I-MỤC TIÊU:
- Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết xếp từ các từ Hán Việt (có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa; hiểu nghĩa từ nghị lực; điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn; hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập1, bài 2, bài 3 trong VBT TV 4 - Tr 80
- HS: VBT TV4
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: ý chí - nghị lực I-Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết xếp từ các từ Hán Việt (có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa; hiểu nghĩa từ nghị lực; điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn; hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học. II-đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập1, bài 2, bài 3 trong VBT TV 4 - Tr 80 - HS: VBT TV4 III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ1-Giới thiệu bài (1 phút) HĐ2-Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 ( Tr 80, VBT TV4 ) - GV treo bảng phụ - Một HS đọc yêu cầu của BT - HS làm việc theo cặp, trao đổi yêu cầu của bài tập và làm bài vào VBT - 1HS lên bảng làm bài, HS - GV nhận xét và chốt kết quả đúng. + Chý có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công. + Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí. Bài 2 ( Tr 80, VBT TV4 ) - GV treo bảng phụ - 1HS đọc yêu cầu của bài tập 2 - HS hoạt động cá nhân làm bài vào VBT - 1 HS lên bảng chữa bài và nhận xét. GV chốt kết quả đúng: + Dòng b (Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn), nêu đúng nghĩa của từ nghị lực. Bài 3 ( Tr 80, VBT TV 4 ) - GV treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc yêu cầu - HS hoạt động cá nhân, 1 HS lên bảng làm bài - Cả lớp nhận xét, bổ sung. GV nhận xét chung, chốt kết quả đúng: Thứ tự các từ cần điền: nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng. Bài 4 ( Tr 80, VBT TV 4 ) - HS đọc yêu cầu bài tập 4 - GV giúp HS hiểu về nghĩa đen của từng câu tục ngữ. - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp về yêu cầu ( nghĩa bóng ) của bài tập 4 và phát biểu. - HS và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng. IV-Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết LT&C sau.
Tài liệu đính kèm: