I. Mục tiêu:
– Nghe – viết lại đúng chính tả bài, trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số.
– Làm đúng BT3 (kết hợp đọc lại mẫu chuyện sau khi hoàn chỉnh BT), hoặc BT CT phương ngữ 2a, b.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu khổ rộng.
III. Các hoạt động dạy – học:
Mọn: CHấNH TAÍ (N - V) Âóử baỡi : Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, ... I. Mục tiêu: – Nghe – viết lại đúng chính tả bài, trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số. – Làm đúng BT3 (kết hợp đọc lại mẫu chuyện sau khi hoàn chỉnh BT), hoặc BT CT phương ngữ 2a, b. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu khổ rộng. III. Các hoạt động dạy – học: A. Kiểm tra: Gọi HS lên chữa bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc bài chính tả “Ai đã nghĩ ra các số 1, 2, 3, 4, ”. - Cả lớp theo dõi SGK. HS: Đọc thầm lại đoạn văn. - Nói nội dung mẩu chuyện. - GV đọc từng câu cho HS viết bài vào vở HS: Gấp SGK, nghe đọc viết bài vào vở. - GV đọc lại bài. HS: Soát lỗi chính tả. - Thu từ 7 đ 10 bài chấm điểm và nêu nhận xét. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập: + Bài 2: GV nêu yêu cầu bài tập. HS: - 1 em đọc lại yêu cầu. - Cả lớp suy nghĩ làm bài cá nhân vào vở. - 1 số HS làm bài trên phiếu, lên bảng dán phiếu. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải: 2a) tr: - trai, trái, trải, trại - tràn, trán. - trăng, trắng đ Hè tới lớp chúng em sẽ đi cắm trại. đ Nước tràn qua đê. đ Trăng đêm nay sáng quá. ch: - chai, chài, chải. - chan, chán, chạn. - chăng chẳng, chằng đ Người dân ven biển làm nghề chài lưới. đ Món ăn này rất chán. đ Bọn nhện rất hay chăng tơ. + Bài 3: GV nêu yêu cầu. HS: Đọc thầm truyện vui, làm bài vào vở bài tập. - 3 – 4 em lên bảng thi làm bài. - GV hỏi thêm về tính khôi hài của truyện vui. - Cả lớp và GV chốt lời giải đúng: nghếch mắt, Châu Mỹ, kết thúc, nghệt mặt ra, trầm trồ, trí nhớ. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà học và viết lại bài cho đẹp.
Tài liệu đính kèm: