Tuần 17.
Luyện từ và câu:TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI – CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I, Mục tiêu:
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về loài vật.
- Biết dùng đúng từ chỉ đặc điểm mỗi loài vật.
- Bước đầu biết so sánh các đặc điểm.
- Biét nói câu có dùng ý so sánh.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III, Hoạt động dạy học:
Tuần 17. Luyện từ và câu:Từ ngữ về vật nuôi – câu kiểu ai thế nào? I, Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về loài vật. - Biết dùng đúng từ chỉ đặc điểm mỗi loài vật. - Bước đầu biết so sánh các đặc điểm. - Biét nói câu có dùng ý so sánh. II, Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, bảng phụ. III, Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Bài cũ: 2, Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài. *HĐ2: Làm bài tập - BT1: Chọn cho mỗi con vật 1 từ chỉ đặc điểm. +MT: Mở rộng hệ thống hoá vốn từ, lựa chọn từ chỉ đặc điểm. - BT2: +MT: Bước đầu biết so sánh các đặc điểm. Biết nói câu có dùng ý so sánh. BT 3: 3, Củng cố dặn dò. - Gọi Hs tìm từ chỉ đặc điểm, đặt câu. - Nhận xét – Cho điểm. - Gv giới thiệu. - Gv treo tranh: +Nêu tên các con vật trong tranh ? - Y/c nhóm 2 thảo luận chọn từ. - Y/c Hs nêu kết quả- Nhận xét. - Trâu -khoẻ, thỏ- nhanh, rùa- chậm, chó- trung thành. - BT2: Gọi Hs đọc y/c - Đọc mẫu. - Nhóm 2 thảo luận- Thêm hình ảnh so sánh. - Y/c Hs nêu kết quả nối tiếp nhau. - Nhận xét – Sửa sai. - BT3: Gọi Hs đọc y/c- Đọc mẫu. +Mắt mèo được so sánh với gì? - Nhóm 2 thảo luận, viết tiếp câu. - Y/c nhóm nêu kết quả - Nhận xét. +Mắt Mèo... hạt nhãn. +Toàn thân ... như nhung. +Hai tai... như hai cai mộc nhĩ. - BT3: Tả đặc điểm của con vật nào ? Tả những bộ phận nào ? +Tìm đặt 2 câu có từ chỉ đặc điểm của một con vật. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. -Hs trả lời. -Nhóm 2 nêu kết quả Nhận xét. -Hs đọc. -Nhóm 2 thảo luận. -Hs nêu kết quả- Nhận xét. -Nhóm 2 nêu kết quả Nhận xét
Tài liệu đính kèm: