I. MỤC TIÊU
- Cung cấp cho HS vốn từ thuộc chủ điểm sức khoẻ của HS, cung cấp cho HS một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khoẻ.
- HS tìm đúng từ ngữ thuộc chủ đè sức khoẻ, giải nghĩa một số thành ngữ có liên quan đến sức khoẻ.
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn sức khoẻ.
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ I. Mục tiêu - Cung cấp cho HS vốn từ thuộc chủ điểm sức khoẻ của HS, cung cấp cho HS một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan đến sức khoẻ. - HS tìm đúng từ ngữ thuộc chủ đè sức khoẻ, giải nghĩa một số thành ngữ có liên quan đến sức khoẻ. - Giáo dục HS có ý thức giữ gìn sức khoẻ. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ 2 HS đọc đoạn văn kể về công việc trực nhật lớp, chỉ rõ các câu ai làm gì? HS lên bảng lớp làm - lớp nhận xét 2. Bài mới a) Giới thiệu bài HS lắng nghe b) Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: nhóm 2 Cho HS đọc thầm, trao đổi nhóm đôi, làm bài Nhận xét - chốt đáp án đúng HS các nhóm làm bài VBT, 2 nhóm làm phiếu to. đại diện các nhóm trình bày HS khá giỏi đặt câu có từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ. Bài 2: nhóm 4 HS đọc yêu cầu và trao đổi nhóm 4 GV chốt lại kiến thức 1 HS đọc yêu cầu - các nhóm lên bảng thi tiếp sức. Tổ trọng tài nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc. Bài 3: cá nhân Cho HS đọc yêu cầu - làm bài VBT HS đọc yêu cầu , làm bài VBT, đọc các thành ngữ đã hoàn chỉnh - nhận xét Bài 4: HS khá, giỏi HS đọc thầm yêu cầu của bài - giải thích cho HS "tiên" những nhân vật trong chuyện cổ tích sống nhàn nhã HS giải nghĩa - nhận xét - nêu đáp án đúng. ăn được ngủ được là có sức khoẻ tốt. Có sức khoẻ tốt chẳng khác gì tiên. 3. Củng cố - dặn dò Cho HS học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ. Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: