Tuần: 1 tiết 1
- Ngày soạn: Bài: CẤU TẠO CỦA TIẾNG
- Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
- Nắm được tác dụng cơ bản ( gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng việt.
- Nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Viết ND bài tập 1 - Sơ đồ cấu tạo của tiếng. Bộ chữ cái
III. Hoạt động dạy- học:
1.Ổn định
2. Kiểm tra: GV yêu cầu HS đọc chữ cái
- GV nhận xét cho điểm
3 Bài mới:
a. Giới thiệu:
- Viết tựa bài: Cấu tạo của tiếng?
b. HD Phần nhận xét: GV HD đọc đếm tiếng, đánh vần
- GV ghi cách đánh vần, phân tích cấu tạo hình thành kiến thức.
- GV gọi nhận xét – Rút ra nhận xét KL
- GV dán phiếu yêu cầu nhóm phân tích tiếng theo bảng
Tuần: 1 tiết 1 - Ngày soạn: Bài: CẤU TẠO CỦA TIẾNG - Ngày dạy: I.Mục tiêu: - Nắm được tác dụng cơ bản ( gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng việt. - Nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng. II. Đồ dùng dạy- học: - Viết ND bài tập 1 - Sơ đồ cấu tạo của tiếng. Bộ chữ cái III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động HS 1.Ổn định 2. Kiểm tra: GV yêu cầu HS đọc chữ cái - GV nhận xét cho điểm 3 Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Cấu tạo của tiếng? b. HD Phần nhận xét: GV HD đọc đếm tiếng, đánh vần - GV ghi cách đánh vần, phân tích cấu tạo hình thành kiến thức. - GV gọi nhận xét – Rút ra nhận xét KL - GV dán phiếu yêu cầu nhóm phân tích tiếng theo bảng Tiếng Âm đầu Vần Thanh - GV yêu cầu đại diện trình bày - GV nhận xét KL ( Trong mỗi tiếng bộ phận vần thanh bắt buộc phải có, âm đầu không bắt buộc phải có) - GV KL chung đọc ghi nhớ, gọi HS đọc. c. HD luyện tập: *Bài 1 : GV yêu cầu HS đọc thầm phân tích tiếng - GV yêu cầu HS trình bày - Nhận xét tuyên dương *Bài 2 : Yêu cầu 3 HS đọc nội dung bài tập - GV HD HS thảo luận tìm hiểu giải câu đố - Gọi đại diện trình bày - Nhận xét KL - Hát vui - HS thực hiện - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại tựa bài - HS Trao đổi thực hiện - HS lắng nghe - Thực hiện - HS thực hiện - Lắng nghe - HS đọc ghi nhớ - HS thực hiện - HS tiếp nối phát biểu - HS lắng nghe - HS đọc thực hiện - HS lắng nghe 4. Củng cố dặn dò: - Tiếng gồm mấy bộ phận, đó là những bộ phận nào? - Gọi 3 Hs đọc ghi nhớ. -Nhận xét - GD -Về chuẩn bài: Luyện tập về cấu tạo của tiếng Tuần 1 thứ .. ngày . tháng năm 200.... Tiết: 2 Bài: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG I.Mục tiêu: - Phân tích về cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố kiến thức đã học trong tiết trước. - Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ. II. Đồ dùng dạy - học: - Vẽ sẳn sơ đồ cấu tạo của tiếng Bộ chữ cái III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.Kiểm tra:Yêu cầu HS viết tiếng chỉ người trong gia đình. có 1 âm, 2âm. - GV nhận xét cho điểm 3 Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Luyện tập về cấu tạo của tiếng? b. HD làm bài tập: - GV yêu cầu HS đọc bài tập 1. Trao đổi phân tích cấu tạo “ Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một nẹ chớ hoài đá nhau.” - Nhận xét KL đúng Bài 2 : GV tổ chức HS thảo luận nhóm hai tìm tiếng bắt vần. - GV gọi đại diện dán bảng trình bày (ngoài – hoài) - GV nhận xét – KL – cho điểm Bài 3: Yêu cầu HS đọc trao đổi. - Gọi đại diện trình bày ( choắt – thoắt) (xinh – nghênh) -Nhận xét kết luận ý đúng. Bài 4: Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài trao đổi – trình bày - Nhận xét tuyên dương Bài 5: Yêu cầu HS đọc ND – Trao đổi nhóm - Yêu cầu nhóm thi trả lời. - GV nhận xét KL – ( út – ú – bút ) - Hát vui - HS thực hiện - HS lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại tựa bài - HS thực hiện - HS lắng nghe - HS thực hiện - Lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe - HS đọc thực hiện - HS lắng nghe 4. Củng cố dặn dò: - Tiếng gồm mấy bộ phận, đó là những bộ phận nào? - Gọi 3 Hs đọc ghi nhớ. -Nhận xét - GD -Về chuẩn bài: MRVT: Nhân hậu – Đoàn kết Tuần 2 thứ . ngày . tháng năm 200 Tiết: 3 Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT I.Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm Thương người như thể thương thân. Nắm được cách dùng từ ngữ đó. - Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó. II. Đồ dùng dạy - học: - Giấy khổ to. - Kẻ sẳn các cột theo SGK III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Yêu cầu HS làm bài tập 3 . - Nhận xét cho điểm 3 . Bài mới: a. Giới thiệu: -Viết tựa bài: MRVT: Nhân hậu – Đoàn kết b. HD làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc bài. trao đổi làm vào phiếu - Yêu cầu đại diện trình bày - Nhận xét – kết luận – Treo kết quả đúng. Bài 2: - Gọi đọc nội dung trao đổi cặp đôi - Yêu cầu Trình bày theo cặp đôi a. nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài. b. nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ. - Nhận xét – cho điểm. Bài 3: Yêu cầu HS đọc ND suy nghĩ đặt câu. ( theo nhóm) - Yêu cầu nhóm dán bảng trình bày kết quả - Yêu cầu nhóm khác NX, BS – GV nhận xét KL – tuyên dương Bài 4: Yêu cầu HS đọc ND trao đổi trình bày - GV nhận xét KL 4. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu đọc câu đặt theo bài tập 3. - Nhận xét cho điểm - GD: Tính cẩn thận - Về học thuộc ghi nhớ. - Chuẩn bị bài: Dấu hai chấm - Nhận xét tiết học - Hát vui - HS thực hiện - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS nhắc lại - HS thực hiện -HS lắng nghe - HS thực hiện - Hs lắng nghe - HS thực hiện - Nhóm thực hiện - Hs lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe - Hs thực hiện - Hs lắng nghe Tuần 2 Thứ ngày tháng năm 200 Tiết: 4 Bài: DẤU HAI CHẤM I.Mục tiêu: - Nhận biết được tác dụng của dấu hai chấm trong câu: báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của một nhân vật hoặc lời giải thích cho bộ phận đứng trước. - Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn. II. Đồ dùng dạy - học: - Viết sẳn ND của bài III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định 2. Kiểm tra: Yêu cầu đọc câu đặt theo bài tập 3. - Nhận xét – cho điểm 3 Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Dấu hai chấm b. HD Phần nhận xét: - Gọi Hs đọc bài tập. -GV nêu câu hỏi: + Những từ ngữ và câu nào được đặt trong dấu “..”. + Những từ ngữ và câu nói đó là lời của ai? + Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép? Bài 2,3 : GV gợi ý - GV nhận xét – KL - Gọi HS đọc ghi nhớ - Nhận xét - cho điểm C. Luyện tập: Bài 1: GV dán phiếu gọi Hs tìm từ gạch dưới -Nhận xét cho điểm Bài 2, 3: Giao nhiệm vụ cho nhóm. - Gọi đại diện trình bày -Nhận xét kết luận ý đúng. - Nhận xét tuyên dương. - Hát vui - HS thực hiện - Lắng nghe - Nhắc lại tựa bài - HS đọc thảo luận tìm từ - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. -Lắng nghe - Đọc - Tìm từ , nhận xét bổ sung. - 4 nhóm thảo luận làm bài. - Trình bày kết quả. - Lắng nghe 4. Củng cố dặn dò: - Dấu ngoặc kép còn được dùng để làm gì? - Gọi 3 Hs đọc ghi nhớ. -Nhận xét - GD Tuần 3 Thứ ngày tháng năm 200 Tiết: 5 Bài: TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC I.Mục tiêu: - Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ: Tiếng dùng để tạo nên từ, còn từ dùng để tạo nên câu; tiếng có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn từ bao giờ cũng có nghĩa. - Biết phân biệt được từ đơn và từ phức. - Bước đầu làm quen với tự điển. II. Đồ dùng dạy - học: - Viết sẳn ND của bài III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định 2. Kiểm tra: -Gọi đọc ghi nhớ – Nêu ví dụ - Nhận xét 3 Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Dấu ngoặc kép b. HD Phần nhận xét: - Gọi Hs đọc bài tập – Tìm từ trong dấu ngoặc kép. -GV nêu câu hỏi: + Những từ ngữ và câu nào được đặt trong dấu “..”. + Những từ ngữ và câu nói đó là lời của ai? + Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép? Bài 2,3 : GV gợi ý - GV nhận xét – KL - Gọi HS đọc ghi nhớ - Nhận xét - cho điểm C. Luyện tập: Bài 1: GV dán phiếu gọi Hs tìm từ gạch dưới -Nhận xét cho điểm Bài 2, 3: Giao nhiệm vụ cho nhóm. - Gọi đại diện trình bày -Nhận xét kết luận ý đúng. - Nhận xét tuyên dương. - Hát vui - Đọc nêu Vd - Lắng nghe - Nhắc lại tựa bài - HS đọc thảo luận tìm từ - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. -Lắng nghe - Đọc - Tìm từ , nhận xét bổ sung. - 4 nhóm thảo luận làm bài. - Trình bày kết quả. - Lắng nghe 4. Củng cố dặn dò: - Dấu ngoặc kép còn được dùng để làm gì? - Gọi 3 Hs đọc ghi nhớ. -Nhận xét - GD Tuần 3 thứ . ngày . tháng năm 200 Tiết: 6 Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT I.Mục tiêu: - Mở rộng ù vốn từ ngữ theo chủ điểm nhân hậu –đoàn kết - Rèn luyện tốt để sử dụng vốn từ trên. - Hiểu được ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm. II. Đồ dùng dạy - học: - Từ điển TV. - Viết sẳn bảng từ BT2 III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định 2. Kiểm tra: - Gọi Hs đọc ghi nhớ, nêu Ví dụ. - Nhận xét 3 Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: MRVT: Ước mơ C. HD luyện tập: Bài 1: Phát giấy - GV dán phiếu - Nhận xét cho điểm Bài 2, 3,4, 5: Giao nhiệm vụ cho nhóm. - Gọi đại diện trình bày. + ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong + mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng. 3.a. ước mơ đẹp đẽ,ước mơ cao cả b. ước mơ nho nhỏ. c. ước mơ viễn vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột. 5. + Cầu được ước thấy: đạt được điều mình ước +Ước sao được vậy: đồng nghĩa (CĐước thấy) + Ước của trái mùa: + đứng núi này trông núi nọ: -Nhận xét kết luận ý đúng. - Nhận xét tuyên dương. - Hát vui - Đọc nêu Vd - Lắng nghe - Nhắc lại tựa bài - HS đọc thảo luận tìm từ - Dán phiếu trình bày - Lắng nghe - 4 nhóm thảo luận làm bài. - Trình bày kết quả. - Lắng nghe - Nhận xét bổ sung Tuần 4 Thứ ngày tháng ... ng học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Nêu câu hỏi gọi HS trả lời. + Thế nào là trạng ngữ? - Nhận xét cho điểm 3 . Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu b. Tìm hiểu ví dụ: - Đọc phần nhận xét bài 1. - Gọi HS đọc lại - HD HS làm bài theo cặp đôi - Gọi phát biểu - Nhận xét – kết luận - Gọi HS đọc ghi nhớ. - Nhận xét tuyên dương b. HD làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc bài. - Gợi ý HS làm bài - Gọi HS trình bày kết quả - Nhận xét – kết luận Bài 2: - Gọi đọc nội dung - Nhận xét – cho điểm. Bài 3 - Gọi đọc nội dung 4. Củng cố dặn dò: - Gọi đọc ghi nhớ - Nhận xét cho điểm – GD - Về học thuộc ghi nhớ. - Chuẩn bị bài: TN chỉ thời gian - Nhận xét tiết học - Hát vui - Trả lời – Nhận xét BS - Lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại -Lắng nghe - Đọc tiếp nối - Đọc 4 – 6 em - Đọc - Lắngnghe, thực hiện - Lắng nghe - Đọc ND – thực hiện - Đọc -Lắng nghe thực hiện Tuần 32 Ngày soạn: Tiết: 63 Ngày dạy: Bài: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU I.Mục tiêu: - Hiểu được ý nghĩa tác dụng của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu. - Xác định được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu.. - Thêm đúng ngữ trạng chỉ thời gian phù hợp với ND. II. Đồ dùng dạy - học: - Viết sẳn phần nhận xét - Giấy khổ to III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Nêu câu hỏi gọi HS trả lời. - Nhận xét cho điểm 3 . Bài mới: a. Giới thiệu: -Viết tựa bài:Thêm trạng ngữ chỉ trạng ngữ chỉ thời gian b. Tìm hiểu ví dụ: - Đọc phần nhận xét bài 1. - Nhận xét – kết luận - Gọi HS đọc ghi nhớ. - Nhận xét tuyên dương b. HD làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc bài. - Gợi ý HS làm bài - Nhận xét kết luận Bài 2: - Gọi đọc nội dung - Gọi đọc – Nhận xét – bổ sung - Nhận xét – cho điểm. 4. Củng cố dặn dò: + Thế nào là trạng ngữ chỉ nơi chốn? - Gọi đọc ghi nhớ - Nhận xét cho điểm – GD - Về học thuộc ghi nhớ.Chuẩn bị bài: TN chỉ thời gian - Nhận xét tiết học - Hát vui - Trả lời – Nhận xét BS - Lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại -Lắng nghe thực hiện - Lắng nghe - Đọc 4 – 6 em - Hs lắng nghe - HS thực hiện -Lắng nghe - Trả lời - Đọc -Lắng nghe Tuần 32 Ngày dạy: Tiết: 64 Ngày soạn: Bài: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU I.Mục tiêu: - Hiểu được ý nghĩa tác dụng của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu. - Xác định được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.. - Thêm đúng ngữ trạng chỉ nguyên nhân phù hợp với ND. II. Đồ dùng dạy - học: - Viết sẳn phần nhận xét - Giấy khổ to III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Nêu câu hỏi gọi HS trả lời. - Nhận xét cho điểm 3 . Bài mới: a. Giới thiệu: -Viết tựa bài: Thêm trạng ngữ chỉ trạng ngữ chỉ nguyên nhân b. Tìm hiểu ví dụ: - Đọc phần nhận xét bài 1. - Nhận xét – kết luận - Gọi HS đọc ghi nhớ. - Nhận xét tuyên dương b. HD làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc bài. - Gọi đọc kết quả - Nhận xét – kết luận Bài 2: - Gọi đọc nội dung - HD HS làm bài – theo dõi nhận xét - a. Vì học giỏi, Nam được cô giáo khen. - b. Nhờ bác lao công sân trương lúc nào cũng sạch sẽ. c. Tại mải chơi, Tuấn không làm bài tập. - Gọi đọc – Nhận xét – bổ sung - Nhận xét – cho điểm. 4. Củng cố dặn dò: + Thế nào là trạng ngữ chỉ nguyên nhân? - Gọi đọc ghi nhớ - Nhận xét cho điểm – GD - Về học thuộc ghi nhớ.Chuẩn bị bài: TN chỉ thời gian - Nhận xét tiết học - Hát vui - Trả lời – Nhận xét BS - Lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - HS thực hiện - HS Đọc ghi nhớ - Tự đánh dấu bài làm - HS thực hiện - Lắng nghe - Đọc -Thực hiện. -Lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe Tuần 33 Ngày soạn: Tiết: 65 Ngày dạy Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI I.Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về lạc quan – yêu đời. - Biết và hiểu ý nghĩa tình huống sử dụng của một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, bền gan, vững chí trong lúc khó khăn. II. Đồ dùng dạy - học: - Giấy khổ to III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Nêu câu hỏi gọi HS trả lời. - Nhận xét cho điểm 3 . Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: MRVT: Lạc quan – yêu đời b. HD làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc bài - HD làm bài cặp đôi - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả. - Nhận xét cho điểm Bài 2: - Gọi đọc nội dung - Phát giấy – gợi ý thảo luận nhóm -Gọi đại diện dán giấy – nêu kết quả - Nhận xét tổng kết Bài 3: Gọi HS đọc bài tập - HD HS cách Làm như bài tập 2 - Gọi đọc – Nhận xét – bổ sung - Nhận xét – cho điểm. Bài 4: Gọi đọc yêu cầu – HD làm bài tập - Nhận xét cho điểm. 4. Củng cố dặn dò: - Gọi đọc bài viết. - Nhận xét – GD - Về xem lại bài viết – chỉnh sửa cho hay. - Nhận xét tiết học - Hát vui - Trả lời - Nhận xét BS - Lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - Đọc - Nêu kết quả - Đại diện trình bày - Lắng nghe - HS thực hiện - Đại diện dán bảng, trình bày - Hs thực hiện - HS lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe - Hs thực hiện - HS lắng nghe Tuần 33 Ngày soạn: Tiết: 66 Ngày dạy: Bài: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I.Mục tiêu: - Hiểu được ý nghĩa tác dụng của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu. - Xác định được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu.. - Thêm đúng ngữ trạng chỉ mục đích phù hợp với ND. II. Đồ dùng dạy - học: - Viết sẳn phần nhận xét - Giấy khổ to III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra:- Gọi HS đặt câu dùng từ thuộc chủ điểm: lạc quan yêu đời. - Nhận xét cho điểm 3 . Bài mới: a. Giới thiệu: -Viết tựa bài:Thêm trạng ngữ chỉ trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. b. Tìm hiểu ví dụ: - Đọc phần nhận xét bài 1. - Nhận xét – kết luận - Gọi HS đọc ghi nhớ. Nhận xét tuyên dương b. HD làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét – kết luận Bài 2: - Gọi đọc nội dung - HD HS làm bài – theo dõi nhận xét - Gọi đọc – Nhận xét – bổ sung - Nhận xét – cho điểm. 4. Củng cố dặn dò: - Gọi đọc ghi nhớ - Nhận xét cho điểm – GD - Về học thuộc ghi nhớ.Chuẩn bị bài: TN chỉ thời gian - Nhận xét tiết học - Hát vui - HS thực hiện - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS nhắc lại - HS lắng nghe -HS lắng nghe - HS đọc - Hs lắng nghe - HS thực hiện - Hs lắng nghe - HS thực hiện - HS lắng nghe - Hs thực hiện - Hs lắng nghe Tuần 34 Ngày soạn: 28/ 04/ 2007 Tiết: 67 Ngày dạy: Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI I.Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về lạc quan – yêu đời. - Đặt câu đúng ngữ pháp, có hình ảnh với các từ thuộc chủ điểm. II. Đồ dùng dạy - học: - Giấy khổ to III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Nêu câu hỏi gọi HS trả lời. - Nhận xét cho điểm 3 . Bài mới: a. Giới thiệu: - Viết tựa bài: MRVT: Lạc quan – yêu đời b. HD làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc bài - Yêu cầu trao đổi cặp đôi - Gọi đại diện trình bày – GV nhận xét KL Bài 2: - Gọi đọc nội dung +HD HS đặt câu? - Nhận xét tổng kết Bài 3: - Gọi HS đọc bài tập - HD HS cách Làm như bài tập 2 - Gọi đọc – Nhận xét – bổ sung - Nhận xét – cho điểm. Bài 4: Gọi đọc yêu cầu - Nhận xét cho điểm. 4. Củng cố dặn dò: - Về học thuộc các chủ điểm vừa học - Nhận xét – GD - Về xem lại bài viết – chỉnh sửa cho hay. - Nhận xét tiết học - Hát vui - Trả lời – Nhận xét BS - Lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại - Hs thực hiện - HS lắng nghe - HS thực hiện - Hs lắng nghe - Lắng nghe - Đọc - Thảo luận đặt câu - Nêu kết quả - nhận xét bổ sung - Trả lời -Lắng nghe Tuần 34 Tiết: 68 Bài: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU I.Mục tiêu: - Hiểu được ý nghĩa tác dụng của trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu. - Xác định được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu.Viết đoạn văn tả con vật em yêu thích có sử dụng trang ngữ chỉ phương tiện. - Thêm đúng ngữ trạng chỉ phương tiện phù hợp với ND. II. Đồ dùng dạy - học: - Viết sẳn phần nhận xét - Giấy khổ to III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Gọi HS đặt câu dùng từ thuộc chủ điểm: lạc quan - yêu đời. - Nhận xét cho điểm 3 . Bài mới: a. Giới thiệu: -Viết tựa bài:Thêm trạng ngữ chỉ trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu b. Tìm hiểu ví dụ: - Đọc phần nhận xét bài 1. - Gọi HS đọc lại - HD HS làm bài theo cặp đôi - Nhận xét tuyên dương b. HD làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét kết luận * Gạch chân dưới các từ: - Nhận xét – kết luận Bài 2: - Gọi đọc nội dung - HD HS quan sát tranh – theo dõi nhận xét - Gọi đọc – Nhận xét – bổ sung - Nhận xét – cho điểm. 4. Củng cố dặn dò: - Gọi đọc ghi nhớ - Nhận xét cho điểm – GD - Chuẩn bị: ôn tập thi cuối kì II - Hát vui - Đặt câu tiếp nối. - Lắng nghe - Lắng nghe - Nhắc lại -Lắng nghe - HS thực hiện - Lắng nghe. - Thảo luận – trả lời - Nhận xét - bổ sung - HS thực hiện - HS lắng nghe Tuần 35 thứ năm ngày . tháng năm 2006 Tiết: 69 - 70 Bài: ÔN TẬP THI CUỐI KÌ II
Tài liệu đính kèm: