Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Học kỳ II (Bản chuẩn kiến thức)

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Học kỳ II (Bản chuẩn kiến thức)

I/Mục đích yêu cầu :

 - Nắm vững kiến thức và kỹ năng sử dụng câu Ai làm gì? Tìm được các câu kể Ai làm gì? Để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn ( BT1 ), xác định được bộ phận chủ ngữ,vị ngữ trong câu kể tìm được ( BT2 ).

 - Viết được một đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì ? ( BT3 ).

II/Chuẩn bị :

Phiếu BT, giấy khổ to

III/Hoạt động dạy – học:

 

doc 44 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Học kỳ II (Bản chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày :29/12/2009 Tuần 19
	 Tiết : 37
 CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?
I/Mục đích yêu cầu:
- Hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong câu kể Ai làm gì ?( ND ghi nhớ).
 - Nhận biết được câu kể Ai làm gì?, xác định bộ phận CN trong câu ( BT1, mục III );biết đặt câu vớibộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ ( BT2, BT3 ). 
-GD tính cẩn thận, chính xác.
II/Chuẩn bị: Phiếu BT
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (1’)
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới (31’)
Giới thiệu bài (1’)
1/Nội dung bài (30’)
*Phần nhận xét(12’)
Bài 1:
YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
GV giao việc :Đọc đoạn văn đã cho và tìm các câu kể ai làm gì? trong đoạn văn đó .
YC HS làm bài sau đó HS lần lượt trình bày 
GV nhận xét, chốt lại:
Câu 1: Một đàn ngỗng đớp bọn trẻ .
Câu 2: Hùng đút chạy biến .
Câu 3: Thắng miếu ..sau lưng Tiến .
Câu 4: Em liền .ngỗng ra xa .
Câu 5: Đàn ngỗng chạy mất .
Bài 2:
YC HS đọc yêu cầu 
GV giao việc :Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được .
YC HS làm bài 
GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng 
Câu 1: Một đàn ngỗng 
Câu2: Hùng 
Câu3: Thắng 
Câu 4: Em 
Câu5: Đàn ngỗng 
Bài 3:
YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
GV giao việc :Trao đổi nêu ý nghĩa của chủ ngữ YC HS trình bày 
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Chủ ngữ dùng để chỉ người, con vật có hoạt động được nói đến ở CN.
Bài 4:
YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
GV giao việc : Xác định được chủ ngữ của các câu đó do loại từ ngữ nào tạo thành Cho HS trao đổi nhóm 2 sau đó tự làm bài
GV nhận xét
*Yêu cầu 2 HS nối tiếp đọc ghi nhớ (2’)
2/Luyện tập(16’)
 Bài tập 1 (5’)Đọc lại đoạn văn sau 
-YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
GV giao việc: Đọc đoạn văn tìm trong đoạn văn ấy những câu kể Ai làm gì? và xác định chủ ngữ của những câu vừa tìm được .
-YC HS làm bài 
-YC HS trình bày kết quả 
Nhận xét chốt ý 
Bài tập 2:Đặt câu với các từ (6’)
-YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
GV giao việc:Đặt ba câu mỗi câu có một cụm danh từ cho trước làm chủ ngữ .
-YC HS làm bài 
-YC HS trình bày .
Nhận xét + chốt lại những câu các em đặt đúng .
 Bài tập 3:Đặt câu nói về hoạt động (5’)
-YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
GV giao việc: Quan sát tranh SGKsau đó đặt câu với mỗi người và vật được miêu tả trong bức tranh .
-YC HS làm việc .
-YC HS trình bày .
Nhận xét chốt lại những câu HS làm đúng .
 Hoạt động 3 : Củng cố - dặn dò(3’)
-Gọi HS đọc lại ghi nhớ.
-GDHS
-Về nhà học thuộc ghi nhớ và làm lại bà
- Chuẩn bị bài :MRVT:Tài năng 
 Nhận xét tiết học 
Lắng nghe 
1HS đọc to ,cả lớp đọc thầm 
HS tự làm bài sau đó trình bày trước lớp 
Cả lớp nhận xét 
1HS đọc to cả lớp đọc thầm 
HS làm bài cá nhân sau đó phát biểu ý kiến 
1 HS lên dùng phấn màu gạch dưới chủ ngữ trong các câu trên .
Lớp nhận xét 
1HS đọc to, lớp lắng nghe 
trao đổi theo cặp 
1HS trình bày trước lớp 
Lớp nhận xét 
HS đọc thầm 
Trao đổi nhóm 2 sau đó lần lược trính bày (là danh từ và cụm danh từ tạo thành )
Lớp nhận xét bổ sung 
2 HS đọc
1 HS đọc
HS làm bài cá nhân 
1HS dùng phấn màu gạch trên bảng phụ .
Lớp NX
1 HS đọc
Làm bài cá nhân 
Lần lượt trình bày, lớp nhận xét .
Quan sát tranh 
Làm bài cá nhân, sau đó một số HS đọc câu mình đọc, lớp nhận xét .
Lắng nghe 
Ngày :31/12/2009
 	Tiết : 38
 MỞ RỘNG VỐN TỪ:TÀI NĂNG 
I/Mục đích yêu cầu:
-Biết thêm một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt ) nói về tài năng của con người; biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng tài ) theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với một từ đã xếp ( BT1, BT2 ); hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca gợi tài trí của con người ( BT3, BT4 ).
-Rèn tính cẩn thận, yêu thích bộ môn.
II/Chuẩn bị:
Bảng phụ 
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’)
Trong câu kể Ai làm gì? Những sự vật nào có thể làm CN?
CN trong câu kể Ai làm gì? Do loại từ nào tạo thành ? cho VD.
GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới ( 31’ )
1/Giới thiệu bài ( 1’ )
2/Nội dung bài (30’ )
Bài tập1: (9’ )
-YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
-GV giao việc: Bài tập cho 9 từ. Các em phải phân loại các từ đó theo nghĩa của tiếng tài. Cho HS làm bài sau đó HS lần lượt trình bày 
GV nhận xét, chốt lại
a.Tài có nghĩa “có khả năng hơn người bình thường” tài hoa, tài giỏi, tại nghệ, tài ba, tài đức, tài năng .
b.Tài có nghĩa là tiền của: Tài nguyên, tài trợ, tài sản.
Bài tập 2: (6’ )
-YC HS đọc yêu cầu 
-GV giao việc: Đặt câu với từ cho trước 
-YC HS làm bài 
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
Bài tập 3: (6’ )
-YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
-GV giao việc: Tìm trong ba câu a, b, c những câu nào ca ngợi tài trí của con người .
-YC HS làm bài theo nhóm2
-Đại diện nhóm lên rình bày kết quả 
-GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng:
Câu a. Người ta là hoa đất 
Câu b. Nước lã mà vã nên hồ 
Bài tập 4: (9’ )
-YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
-GV giao việc: Các em nói rõ mình thích câu nào? Vì sao em thích?
GV giải thích nghĩa bóng của các câu tục ngữ 
a. Người ta là hoa đất: Ca ngợi con người có tinh hoa, là thứ quý giá nhất của trái đất .
b. Chuông có mới tỏ :Khẳng định mỗi người có tham gia hoạt động , làm việc , mới bộc lộ được khả năng của mình .
c. Nước lã ..hồ :Ca ngợi những người từ hai bàn tay trắng , nhờ có tài có chí , có ngị lực đã làm nên việc lớn 
-YC HS tự làm bài
GV nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò ( 3’ )
Người ta là hoa của đất ý nói gì?
-GDHS
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài Luyện tâp về câu kể Ai làm gì?
 Nhận xét tiết học 
2 HS 
1HS đọc to ,cả lớp đọc thầm 
HS tự làm bài sau đó trình bày trước lớp 
Cả lớp nhận xét 
1HS đọc to cả lớp đọc thầm 
HS làm bài cá nhân sau đó phát biểu ý kiến 
Lớp nhận xét 
1HS đọc to , lớp lắng nghe 
trao đổi theo cặp 
1HS trình bày trước lớp 
HS đọc thầm 
Tự làm bài sau đó lần lược trình bày 
Lớp nhận xét bổ sung 
Lắng nghe 
	Tuần 20
Ngày:05/01/20	 Tiết : 39
 LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?
I/Mục đích yêu cầu :
 - Nắm vững kiến thức và kỹ năng sử dụng câu Ai làm gì? Tìm được các câu kể Ai làm gì? Để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn ( BT1 ), xác định được bộ phận chủ ngữ,vị ngữ trong câu kể tìm được ( BT2 ).
 - Viết được một đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì ? ( BT3 ).
II/Chuẩn bị :
Phiếu BT, giấy khổ to
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 3’ )
 Gọi HS làm BT1- 2
GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2: Dạy - học bài mới ( 30’ )
1/Giới thiệu bài ( 1’ )
2/Nội dung bài ( 29’ )
Bài tập1: ( 9’ )
-YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
-GV giao việc: Tìm trong đoạn văn câu kể Ai làm gì ?
-YC HS làm bài sau đó HS lần lượt trình bày 
-GV nhận xét, chốt lại: Trong đoạn văn có 4 câu kể là câu 3, 4, 5, 7.
Bài tập 2: ( 9’ )
-YC HS đọc yêu cầu 
-GV giao việc: Các em đọc đoạn văn và gạch 1 gạch dưới bộ phận chủ ngữ 2 gạch dưới bộ phận vị ngữ 
-YC HS làm bài 
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
Bài tập 3: ( 11’ )
-YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
-GV giao việc: Các em phải viết một đoạn văn ở phần thân bài. Trong đoạn văn phải có một số câu kể Ai làm gì?
-YC HS làm bài. 
-Cho 3 HS làm bài vào bảng nhóm sau đó lên treo và trình bày kết quả bài làm . 
-GV nhận xét 
Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò ( 3’ )
Nhận xét tiết học 
Về nhà hoàn thành đoạn văn vào vở .
2 HS
1HS đọc to ,cả lớp đọc thầm 
HS tự làm bài sau đó trình bày trước lớp 
Cả lớp nhận xét 
1HS đọc to cả lớp đọc thầm 
HS làm bài cá nhân sau đó phát biểu ý kiến 
Lớp nhận xét 
1HS đọc to, lớp lắng nghe 
HS khá giỏi : viết được đoạn văn ít nhất 5 câu có 2, 3 câu kể đã học.
HS tự làm bài 
3HS trình bày trước lớp 
Lớp nhận xét bài làm của bạn 
Lắng nghe 
Ngày:07/01/2010
Tiết: 40
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE
I/Mục đích yêu cầu:
Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao ( BT1, 2 ); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe ( BT3,4 ).
 GDHS yêu thích bộ môn.
II/Chuẩn bị:
Phiếu BT, bút dạ
III/Hoạt dộng dạy – học: 
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 3’ )
-Cho HS làm BT2
 -Gọi HS đọc đoạn văn viết về công việc làm trực nhật lớp, chỉ rõ các câu kể Ai làm gì ?
GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2: Dạy – hoc bài mới ( 31’ )
1/Giới thiệu bài ( 1’ )
2/Nội dung bài ( 30’ )
Bài tập 1: ( 8’ )
-YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
-YC HS làm bài sau đó Hs lần lược trình bày 
-GV nhận xét ,chốt lại
Bài tập 2: ( 7’ )
-YC HS đọc yêu cầu 
-YC HS làm bài theo hình thức thi tiếp sức 
-GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng 
Bài tập 3: ( 8’ )
-YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
-YC HS làm bài theo nhóm trong phiếu học tập 
-Đại diện nhóm lên dán và trình bày kết quả 
-GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng
Bài tập 4: ( 7’ )
-YC HS đọc yêu cầu của bài tập 
Ngươì không ăn, không ...  trong những hoàn cãnh khó khăn .
II/Chuẩn bị:
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới 
1/Giới thiệu bài:
2/Nội dung bài: Phần nhận xét:
Bài tập 1: YCHS đọc yêu cầu của bài tập 
GV giao việc: xác định xem trong các từ đã cho, từ Lạc quan đươcï dùng với nghĩa nào ?
YCHS lần lượt trình bày. GV nhận xét ,chốt lại
Bài tập 2: YCHS đọc yêu cầu 
GV giao việc: Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm 
a.Những từ trong đó LaÏc có nghĩa là “vui, mừng”.
b.Những từ trong đó Lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” 
YCHS làm bài 
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
Bài tập 3:
YCHS đọc yêu cầu của bài tập 
GV giao việc: YCHS làm bài 
Gọi HS trình bày kết quả 
GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng
Bài tập 4: 
YCHS đọc yêu cầu của bài tập 
các câu tục ngữ sau khuyên người ta điều gì ?
YCHS trao đổi nhóm 4
GV nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết học 
Về nhà học thuộc ghi nhớ 
2HS
1HS đọc to, cả lớp đọc thầm 
Trao đổi nhóm 4
Đại diện các nhóm trình bày trước lớp 
Cả lớp nhận xét 
1HS đọc to cả lớp đọc thầm 
HS làm bài cá nhân sau đó phát biểu ý kiến 
Lớp nhận xét 
1HS đọc to , lớp lắng nghe 
tự làm bài 
1HS trình bày trước lớp 
HS đọc thầm 
Trao đổi nhóm 4sau đó lần lược trình bày 
Lớp nhận xét bổ sung 
Lắng nghe 
 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Môn: Luyện từ và câu	Tiết: 66
Bài: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU .
I/Mục tiêu:
Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích (trả lời cho câu hỏi: Để làm gì? Nhắm mục đích gì? Vì cái gì - Giới thiệu bài)
Nhận xét trạng ngữ chỉ mục đích trong câu ;thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu .
II/Chuẩn bị:ï Giấy khổ to. Phiếu BT
III/Hoạt động dạy – học: 
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới 
1/Giới thiệu bài:
2/Nội dung bài: Phần nhận xét:
Bài tập 1: YCHS đọc yêu cầu của bài tập 
Trạng ngữ được in nghiêng trong mẫu chuyện trả lời câu hỏi gì ?
YCHS làm bài sau đó Hs lần lược trình bày 
GV nhận xét, chốt lại
Trả lời cho câu hỏi :
Để làm gì? Nhằm mục đích gì?
Loại trạng ngữ đó bổ sung cho câu ý nghĩa gì?
*Rút ra ghi nhớ 
*Phần luyện tập 
Bài tập 1: YCHS đọc yêu cầu 
GV giao việc :Tìm trang ngữ chỉ mục đích trong câu 
YCHS làm bài 
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
Bài tập 2:
YCHS đọc yêu cầu của bài tập 
GV giao việc: Tìm các trạng ngữ thích hợp chỉ mục đích để điền vào chỗ trống 
YCHS làm bài
Gọi HS trình bày kết quả 
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 4: YCHS đọc yêu cầu của bài tập 
GV giao việc: thêm chủ ngữ, vị ngữ để có những câu hoàn chỉnh 
YCHS trao đổi nhóm 4sau đó tự làm bài
GV nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết học 
Về nhà học thuộc ghi nhớ 
2HS
1HS đọc to ,cả lớp đọc thầm 
HS tự làm bài sau đó trình bày trước lớp 
Cả lớp nhận xét 
Trạng ngữ đó nhằm bổ sung ý nghĩa mục đích cho câu .
2 HS nối tiếp đọc 
1HS đọc to cả lớp đọc thầm 
HS làm bài cá nhân sau đó phát biểu ý kiến 
Lớp nhận xét 
1HS đọc to, lớp lắng nghe 
Tự làm bài 
1HS trình bày trước lớp, lớp nhận xét .
HS đọc thầm 
Trao đổi nhóm 4sau đó lần lược trính bày 
Lớp nhận xét bổ sung 
Lắng nghe 
 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Môn: Luyện từ và câu	Tiết: 67
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ :LẠC QUAN –YÊU ĐỜI
I/Mục tiêu:
Tiếp tục mở rộng , hệ thống hoá vốntừ về tinh thần lạc quan ,yêu đời .
Biết đặt câu với các từ đó .
II/Chuẩn bị: Phiếu BT, bảng phụ
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .
Đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích .
Gv nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2:Bài mới 
1/Giới thiệu bài
2/Nội dung bài 
*Phần nhận xét:
Bài tập1:
cho HS đọc yêu cầu của bài tập 
GV giao việc: YCHS làm bài sau đó HS lần lượt trình bày 
GV nhận xét, chốt lại
Bài tập 2:
YCHS đọc yêu cầu 
YCHS làm bài 
GV nhận xét 
Bài tập 3:
YCHS đọc yêu cầu của bài tập 
Gv giao việc :Các em chỉ tìm các từ miêu tả tiếng cười không tìm các từ miêu tả kiểu cười .Sau đó ,các em đặt câu với một từ trong các từ vừa tìm đựơc
YCHS làm bài theo nhóm
Đại diện nhóm lên dán và trình bày kết quả 
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: ha hả, hì hì, khanh khách, khúc khích, rúc rích, sằn sặc 
Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết học 
Về nhà học thuộc ghi nhớ 
1HS đọc to, cả lớp đọc thầm 
HS tự làm bài sau đó trình bày trước lớp 
Cả lớp nhận xét 
1HS đọc to cả lớp đọc thầm 
HS làm bài cá nhân sau đó cá nhân đọc các câu mình vừa đọc .
Lớp nhận xét 
1HS đọc to, lớp lắng nghe 
Hoạt động nhóm 4
HS trình bày trước lớp 
Lắng nghe 
 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Môn: Luyện từ và câu	Tiết: 68
Bài: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU .
I/Mục tiêu:
Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện (trả lời câu hỏi Bằng cái gì ?Với cái gì ?)
Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu:Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện vào câu .
II/Chuẩn bị: Phiếu BT
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2: Dạy – học bài mới 
1/Giới thiệu bài:
2/Nội dung bài: Phần nhận xét:
YCHS đọc yêu cầu của bài tập 
YCHS làm bài 
Gọi HS lần lượt trình bày 
GV nhận xét ,chốt lại
Trạng ngữ câu trả lời cho câu hỏi gì ?
Cả hai trạng ngữ bổ sung ý nghĩa gì cho câu ?
*Yêu cầu HS đọc nội dung ghi nhớ SGK 
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1:
YCHS đọc yêu cầu BT
YCHS làm bài 
GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng 
a-Trạng ngữ là: Bằng một giọng thân tình ,
b-Trạng ngữ là: Với nhu cầu quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo ,
Bài tập 3:
YCHS đọc yêu cầu của bài tập 
YCHS quan sát ảnh minh hoạ một số con vật .
Yêu cầu HS làm bài
Yêu cầu HS trình bày kết quả làm bài 
Nhận xét 
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết học 
Về nhà học thuộc ghi nhớ 
1HS đọc to, cả lớp đọc thầm 
HS tự làm bài sau đó trình bày trước lớp 
Cả lớp nhận xét 
a-Trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Bằng cái gì ?
b-Trạng ngữ trả lời cho câu hỏi với cái gì ?
bổ sung ý nghĩa phương tiện cho câu .
3 Hs đọc 
1HS đọc to cả lớp đọc thầm 
HS làm bài cá nhân sau đó phát biểu ý kiến 
Lớp nhận xét 
1HS đọc to, lớp lắng nghe 
Quan sát .
Tự suy nghĩ, viết đoạn văn ó câu có trạng ngữ chỉ phương tiện .
Một số hS đọc đoạn văn ,lớp nhận xét .
Lắng nghe 
 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Môn: Luyện từ và câu	Tiết: 69
Bài: ÔN TẬP
I/Mục tiêu: 
Kiểm tra lấy điểm TĐ vàHTL ,kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu .
Hệ thống hoá ,củng cố vốn từ vàkĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống .
II/Chuẩn bị: Phiếu BT
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
Kiểm tra khoảng 1/3HS trong lớp .
*Tổ chức kiểm tra 
Gọi từng HS lên bốc thăm 
YCHS chuẩn bị bài 
Nhận xét ghi điểm 
Hoạt động 3: Làm bài tập 
Bài tập 1:
Cho HS đọc yêu cầu của đề 
Giao việc: Các em thống kê các từ ngữ đã học trong hai tiết MRVT thuộc chủ điểm Khám phá thế giới và chủ điểm Tình yêu cuộc sống .
Yêu cầu HS hoạt động nhóm 
YCHS trình bày kết quả 
Nhận xét chốt lại lời giải đúng 
Bài tập 2:
Các em chọn một số từ vừa thống kê ở bài tập 2 và đặt câu với mỗi từ đã chọn 3 từ ở ba nội dung khác nhau .
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị
Nhận xét tiết học 
Yêu cầu HS về học lại những kiến thức vừa ôn .
Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp theo
HS lần lượt lên bốc thăm 
Mỗi em chuẩn bị trong hai phút 
HS đọc bài theo yêu cầu trong phiếu thăm . Lớp nhận xét 
HS đọc
Hoạt động nhóm 4
Đại diện nhóm trình bày kết quả 
Các nhóm khác nhận xét bổ sung 
Tự làm bài cá nhân 
1 HS làm bài trên bảng phụ .Lớp nhận xét .
Lắng nghe 
 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Môn: Luyện từ và câu	Tiết: 70
Bài: ÔN TẬP(tt)
I/Mục tiêu: 
Kiểm tra lấy điểm TĐ vàHTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu .
Ơn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật
II/Chuẩn bị: Phiếu ghi tên các bài TĐ và HTL, tranh minh họa
III/Hoạt động dạy – học:
Nội dung –các hoạt động của giáo viên(GV)
 Các hoạt động của học sinh(HS)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
Kiểm tra số HS cịn lại
*Tổ chức kiểm tra 
Gọi từng HS lên bốc thăm 
YCHS chuẩn bị bài 
Nhận xét ghi điểm 
Hoạt động 3: Làm bài tập 
Bài tập:
YCHS đọc yêu cầu của BT
Gợi ý cho HS hiểu YC BT
YC HS viết đoạn văn 
YCHS trình bày kết quả 
Nhận xét chốt lại lời giải đúng 
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị
Nhận xét tiết học 
Yêu cầu HS về học lại những kiến thức vừa ôn .
Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp theo
HS lần lượt lên bốc thăm 
Mỗi em chuẩn bị trong hai phút 
HS đọc bài theo yêu cầu trong phiếu thăm. Lớp nhận xét 
HS đọc
HS trình bày
Lắng nghe 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tu_va_cau_lop_4_hoc_ky_ii_ban_chuan_kien_thuc.doc