trao đổi nhóm đôi làm vào VBT
- 2 nhóm làm vào phiếu giấy to.
- Trình bày kết quả
Nhận xét – sửa bài
- Đọc yêu cầu bài tập 2
- Thảo luận nhóm đôi làm vào VBT
- Trình bày kết quả
- Cả lớp và GV nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập 
- HS làm việc cá nhân
Đặt 1 câu theo yêu cầu vào giấy
- Đại diện cá nhân tirnh2 bày. Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm 3 HS về nội dung ý nghĩa 3 câu tục ngữ
- HS trình bày.
Vở bài tập
Giấy to
Giấy, bút
Các ghi nhận, lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2 - MRVT - NHAN HAU - DOAN KET.doc