Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần: 9
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
Ngày:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm “Trên đôi cánh ước mơ”
- Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ, cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ cho từ “ước mơ” và tìm ví dụ minh họa.
- Hiểu ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm ước mơ.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ SGK.
- VBT, thẻ từ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần: 9 Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ Ngày: MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm “Trên đôi cánh ước mơ” Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ, cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ cho từ “ước mơ” và tìm ví dụ minh họa. Hiểûu ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm ước mơ. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ SGK. VBT, thẻ từ. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS ĐDDH 4’ 1’ 5’ 7’ 10’ 8’ 3’ Bài cũ: Dấu ngoặc kép - GV cho HS làm bài tập 3, GV yêu cầu HS về nhà làm. - GV cho HS ghi nhớ trong SGK. - Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu bài: - Qua các bài tập đọc trên, các em đã thêm một số từ về chủ điểm ước mơ. Chúng ta cùng nhau tìm thêm các từ thuộc chủ điểm đó. 2. Hướng dẫn: + Họat động 1: Bài tập 1: - GV yêu cầu cả lớp đọc thầm lại bài “Trung thu độc lập” - Tìm từ đồng nghãi với từ ước mơ là: Mơ tưởng: mong mỏi và tưởng tượng điều sẽ đạt được trong tương lai. Mong ước: mong muốn điều tốt đẹp trong tương lai. - Lớp nhận xét – GV tổng kết. + Hoạt động 2: Bài tập 2: HS đọc yêu cầu của bài: Tìm từ đồng nghĩa với từ ước mơ. GV hướng dẫn HS: Ta có thể tìm theo Bắt đầu = tiếng mơ 2 cách Bắt đầu = tiếng ước - GV nhận xét + Hoạt động 3: Bài tập 3, 4 Bài tập 3: HS đọc yêu cầu của bài: - Ghép thêm từ vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá về những ước mơ cụ thể. - GV đính bảng hàng loạt cho HS thi đua ghép từ ước mơ. - GV nhận xét + tổng kết. Bài tập 4: - HS nêu yêu cầu của bài. GV nhắc HS tham khảo gợi ý 1 trong bài kể chuyện (SGK trang 80) để tìm ví dụ về những ước mơ. HS trình bày – lớp nhận xét – GV tổng kết. Bài tập 5: HS rìm hiểu các thành ngữ. - GV cho HS thảo luận nhóm tìm nghĩa. - GV nhận xét và chốt cách sử dụng. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhắc lại nội dung luyện tập. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: “Động từ” - HS đọc và thực hiện. - Ghi các từ vào nháp. - HS tìm từ và nêu. Có thể giải nghãi từ - HS thảo luận và nêu. - Đại diện nhóm đôi báo cáo. - HS nêu: Ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng. Mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng. - HS nhận xét. - HS thi đua ghép theo 3 lệnh: Đánh giá cao – Đánh giá thấp – không cao. + Đánh giá cao: ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng. + Đánh giá không cao: ước mơ nho nhỏ. + Đánh giá thấp: ước mơ viễn vong, ước mơ dại dột, ước mơ kì quặc. - Thảo luận nhóm đôi. - HS trình bày. Mỗi em nêu 1 ví dụ về 1 loại ước mơ. - Đọc yêu cầu bài - HS trình bày. - Nhận xét. SGK Từ điển Bảng phụ Thẻ từ SGK
Tài liệu đính kèm: