Giáo án môn học Toán 1 - Tuần 23

Giáo án môn học Toán 1 - Tuần 23

 toán

bài:vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

i-mục tiêu: giúp hs:

- bước đầu biết dùng thước có vạch chia từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

- giải toán có lời văn có số liệu liên quan đến độ dài cho trước.

- yêu thích môn toán.

ii- đồ dùng:

- gv: thước có vạch cm.

- hs:thước có vạch cm.

ii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 6 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Toán 1 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán
Bài:vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
I-Mục tiêu: Giúp HS:
Bước đầu biết dùng thước có vạch chia từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Giải toán có lời văn có số liệu liên quan đến độ dài cho trước.
Yêu thích môn Toán.
II- Đồ dùng:
GV: Thước có vạch cm.
HS:Thước có vạch cm.
II- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A-Bài cũ: 
- Không kiểm tra .
B- Bài mới:
1- Giới thiệu:1’
- Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 em nêu lại.
2- Giảng bài: 12’
a- Vẽ đoạn thẳngcó độ dài 4m
- Đặt thước có vạch lên tờ giấy, tay trái
giữ thước, tay phải cầm bút. Chấm một
- Quan sát.
vạch từ số 0, chấm 1 điểm ở số 4.
- Thực hành nối 2 điểm rồi viết lên
điểm A và B
- GV cho HS thực hành vẽ các đoạn 
- Thực hành vào vở.
5cm, 6 cm.
3- Thực hành:2 1’
Bài 1: 7’
- Cho HS đọc y/c
- 3 em.
Thực hành đo đoạn
- Thực hành .
thẳng.
- Đổi vở kiểm tra .
- GV nhận xét.
- Báo cáo kết quả.
+Nêu cách đo?
Bài 2:7’
Giải toán có lời văn
- Cho HS đọc y/c
- 3 em.
- Nêu đề toán?
- 3 em
+ Bài toán cho biết gì?
- Trả lời.
+Bài toán hỏi gì?
- Giải vào vở.
+Nêu các bước giải bài toán có lời 
- 1 HS lên bảng giải 
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng
văn?
và đặt tên đoạn 
thẳng.( 7’)
- Cho HS làm tương bài 1.
- Làm tương tự bài 1
+Nêu cách vẽ?
C- Củng cố, dặn dò:
2’
- Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời.
+Nêu đồ dùng để vẽ đoạn thẳng?
- HS trả lời.
B/ S: Luyện tập chung.
 Toán
Bài: luyện tập chung
I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
Đọc, viết, đếm các số đến 20.
Phép cộng trong phạm vi 20 và giải toán có lời văn. 
Yêu thích môn Toán.
II- Đồ dùng:
GV: Bảng phụ
HS: SGK.
II- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A-Bài cũ: 
 - Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 7 cm.
- HS vẽ vào vở,
- Nhận xét ghi điểm.
- Đổi vở- nhận xét
B- Bài mới?
1- Giới thiệu:1’
- Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 em nêu lại.
 2- Hướng dẫn HS 
- Cho HS làm lần lượt các bài tập
 .
làm bài tập(30’)
Bài 1:Các số từ 1- 20
- Nêu đọc y/c
- 3 em
- Làm bài vào SGK
- 4 HS lên bảng làm
+Số nào là số lớn nhất?
- Đôỉ vở kiểm tra bài.
Bài 2: Cộng nhẩm.
- Nêu y/c
- 3 em
- Tương tự bài 1
+Làm thế nào con điền được số vào ô
trống?
- Trả lời.
Bài 3: Giải toán có
- YC đọc y/c
- 2 em
lời văn
+Tóm tắt bài toán?
- Thảo luận nêu cách tóm 
- YC phân tích đề toán.
tắt.
- Viết tóm tắt.
- 2 HS dựa vào tóm tắt nêu lại
bài toán.
- Chấm 1 số bài.
- Giải vào vở- chữa bài
Bài 4:Cộng nhẩm
- Nêu y/c ?
- Làm tương tự bài 2 
+Làm thế nào con điền được số vào ô
trống?
- Trả lời.
C- Củng cố, dặn dò:
- Bài học hôm nay là gì?
2’
+Bài ôn lại những kiến thức gì? 
- Nhận xét tiết học
- Bài sau: Luyện tập chung
Toán
Bài: luyện tập chung
I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
Cộng trừ các số trong phạm vi 20, so sánh số, vẽ đoạn thẳng. 
 Giải toán có lời văn có liên quan đến cm.
Yêu thích môn Toán.
II- Đồ dùng:
GV: Bảng phụ
HS: SGK.
II- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A-Bài cũ: 
11 +2 – 3= 19 – 4 + 3=
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét ghi điểm.
- HS nhận xét.
B- Bài mới?
1- Giới thiệu:1’
- Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 em nêu lại.
 2- HDlàm bài: 25’
 .
Bài 1: Cộng các số
- Cho HS đọc y/c
- 3 em
trong phạm vi 20
- YC làm cột 1,2 ( phần a)
- HS làm bài vào vở. 
- 4 HS lên bảng làm
 - Phần b:
- Làm tương tự phần a
- 3 HS lên bảng làm.
- 3 HS đọc. 
+Nêu cách làm?
- HS trả lời
Bài 2: So sánh số
- Làm tương tự bài 1
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài
Bài 3: Vẽ đoạn 
- YC làm vào vở.
 - Thực hành
thẳng.
- Đổi vở kiểm tra bài.
+Nêu cách vẽ?
Bài 4: Giải toán có
- Nêu y/c?
- thảo luận nêu cách tóm 
lời văn
+Tóm tắt bài toán?
tắt.
- YC phân tích đề toán.
- 2 HS dựa vào tóm tắt nêu lại
- Viết tóm tắt.
bài toán.
- HS giải vào vở- chữa bài
- Chấm 1 số bài.
+khi làm bài con cần lưu ý gì?
- HS trả lời.
C- Củng cố, dặn dò:
2’
- Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời.
+Bài ôn lại những kiến thức gì? 
- HS trả lời.
B/ S: Luyện tập chung
 hoạt động ngoại khoá- trò chơi toán
Bài: ôn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
I-Mục tiêu: Giúp HS:
Bước đầu biết dùng thước có vạch chia từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Giải toán có lời văn có số liệu liên quan đến độ dài. 
Yêu thích môn Toán.
II- Đồ dùng:
GV: Thước có vạch cm.
HS:Thước có vạch cm.
II- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A-Bài cũ: 
- Không kiểm tra bài cũ.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu:1’
- Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 em nêu lại.
2- Các hoạt động 
Hoạt động 1:
Thi vẽ các đoạn 
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 3cm, 
- HS thi làm bài vào trong vở.
thẳng
5 cm, 7 cm.
Đoạn thẳng nào dài nhất?
- HS trả lời.
đoạn thẳng nào ngắn nhất?
Hoạt động 2:
Thi giải toán có lời
Đoạn thẳng AB có độ dài là 7 cm, 
- HS thi tóm tắt.
văn.
đoạn thẳng CD có độ dái là 10 cm.
- Các nhóm báo cáo.
Hỏi cả 2 đoạn thẳng dài mấy cm?
- Thi giải vào vở.
- GV cho HS chữa bài.
C- Củng cố, dặn dò:
- Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời.
2’
+Nêu đồ dùng để vẽ đoạn thẳng?
- HS trả lời.
- Cho lớp hát một bài.
- HS hát.
Toán:
bài: các số tròn chục. 
I-Mục tiêu: Giúp HS:
Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục ( 10 đến 90).
Biết so sánh các số trong phạm vi 10.
Yêu thích môn Toán.
II- Đồ dùng:
GV: Bộ đồ dùng toán
HS: Bộ đồ dùng toán.
II- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A-Bài cũ: 
 15 + 3 = 19 – 4= 8 + 2= 
- 3 HS lên bảng làm.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu:1’
- Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 em nêu lại.
2- Các hoạt động 
Hoạt động 1: Giới
- Lấy cho cô bó 1 chục que tính?
- Thực hành.
 thiệu 1 chục
- GV gài 1 chục.
+Một chục còn gọi là bao nhiêu?
- Trả lời.
+Ai đọc được số này?
- HS đọc.
- GV viết 10 vào cột viết số.
 Giới thiệu 2 chục
- GV cho HS làm tương tự với 1 chục.
- Tương tự GV hình thành với các số 
 còn lại.
+Cho đọc các số.
- Cá nhân, nhóm, lớp: đọc 
 ngược, xuôi.
+Só 30 gồm mấy chữ số?
+Con có nhận xét gì về các số tròn chục?
- Trả lời.
3 Thực hành: 25’
Bài 1: Viết số, đọc số
- Cho HS đọc y/c
- 2 em.
- Làm vào vở.
+GV lưu ý cách đọc và viết số.
- Chữa bài.
Bài 2: Thứ tự các số
- Cho HS làm bai vào SGK
- Làm và chữa như bài 1
 tròn chục.
+Số tròn chục nào bé nhất?
Bài 3: So sánh số.
- Cho HS làm cột 1
- Làm tương tự bài 1.
- Nhận xét cho điểm
C- Củng cố, dặn dò:
- Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời.
2’
+Nêu đồ dùng để vẽ đoạn thẳng?
- HS trả lời.
B/ S: Luyện tập chung.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan lop1 tuan 23.doc