Bài 1: Vẽ trang trí
MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU
I-MỤC TIÊU:
- HS biết thêm cách pha các màu:da cam,xanh lục (xanh lá cây)và tím.
- HS nhận biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng,màu lạnh.HS pha được màu theo hướng dẫn.
- HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ.
II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC:
GV: - Hộp màu bút vẽ, bảng pha màu.
- Hình giới thiệu 3 màu cơ bản(màu gốc) và hình hướng dẫn cách pha các màu.
- Bảng màu giới thiệu màu nóng, màu lạnh và màu bổ túc.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Hộp màu bút vẽ hoặc màu sáp,bút chì màu,bút dạ,.
III-CÁ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Bài 1: Vẽ trang trí MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU I-MỤC TIÊU: - HS biết thêm cách pha các màu:da cam,xanh lục (xanh lá cây)và tím. - HS nhận biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng,màu lạnh.HS pha được màu theo hướng dẫn. - HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ. II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC: GV: - Hộp màu bút vẽ, bảng pha màu. - Hình giới thiệu 3 màu cơ bản(màu gốc) và hình hướng dẫn cách pha các màu. - Bảng màu giới thiệu màu nóng, màu lạnh và màu bổ túc. HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Hộp màu bút vẽ hoặc màu sáp,bút chì màu,bút dạ,... III-CÁ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phút 20 phút 5 phút -Giới thiệu bài. HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. * GV giới thiệu cách pha màu. -GV y/c HS nhắc lại 3 màu cơ bản. -GV cho HS xem bảng màu và đặt câu hỏi về cách pha được màu da cam,tím,xanh lục? - GV tóm tắt. * GV giới thiệu các cặp màu bổ túc: +Đỏ bổ túc cho xanh lục và ngược lại +Lam bổ túc cho da cam,... * GV giới thiệu màu nóng, màu lạnh. - GV y/c xem bảng . + Màu nào là màu nóng ; màu lạnh? - GV tóm tắt: HĐ2: Hướng dẫn HS cách pha màu: -GV vừa làm mẫu, vừa hướng dẫn cách pha màu bột, màu nước,màu sáp,... + Đỏ + vàng = da cam + Đỏ + xanh lam = tím + Xanh lam +vàng = xanh lục HĐ3:Hướng dẫn HS thực hành. -GV nêu y/c tập pha màu. -GV bao quát lớp, nhắc nhở HS pha màu trên giấy nháp trước, sau đó vẽ vào vở,... -GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G HĐ4:Nhận xét, đánh giá. - GV chọn 1 số màu để xếp loại. Biểu dương những HS vẽ màu đúng và đẹp. * Dặn dò: Về nhà quan sát màu sắc,lá, hoa trong thiên nhiên. Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy,../. -HS quan sát và trả lời. +Màu đỏ,vàng,xanh lam. + HS trả lời theo cảm nhận riêng. -HS lắng nghe. -HS quan sát và lắng nghe. -HS quan sát và trả lời theo cảm nhận riêng. -HS quan sát và lắng nghe. -HS quan sát và lắng nghe. - HS tập pha màu: da cam, tím, xanh lục -HS nhận xét -HS lắng nghe -HS lắng nghe dặn dò. Bài 2: Vẽ theo mẫu VẼ HOA, LÁ I- MỤC TIÊU: - HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm và cảm nhận được vẽ đẹp của hoa, lá. - HS biết cách vẽ và vẽ được bông hoa,chiếc lá theo mẫu.Vẽ màu theo ý thích... - HS yêu thích vẽ đẹp của hoa, lá trong thiên nhiên. Có ý thức chăm sóc,... cây cối. II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC: GV: - Tranh ảnh 1 số loại hoa,lá có hình dáng, màu sắc đẹp - Một số bông hoa,cành lá đẹp để làm mẫu . Bài vẽ của HS năm trước. HS: - Một số hoa lá thật hoặc tranh ảnh - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phút 20 phút 5 phút - Giới thiệu bài mới. HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: - GV dùng hoa, lá thật và gợi ý. + Tên của bông hoa, lá? + Hình dáng, đặc điểm của mỗi loại hoa, lá . + Màu sắc của mỗi loại hoa, lá ? - GV y/c kể 1 số loại hoa, lá mà em biết ? - GV tóm tắt và củng cố. - GV cho xem 1 số bài vẽ của HS lớp trước? HĐ2:Hướng dẫn HS cách vẽ: -GV y/c HS quan sát kỉ hoa, lá trước khi vẽ. -GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ theo mẫu. - GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn. HĐ3:Hướng dẫn HS thực hành. - GV cho HS nhìn mẫu đã chuẩn bị để vẽ. - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS quan sát kỉ mẫu hoa, lá trước khi vẽ, sắp xếp hình vẽ cho cân đối,... - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G. HĐ4: Nhận xét, đánh giá: - GV chọn 4 đến 5 bài(K,G, Đ,CĐ) để n.xét. - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá bổ sung. * Dặn dò: -Về nhà quan sát hình dáng, màu sắc,...con vật nuôi trong nhà. - Nhớ đưa vở,bút chì, màu,... để học./. - HS quan sát và nhận xét. + Hoa cúc, hoa hồng,... + Lá bàng, lá rau khoai,... + HS trả lời theo cảm nhận riêng. + Màu đỏ, màu vàng,... - HS trả lời. - HS quan sát và lắng nghe. - HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát. - HS trả lời: B1: Vẽ KHC của hoa, lá. B2: Ước lượng tỉ lệ và phác hình. B3: Vẽ chi tiết cho rõ đặc điểm của hoa và lá. B4: Vẽ màu theo ý thích. - HS quan sát cà lắng nghe. - HS quan sát. - HS vẽ bài theo mẫu. Vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích. - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét. - HS lắng nghe - HS lắng nghe dặn dò. Bài 3: Vẽ tranh ĐỀ TÀI CÁC CON VẬT QUEN THUỘC I- MỤC TIÊU: - HS nhận biết hình dáng, đặc điểm và cảm nhận vẽ đẹp của 1 số con vật quen thuộc. - HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về con vật, vẽ màu theo ý thích. - HS yêu mến các con vật và có ý thức chăm sóc vật nuôi. II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC: GV: - Chuẩn bị tranh ảnh 1 số con vật. Hình gợi ý cách vẽ. - Bài vẽ con vật của HS lớp trước. HS: - Tranh, ảnh 1 số con vật con vật. - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,... III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phut 5 phut 20 phút 5 phut - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài. - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Tên con vật ? + Hình dáng, màu sắc con vật? + Các bộ phận chính của con vật ? + Em hãy kể 1 số con vật mà em biết ? + Em thích con vật nào nhất ? Vì sao ? - GV tóm tắt: HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ - GV y/c nêu cách vẽ tranh con vật. - GV vẽ minh hoạ và hướng dẫn. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nêu y/c vẽ bài. - GV gọi 2 đến 3 HS và đặt câu hỏi: + EM chọn con vật nào để vẽ. + Để bức tranh sinh động ,em vẽ thêm hình ảnh nào nữa ? - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhớ lại đặc điểm, hình dáng,màu sắc,... để vẽ. - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G, HĐ4: Nhận xét, đánh giá: -GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét bổ sung. * Dặn dò: - Sưu tầm 1 số hoạ tiết dân tộc. -Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,... để học./. - HS quan sát và lắng nghe. + Con mèo, con gà, con chó,... + HS trả lời thao cảm nhận riêng. + Đầu, thân, chân,... + Con voi, con vịt, con lợn, + HS trả lời theo cảm nhận riêng. - HS lắng nghe. - HS trả lời. + Vẽ phác h.dáng chung con vật. + Vẽ cá bộ phận,các chi tiết... + Vẽ màu theo ý thích. - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ con vật yêu thích. - HS trả lời: + HS trả lời theo cảm nhận riêng. + Hình ảnh phụ: cây, nhà,... - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS n.xét vềcách sắp xếphình vẽ, h.dáng con vật h.ảnh phụ màu sắc - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. Bài 4: Vẽ trang trí CHÉP HOẠ TIẾT TRANG TRÍ DÂN TỘC I- MỤC TIÊU: - HS tìm hiểu và cảm nhận được vẽ đẹp của hoạ tiết trang trí dân tộc. - HS biết cách chép và chép được hoạ tiết dân tộc. - HS yêu quí, trân trọng và có ý thức giữ gìn văn hoá dân tộc. II-THIẾT BỊ DẠY - HỌC: GV: - Sưu tầm 1 số mẫu hoạ tiết trang trí dân tộc. Một số hình ảnh về hoạ tiết trang trí dân tộc trên trang phục, đồ gốm, hoặc trang trí ở đình chùa. - Hình gợi ý cách vẽ. Bài vẽ của HS lớp trước. HS: - Sưu tầm hoạ tiết trang trí dân tộc - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy màu,... III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phut 20 phút 5 phút - GV giới thiệu bài mới. HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - GV giới thiệu tranh ảnh về hoạ tiết dân tộc gợi ý bằng các câu hỏi: + Các hoạ tiết trang trí là những hoạ tiết gì ? + Đường nét,cách sắp xếp hoạ tiết n.t.nào? + Hoạ tiết dùng để trang trí ở đâu ? - GV bổ sung và nhấn mạnh. HĐ2: Cách chép hoạ tiết trang trí dân tộc. - GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn. + Tìm, vẽ phác h.dáng chung của hoạ tiết. + Vẽ các trục dọc,ngang để tìm vị trí các phần hoạ tiết. + Phác hình bằng các nét thẳng + Hoàn chỉnh hình và vẽ màu. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. -GV y/c HS chọn và chép hình hoạ tiết dân tộc. -GV bao quát lớp,nhắc nhở HS xác định hình dáng chung và hoạ tiết cho cân đối,... vẽ màu theo ý thích. -GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,.. HĐ4: Nhận xét, đánh giá: - GV chọn 1 số hoạ tiết đẹp,chưa đẹp,... để nhận xét. - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét bổ sung. * Dặn dò: - Về nhà sưu tầm 1 số tranh phong cảnh. - Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,..../. - HS quan sát và trả lời câu hỏi. + Hoa,lá, các con vật,... + Đã được đơn giản và cách điệu. + Ở đình, chùa,lăng tẩm,... - HS lắng nghe. - HS quan sát và lắng nghe. - HS quan sát và lắng nghe. - HS chép hoạ tiết dân tộc. - Vẽ màu theo ý thích. - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét về bố cục, hoạ tiết, màu sắc,..và chọn ra bài vẽ đẹp nhất. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. Bài 5: Thường thức mĩ thuật XEM TRANH PHONG CẢNH I- MỤC TIÊU - HS thấy được sự phong phú của tranh phong cảnh. - HS cảm nhận được vẽ đẹp của tranh phong cảnh thông qua bố cục, h. ảnh và màu sắc. - HS yêu thích phong cảnh,có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường thiên nhiên. II-THIẾT BỊ DẠY-HOC GV: - SGK,SGV. Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh và 1 số tranh về đề tài khác nhau. - Băng hình về phong cảnh đẹp của đất nước (nếu có) HS: SGK. Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 phút 10 phút 10 phút 5 phút - Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn HS xem tranh. 1.Phong cảnh Sài Sơn.Tranh khắc gỗ màu của hoạ sĩ Nguyễn Tiến Chung.(1913-1976) - GV y/c HS chia nhóm - GV y/c HS xem tranh ở trang 13 SGK và phát phiếu học tập cho các nhóm. + Trong bức tranh có những h. ảnh nào ? + Tranh vẽ về đề tài gì? + Màu sắc trong tranh như thế nào ? + Hình ảnh chính trong bức tranh là gì ? + Trong bức tranh còn có những h. ảnh nào - GV y/c HS bổ sung cho các nhóm. - GV tóm tắt. 2. Phố cổ.Tranh sơn dầu của hoạ sĩ Bùi Xuân Phái: -GV cho HS xem tranh và cung cấp1 số tư liệu về hoạ sĩ Bùi Xuân Phái. - GV y/c HS q.sát tranh và đặt câu hỏi. + Bức tranh vẽ những hình ảnh gì ? + Dáng vẽ của ngôi nhà ? + Màu sắc của bức tranh ? 3.Cầu Thê Húc.Tranh màu bột của Tạ Kim Chi (HS tiểu học). GV y/c HS xem tranh,... + Các hình ảnh trong bức tranh ? + Màu sắc ?. Chất liệu ? + Cách thể hiện ? - GV tóm tắt: HĐ2: Nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét chung về tiết học. Biểu dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài. * Dặn dò: -Về nhà q.sát các loại quả dạng hình cầu. - Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,... - HS lắng nghe - HS chia nhóm. - HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm và trả lời câu hỏi. N1: Vẽ người, cây, nhà, ao làng,... N2: Vẽ đề tài nông thôn. N3: Tươi sáng, nhẹ nhàng, có màu đỏ, màu vàng,màu xanh lam,... N4: Phong cảnh làng quê. N5: Các cô gái ở bên ao làng,... - HS bổ sung cho các nhóm. - HS lắng nghe. - HS quan sát ... uan du lịch, - HS lắng nghe. - HS trả lời: + Tìm, chọn nội dung đề tài. + Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ. + Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình. + Vẽ màu theo ý thích. - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ bài sáng tạo, vẽ màu theo ý thích. - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét về nội dung, hình ảnh, màu, và chọn ra bài vẽ đẹp nhất. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. Bài 13: Vẽ trang trí TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM I- MỤC TIÊU: - HS cảm nhận được vẽ đẹp và làm quenvới ứng dụng của đường diềm trong cuộc sống. - HS biết cách trang trí và trang trí được đường diềm theo ý thích - HS có ý thức làm đẹp trong cuộc sống. II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC: GV: - Sưu tầm 1 số đồ vật có trang trí đường diềm. - Một số bài vẽ đường diềm ở đồ vật của HS lớp trước. - Hình gợi ý cách vẽ trang trí đường diềm ở đồ vật. HS: - Giấy hoặc vở thực hành,bút chì, thước kẻ,màu vẽ... III-HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phút 20 phút 5 phút -Giới thiệu bài mới: HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang trí đường diềm và đặt câu hỏi: + Được dùng để trang trí ở đồ vật nào ? + Hoạ tiết đưa vào trang trí ? + Được sắp xếp như thế nào ? + Màu sắc? - GV nhận xét. HĐ2: Hướng dãn HS cách vẽ. - GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ trang trí đường diềm. - GV minh hoạ bảng và hướng dẫn. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành: -GV bao quát lớp,nhắc nhở HS vẽ hoai tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích, -GV giúp đỡ 1số HS yếu,động viên HS khá, giỏi HĐ4: Nhận xét, đánh giá: - GV chọn 1 số bài vữ đẹp, chưa đẹp để n.xét. - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét bổ sung. * Dặn dò: - Về nhà sưu tầm tranh ảnh về quân đội. - Nhớ đưa vở,bút chì,tẩy màu.../. - HS quan sát và nhận xét. + Như bát,dĩa,cổ áo, túi xách... + Hoạ tiết trang trí đường diềm: hoa, lá, các con vật,tả thực hoặc cách điệu. + Sắp xếp nhắc lại, xen kẻ, đối xứng, + Hoai tiết giống nhau vẽ màu giống nhau, - HS quan sát và trả lời. - HS nêu các bước vẽ trang trí B1:Tìm vị trí thích hợp,vẽ đ/diềm B2: Chia k/cách để vẽ hoạ tiết. B3:Tìm hình mảng và vẽ hoạ tiết. B4: Vẽ màu. - HS lắng nghe. - HS vẽ bài. - Trang trí đường diềm trên đồ vật. - Vẽ màu phù hợp với đồ vật. - HS đưa bài dán trên bảng. - HS nhận xét về hoạ tiết, màu, và chọn ra bài vẽ đẹp nhất. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. Bài 14: Vẽ theo mẫu MẪU CÓ HAI ĐỒ VẬT I- MỤC TIÊU: - HS nắm được hiònh dáng, tỉ lệ của hai vật mẫu. - HS vẽ được hình giống vật mẫu,biết vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc màu. - HS quan tâm yêu quí đồ vật xung quanh. II- THIẾT BỊ DẠY HỌC: GV: - Mẫu vẽ( hai vật mẫu). Hình gợi ý HS cách vẽ. - Bài vẽ của HS năm trước. HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. - Bút chì,tẩy,màu... III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phút 20 phút 5 phút - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát,nhận xét: - GV trình bày mẫu vẽ và đặt câu hỏi. + Vật nào đứng trước vật nào đứng sau? + Tỉ lệ giữa 2 vật mẫu? + Hình dáng của từng vật mẫu? + Độ đậm nhạt của vật mẫu? - GV củng cố. - GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS và đặt câu hỏi: HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ: - GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ theo mẫu? - GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn các bước vẽ theo mẫu. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành: - GV bao quát lớp,nhắc nhở HS vẽ hình cân đối với tờ giấy,hình không quá nhỏ... - Xác định nguồn sáng để vẽ đậm,vẽ nhạt... Lưu ý: Không được dùng thước -GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,giỏi HĐ4: Nhận xét, đánh giá: - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nh.xét. - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. -GV nhận xét bổ sung. * Dặn dò: - Quan sát khuôn mặt người thân. - Đưa giấy hoặc vở vẽ, bút chì, tẩy, màu,/. -HS quan sát mẫu và trả lời. - HS lắng nghe. - HS quan sát và nhận xét về bố cục,hình, độ đậm nhạt... - HS trả lời: B1: Vẽ KHC,KHR. B2: Xác định tỉ lệ các bộ phận và vẽ hình. B3: Vẽ chi tiết,hoàn chỉnh hình. B4: Vẽ đậm,vẽ nhạt . - HS vẽ bài. - HS nhìn mẫu để vẽ hình và vẽ đậm, vẽ nhạt. - HS đưa bài dán trên bảng. - HS nhận xét về bố cục, hình, độ đậm nhạt và chọn ra bài vẽ đẹp nhất. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. Bài 15: Vẽ tranh VẼ CHÂN DUNG I- MỤC TIÊU. - HS tập quan sát, nhận xét về đặc điểm khuôn mặt người. - HS biết cách vẽ và vẽ được chân dung người thân trong gia đình hoặc bạn bè. - HS yêu quí người thân và bạn bè. II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC. GV: - Một số ảnh chân dung. - Một số tranh, ảnh chân dung của hoạ sĩ, của HS lớp trước. HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ,... III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phút 20 phút 5 phút - Giới thiệu bài HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV cho HS xem ảnh và tranh chân dung, đặt câu hỏi. + Tranh và ảnh khác nhau như thế nào ? - GV y/c HS quan sát khuôn mặt bạn, gợi ý. + Hình dáng khuôn mặt ? + Tỉ lệ ? - GV tóm: HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ. - GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ chân dung. -GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. -GV nêu y/c vẽ bài -GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ. - GV bao quát lớp nhắc nhở HS nhớ lại đặc điểm khuôn mặt người thân hoặc bạn bè,... - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G, HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét - GV y/c HS nhận xét. - GV nhận xét bổ sung. * Dặn dò: - Quan sát hình dáng ô tô. - Đưa vở vẽ, giấy màu, đất sét, hồ dán,/. - HS quan sát tranh, ảnh và trả lời câu hỏi. + Ảnh: Được chụp bằng máy nên rất giống thật và rõ chi tiết. + Tranh: Được vẽ bằng tay, thường diễn tả tập trung vào đặc điểm chính của nhân vật, - HS quan sát và trả lời . + Khuôn mặt trái xoan, chữ điền,... + Tỉ lệ khác nhau,... - HS lắng nghe. - HS trả lời. + Vẽ phác hình dáng khuôn mặt. + Xác định vị trí mắt, mũi, miệng,... + Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình. + Vẽ màu. - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ bài. - HS lên bảng vẽ. - Vẽ chân dung người thân hoặc bạn bè. Vẽ màu theo ý thích. - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét về bố cục, hình dáng khuôn mặt, màu sắc,... - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. Bài 16: Tập nặn tạo dáng TẠO DÁNG CON VẬT HOẶC Ô TÔ BẰNG VỎ HỘP I- MỤC TIÊU. - HS bíêt cách tạo dáng 1 số con vật, đồ vật bằng vỏ hộp. - HS tạo dáng được con vật hay đồ vật bằng vở hộp theo ý thích. - HS ham thích tư duy sáng tạo. II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC. GV: - Một số hình tạo dáng bằng vỏ hộp như: con mèo, con chim, ô tô, - Các vật liệu cần thiết cho bài tạo dáng , - Một số bài vẽ của HS năm trước. HS: - Một số vật liệu và dụng cụ để tạo dáng. Hồ dán, kéo, III- CÁC THIẾT BỊ DẠY - HỌC. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phút 20 phút 5 phút - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV giới thiệu 1 số sản phẩm được tạo dáng và gợi ý: + Tên của hình tạo dáng ? + Các bộ phận của chúng ? + Nguyên liệu để làm ? - GV tóm tắt: HĐ2: Hướng dẫn HS cách tạo dáng. - GV y/c HS chọn hình để tạo dáng. - GV y/c HS nêu cách tạo dáng ? - GV minh hoạ và hướng dẫn. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV y/c HS chia nhóm. - GV nêu y/c vẽ bài. - GV bao quát các nhóm, nhắc nhở các nhóm nhớ lại đặc điểm, hình dáng, để tạo dáng phù hợp - GV giúp đỡ các nhóm yếu, động viên nhóm khá, giỏi, HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - GV y/c các nhóm đưa bài lên để nhận xét. - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. * Dặn dò: - Quan sát đồ vật có trang trí hình vuông. - Mang vở, bút chì, tẩy, thước, màu,/. - HS quan sát và trả lời. + Con mèo, con thỏ, ô tô, + HS trả lời theocảm nhận riêng, + HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS chọn hình để tạo dáng. - HS trả lời: + Chọn hình dáng, màu sắclàm các bộ phận + Cắt sữa các khối hình vừa các bộ phận. + Ghép dính các bộ phận. + Tạo thêm 1 số chi tiết cho sinh động, - HS quan sát và lắng nghe. - HS chia nhóm. - HS làm bài theo nhóm. - Tạo dáng theo ý thích, - Đại diện nhóm đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét bài của các nhóm. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. Bài 17: Vẽ trang trí TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG I- MỤC TIÊU. - HS hiểu bết thêm về cách trang trí hình vuông và sự ứng dụng của nó trong cuộc sống. - HS biết chọn hoạ tiết và trang trí hình vuông. - Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích. II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC. GV :- Một số đồ vật có ứng dụng trang trí hình vuông như: khăn vuông, khăn trải bàn - Một số bài trang trí hình vuông của HS lớp trước. - Hình hướng dẫn các bước trang trí hình vuông. HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, thước, tẩy, com pa, màu,... III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phút 20 phút 5 phút - Giới thiệu bài mới HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang trí hình vuông và gợi ý. + Kể tên 1 số đồ vật có trang trí h.vuông ? + Trang trí có tác dụng gì ? -GV cho HS xem 1 số bài tranng trí hình vuông và đặt câu hỏi. + Hoạ tiết đưa vào trang trí ? + Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào ? + Màu sắc ? - GV tóm tắt. HĐ2: Cách trang trí hình vuông. -GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ trang trí hình vuông. - GV vẽ mminh hoạ bảng và hướng dẫn . HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ. - GV bao quát lớp, nhắc nhớ HS vẽ các hình mảng, hoạ tiết, màu sắc,... theo ý thích. -GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,.. HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét. - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá bổ sung. * Dặn dò: - Quan sát lọ và quả. - Nhớ mang vở, bút chì, tẩy, màu,...để học./ - HS quan sát và trả lời câu hỏi. + Thảm, gạch hoa, khăn,... + Có t/dụng làm cho đồ vật đẹp hơn - HS quan sát và trả lời. + Hoa, lá, các con vật, mảng h.học + Được sắp xếp đối xứng qua trục hoạ tiết chính to và nằm ở giữa, hoạ tiết nhỏ vẽ ở 4 góc và cạnh. Hoạ tiết giống nhau đựơc vẽ bằng nhau. + Vẽ có đậm,có nhạt,... - HS lắng nghe. - HS trả lời: + Kẻ hình vuông, trục và đường chéo. + Tìm và vẽ các hình mảng trang trí. + Vẽ hoạ tiết phù hợp. + Vẽ màu theo ý thích. - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ bài. - Vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,... - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét về họa tiết, màu sắc,... - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò.
Tài liệu đính kèm: