I. MỤC TIÊU
· Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (ĐT).
· Nhận biết và sử dụng các từ đó qua các BT thực hành trong SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
· Bảng phụ viết nội dung BT 2,3.
· Phiếu bi tập ghi bi tập 2,3.
· Bút dạ đỏ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra bài cũ (5)
- HS 1: Thế nào là động từ ? Nêu ví dụ về động từ?
- HS 2: Gạch chn dưới động từ trong đoạn văn sau :
Ma xun đến , trăm hoa đua nở. Cy cối đâm chồi, nảy lộc.
- HS dưới lớp ghi động từ trong đoạn văn trn vo bảng con.
- GV nx - kiểm tra bảng con
- Nhận xt kiểm tra bi cũ.
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CAM LÂM Trường Tiểu học Suối Cát ----------oOo---------- Giáo viện : Phạm Quốc Hùng Mơn : Luyện từ và câu Bài : Luyện tập về Động từ Ngày dạy : 10 / 11 / 2010 KẾ HOẠCH BÀI HỌC I. MỤC TIÊU Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (ĐT). Nhận biết và sử dụng các từ đó qua các BT thực hành trong SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Bảng phụ viết nội dung BT 2,3. Phiếu bài tập ghi bài tập 2,3. Bút dạ đỏ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5’) - HS 1: Thế nào là động từ ? Nêu ví dụ về động từ? - HS 2: Gạch chân dưới động từ trong đoạn văn sau : Mùa xuân đến , trăm hoa đua nở. Cây cối đâm chồi, nảy lộc. - HS dưới lớp ghi động từ trong đoạn văn trên vào bảng con. - GV nx - kiểm tra bảng con - Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới 3.1.Giới thiệu bài (1’) Chúng ta đã được học về động từ ở tiết trước, tiết LT-C hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ. GV ghi bảng đề bài : Luyện tập về động từ - HS nhắc lại đề bài. 3.2.. Các hoạt động: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Luyện tập. Mục tiêu : - Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (ĐT). -Bước đầu biết sử dụng các từ nói trên. Cách tiến hành : Bài 1: - 1HS đọc đề bài tập 1, cả lớp đọc thầm. GV ghi đề bài trên bảng. ? BT yêu cầu chúng ta làm gì ? - HS thảo luận nhĩm đơi ( 1’ ) tìm các động từ trong 2 câu BT1. - 1 HS đọc 2 câu BT1 ? Nêu động từ trong câu 1 ? ? Đọc từ in đậm trong câu 1 ? ? Từ “ sắp “ bổ sung ý nghĩa cho động từ nào ? ? Nĩ bổ sung ý nghĩa gì ? ? Nĩ cho ta biết điều gì ? - GV chốt ý : Từ “ săp “ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ “đến “, nĩ cho biết sự việc sẽ xảy ra trong thời gian rất gần. - 1 HS đọc câu 2 ? Nêu động từ trong câu 2 ? ? Đọc từ in đậm trong câu 2 ? ? Từ “đã “ bổ sung ý nghĩa cho động từ nào ? ? Nĩ bổ sung ý nghĩa gì ? ? Nĩ cho ta biết điều gì ? - GV chốt ý : Từ “đã “ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ “ trút”, nĩ cho biết sự việc đã xảy ra rồi - 1 HS đọc toàn yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm. - Trong bài cĩ các từ in đậm, chỉ rõ các từ in đậm ấy bổ sung ý nghĩa cho động từ nào? Chúng bổ sung ý nghĩa gì ? - Thảo luận nhĩm đơi tìm động từ. - 1 HS đọc. - pha , đến - Từ “ sắp “ - Bổ sung cho động từ “đến “ - Bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ “đến “ - Nĩ cho ta biết sự việc sẽ xảy ra trong thời gian rất gần. - HS lắng nghe - HS đọc câu 2 - trút - Từ “đã “ - Bổ sung cho động từ “trút “ - Bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ “trút “ - Nĩ cho ta biết sự việc đã xảy ra . - HS lắng nghe ? Trút hết lá cĩ nghĩa là gì ? ? Từ “ sắp” và từ “đã” bổ sung ý nghĩa gì cho động từ ? ? Tìm từ khác bổ sung ý nghĩa thời gian? ? Đặt câu cĩ sử dụng các từ bổ sung ý nghĩa thời gian ? - Lá trên cây đã rụng hết - Bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ - Từ “ sẽ “ , “đang “ - 4-5 hs đặt câu. - GV chốt ý: Các từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ như “đã “ , “đang”, “ sắp”, “sẽ” cho ta biết sự việc đĩ đã diễn ra hay chưa. Áp dụng làm bài tập 2 - HS lắng nghe. Bài 2: - 1HS đọc đề BT 2 -2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu đề bài. - GV ghi đề bài trên bảng. - 1 HS đọc lại 2 đoạn văn BT2. ? Bài tập yêu cầu gì? - GV yêu cầu HS thảo luận nhĩm 4 trên phiếu bài tập - GV gỡ phần bảng ghi sẵn đề BT2. - GV yêu cầu đại diện nhĩm trình bày, GV ghi từ đúng vào ơ trống. ? Vì sao lại điền các từ đĩ? - 1HS đọc lại cả 2 đoạn văn đã điền hồn chỉnh - Điền các từ “đã”, “đang”, “ sắp “ vào ơ trống thích hợp - HS thảo luận nhĩm 4 trên phiếu bài tập - Đại diện nhĩm trình bày. - HS nhận xét - bổ sung - HS nêu - 1 HS đọc. - GV nx phiếu bài tập - HS lắng nghe - GV chuyển ý sang BT3 - HS lắng nghe Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài tập 3. - HS đọc yêu cầu của bài tập và mẩu chuyện vui Đãng trí, cả lớp đọc thầm - GV yêu cầu HS thảo luận nhĩm 4 thực hiện BT3 trên phiếu bài tập .( 2’). - GV cho HS thi đua sửa lỗi trên bảng phụ. + GV nêu luật chơi + Treo 2 bảng phụ ghi câu chuyện “Đãng trí “ + Tổ chức trị chơi. + Nhận xét – Chốt ý đúng - Tuyên dương - Yêu cầu 1 HS đọc lại tồn bộ câu chuyện ? Vì sao thay từ “đã” bằng từ “đang”? ? Tại sao lại bỏ từ “đang”? ? Vì sao thay từ “đang” bằng từ “ sẽ”? ? Câu chuyện đáng cuời ở chỗ nào? . 1 HS đọc lại câu chuyện - HS thảo luận nhĩm 4 - 2 HS thi đua thực hiện trên bảng phụ - HS lắng nghe - HS quan sát. - 2 HS thi đua – HS quan sát - HS nhận xét - Bổ sung. - 1 HS đọc câu chuyện - Vì sự việc đang diễn ra - Vì người phục vụ đã bước vào phịng rồi. - Vì chưa biết tên ăn trộm sẽ làm gì - HS trả lời: Nhàbác học đang tập trung làm việc nên đãng trí đến mức, được thông báo có trộm lẻn vào thư viện thì hỏi: “Nó đang đọc sách gì ?” vì ông nghĩ người ta vào thư viện chỉ để đọc sách, không nhớ là trộm cần ăn cắp đồ đạc quý giá chứ không cần đọc sách. - 1 HS đọc câu chuyện. 4 :Củng cố, dặn dò(3’) ? Nêu 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ? ? Đặt câu cĩ từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ? ? Từ nào chỉ sự việc trong quá khứ ? ? Từ nào chỉ sự việc ở hiện tại? ? Từ nào chỉ sự việc trong tương lai? ? Đặt câu nêu sự việc đã xảy ra trong quá khứ? ? Đặt câu nêu sự việc đang xảy ra trong hiện tại ? ? Đặt câu nêu sự việc sẽ xảy ra trong tương lai? - Dặn dò HS về nhà xemlại BT 2,3; kể lại truyện vui Đãng trí cho người thân nghe, chuẩn bị bài tiết sau: "Tính từ". - Nhận xét tiết dạy – Tuyên dương
Tài liệu đính kèm: