Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 6: Mở rộng vốn từ: trung thực – tự trọng

Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 6: Mở rộng vốn từ: trung thực – tự trọng

Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần 6

Bài: MRVT: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG

 Ngày:

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trung thực – Tự trọng.

2. Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.

3. HS yêu thích học TV.

II. CHUẨN BỊ:

- 3, 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 1, 2, 3.

- Sổ tay từ ngữ hoặc từ điển.

- SGK, VBT.

III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 1244Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 6: Mở rộng vốn từ: trung thực – tự trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU	Tuần 6
Bài: MRVT: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG
	Ngày:
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trung thực – Tự trọng.
Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
HS yêu thích học TV.
CHUẨN BỊ:
3, 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 1, 2, 3.
Sổ tay từ ngữ hoặc từ điển.
SGK, VBT.
CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời gian
Họat động của GV
Hoạt động của HS
ĐDDH
4’
1’
7’
8’
7’
7’
5’
A. Bài cũ: Danh từ chung, danh từ riêng.
- Yêu cầu: 2 HS viết 5 DT riêng và 5 DT chung.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
Giới thiệu bài: MRVT: Trung thực – Tự trọng.
Bài mới:
+ Hoạt động 1: Bài tập 1
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng, tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào.
+ Hoạt động 2: Bài tập 2:
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân nối từ với nghĩa bằng
- GV nhận xét:
Trung thành
Trung kiên
Trung nghĩa
Trung hậu
Trung thực
+ Họat động 3:
GV: Các em đã biết nghĩa các từ trong bài tập, nếu từ nào chưa rõ nghĩa HS có thể tra từ điển.
- GV giải thích: Chọn các từ có cùng nét nghĩa “ở giữa” xếp vào 1 loại, chọn những từ cùng nét nghĩa “một lòng một dạ” xếp vào 1 loại.
- Phát phiếu 3, 4 HS làm.
- GV chốt lại.
Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung thu, trung bình, trung tâm.
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ” : trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên.
+ Hoạt động 4: Bài tập 4: 
- GV nêu yêu cầu BT.
- Các nhóm thi tổ tiếp sức. Từng thành viên tiếp nối nhau đọc câu văn đã đặt với 1 từ ở BT 3.
- GV nhận xét.
Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Viết các câu văn đã đặt vào vở.
- Chuẩn bị: Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam.
- HS thực hiện
- HS đọc đề bài
- HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào VBT. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
- 3, 4 HS làm vào phiếu.
- Trình bày kết quả.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS trình bày kế quả.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm việc cá nhân
- HS phát biểu. Cả lớp nhận xét
- HS suy nghĩ, đặt câu
- HS đọc câu đã đặt.
VBT
Phiếu
Sổ tay từ ngữ 
hoặc từ điển
Phiếu
VBT

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6 - TRUNG THUC - TU TRONG.doc