I - MỤC TIÊU:
-Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi CT.
- Làm đúng các bài tập CT phương ngữ (vần an/ang ).
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ viết sẵn BT 2b.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát.
2. Kiểm tra bài cũ: Dặn dò dụng cụ học tập cho môn chính tả.
3. Bài mới: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Chính Tả (tiết 1 ) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I - MỤC TIÊU: -Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi CT. - Làm đúng các bài tập CT phương ngữ (vần an/ang ). II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ viết sẵn BT 2b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Dặn dò dụng cụ học tập cho môn chính tả. 3. Bài mới: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. - GV đọc đoạn viết chính tả: Một hôm...vẫn khóc. - Nhắc cách trình bày bài, tư thế ngồi viết. -Giáo viên đọc cho HS viết -Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. - Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. - Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả 2b 2b. Điền vào chỗ trống an hay ang + Nhận xét, sửa chữa:ngan con, dàn hàng ngang, sếu giang mang ...ngang trời. -HS theo dõi trong SGK -Học sinh đọc thầm đoạn chính tả -HS luyện viết từ khó :cỏ xước, tảng đá, Dế Mèn, Nhà Trò, tỉ tê, ngắn chùn chùn. - HS nghe- viết chính tả. - HS dò bài. - HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập + HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc thầm + Cả lớp làm bài tập + HS trình bày kết quả bài tập HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài Mười năm cõng bạn đi học. Chính Tả (Tiết 2 ) MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I - MỤC TIÊU: -Nghe – viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng quy định, không mắc quá 5 lỗi trong bài. -Làm đúng BT 2 và BT 3a. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Mười năm cõng bạn đi học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. - Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. - Cho HS luyện viết từ khó: khúc khuỷu, gập ghềnh , liệt. - Đọc từng câu, cụm từ cho HS viết. - Đọc lại toàn bài 1 lượt. - Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. - Giáo viên nhận xét chung * Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả bài 2 và 3a. +Bài 2: Chọn cách viết đúng các từ đã cho trong ngoặc đơn. - Nhận xét, sửa chữa:sau -rằng -chăng -xin -băn khoăn -xem. +Bài 3 a : Giải câu đố -Nhận xét và chốt lại lời giải đúng + Dòng 1: Chữ sáo. + Dòng 2: Chữ sao. - HS theo dõi trong SGK - HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết. - HS viết từ khó. - HS nghe- viết chính tả. - HS soát lạiø bài. -HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập - HS đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài tập - HS trình bày kết quả bài tập - HS thảo luận nhóm đôi. - HS trình bày kết quả thảo luận. - HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết 3:Cháu nghe câu chuyện của bà. Chính Tả (tiết 3) CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ I - MỤC TIÊU: - Nghe – viết và trình bày bài CT sạch sẽ . Biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát và các khổ thơ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT 2b . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2a III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Cháu nghe câu chuyện của bà HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. - Đọc bài thơ. - Cho HS luyện viết từ khó :mỏi, gặp, dẫn, lạc, về, bỗng. - Nhắc cách trình bày bài - Giáo viên đọc cho HS viết - Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. - Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. - Giáo viên nhận xét chung * Hoạt động 3 : HS làm BT chính tả 2b. * 2b. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng: Triển lãm, bảo, thử, vẽ cảnh, cảnh hoàng hôn, vẽ cảnh hoàng hôn, khẳng định, bởi vì, hoạ sĩ, vẽ tranh, ở cạnh, chẳng bao giờ. - HS theo dõi trong SGK - Một HS đọc lại bài thơ. - Học sinh đọc thầm đoạn chính tả - HS viết từ khó - HS nghe - viết chính tả. . - HS soát lạiø bài. -HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập - HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài - HS trình bày kết quả bài làm. - HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học, chuẩn bị Truyện cổ nước mình. Chính Tả (Tiết 4) TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I - MỤC TIÊU: - Nhớ – viết đúng 10 dòng thơ đầu và trình bày bài CT sạch sẽ ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT 2b ( điền vần ân/âng). II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bút dạ quang và một số tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2b. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: HS viết lại những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Truyện cổ nước mình HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * Hoạt động 1: Giới thiệu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. - Cho HS luyện viết từ khó : tuyệt vời, sâu xa, phật, tiên, thiết tha. - Nhắc cách trình bày bài bài thơ lục bát. - Giáo viên yêu cầu HS nhớ- viết. -Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. -Giáo viên nhận xét chung * Hoạt động 3 : HS làm bài tập chính tả + Bài 2b. Điền vào chỗ trống ân hay âng. -YC HS trình bày kết quả bài tập - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng : chân, dân dâng, vầng, sân, chân. - 1 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ trong bài Truyện cổ nước mình. - Cả lớp đọc thầm đoạn chính tả - Viết từ khó. - HS nhớ - viết chính tả. - HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập - HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài - HS trình bày kết quả bài làm. - HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học, chuẩn bị Những hạt thóc giống. Chính Tả (Tiết 5 ) NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG. I - MỤC TIÊU: - Nghe– viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập 2b có vần dễ lẫn : en/eng. HS khá, giỏi tự giải được BT3. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bút dạ và 3 – 4 tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Những hạt thóc giống HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. - Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. - Cho HS luyện viết từ khó: luộc kĩ, dõng dạc, truyền ngôi. - Nhắc cách trình bày , tư thế ngồi. - Giáo viên đọc cho HS viết - Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. - Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. - Giáo viên nhận xét chung * Hoạt động 3 : HS làm BT chính tả + Bài 2b: Điền vào chỗ trống en hoặc eng? - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng + Bài2b. chen chân, len qua, leng keng, áo len, màu đen, khen em. * Bài 3:YCHS khá, giỏi giải câu đố. -HS theo dõi trong SGK -HS đọc thầm đoạn chính tả -HS viết từ khó. -HS nghe - viết chính tả. -HS soát lạiø bài. -HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập - HS đọc yêu cầu bài tập 2b - Cả lớp làm bài tập - HS trình bày kết quả bài tập lên bảng lớp. - HS ghi lời giải đúng vào vở. * Vài HS nêu. 4. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) -Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết 6 Chính Tả (Tiết 6 ) NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ I - MỤC TIÊU: - Nghe – viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT 2 và BT 3b. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Một số tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2 và BT 3b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Người viết truyện thật thà. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH *Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. - Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. - Cho HS luyện viết từ khó: Ban-dắc, bật cười, thẹn. - Nhắc cách trình bày bài, lưu ý viết hoa tên người. - Giáo viên đọc cho HS viết - Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. - Chấm tại lớp 5 đến 7 bài ... HỌC - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b. - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT3a/3b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Đường đi Sa Pa. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ Hôm sauđến hết. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 3: Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b. Giáo viên giao việc Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập Bài 2b: HS lên bảng thi tiếp sức. Bài 3b: thư viện – lưu giữ – bằng vàng – đại dương – thế giới. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học, - Chuẩn bị : Nghe lời chim nói. Chính Tả (tiết 31) NGHE LỜI CHIM NÓI I - MỤC TIÊU: - Nghe-viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi chính tả, biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b. - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT3a/3b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Nghe lời chim nói HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: - Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. - Học sinh đọc thầm đoạn chính tả - Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: lắng nghe, nối mùa, ngỡ ngàng, thanh khiết, thiết tha. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: - Nhắc cách trình bày bài bài thơ 5 chữ. - Giáo viên đọc cho HS viết - Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 3: Chấm và chữa bài. - Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. - Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả - HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b. - Giáo viên giao việc - Cả lớp làm bài tập - HS trình bày kết quả bài tập *Bài tập 2b: HS thi tìm từ láy có thanh hỏi, thanh ngã. (HS tìm khoảng 15 từ) *Bài tập 3b: Ở nước Nga – cũng – cảm giác – cả thế giới. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học, làm VBT 2a và 3a, - Chuẩn bị : Vương quốc vắng nụ cười. Chính Tả (Tiết 32) VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I - MỤC TIÊU: - Nghe-viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc BT do GV soạn. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: -HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. -Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Vương quốc vắng nụ cười . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ đầu đến trên những mái nhà. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 3: Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2b. Giáo viên giao việc Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập Bài 2b: nói chuyện, dí dỏm, hóm hỉnh, công chúng, nói chuyện, nổi tiếng. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học, làm VBT 2a, chuẩn bị tiết 33. Chính Tả (Tiết 33) NGẮM TRĂNG, KHÔNG ĐỀ I - MỤC TIÊU: - Nhớ-viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi chính tả, biết trình bày hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng ghi BT2 a/2b, BT3a/3b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Ngắm trăng, Không đề. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: HS đọc bài Ngắm trăng và Không đề . Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: hững hờ, tung bay, xách bương. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài 2 bài thơ. Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 3: Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b. Giáo viên giao việc : Thảo luận nhóm. Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập Bài 2b: HS thi viết khoảng 20 từ giải đúng. Bài 3b: liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu, thiêu thiếu hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học, làm VBT 2a và 3a, - Chuẩn bị : Nói ngược. Chính Tả (Tiết 34) NÓI NGƯỢC I - MỤC TIÊU: - Nghe-viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi chính tả; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. - Làm đúng BT2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn). II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Một số tờ phiếu khổ rộng viết BT2, chỉ viết những từ ngữ có tiếng cần lựa chọn. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Nói ngược HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH *Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: liếm lông, nậm rượu, lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 3: Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2. Giáo viên giao việc: 3 nhóm thi tiếp sức. Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập giải đáp, tham gia, dùng một thiết bị, theo dõi, bộ não, kết quả, bộ não, không thể. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học. Kết thúc môn học .
Tài liệu đính kèm: