Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 11, 12

Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 11, 12

môn toán

bài: luyện tập chung

 i- mục tiêu:

 giúp hs:

 -củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .

 - vận dụng làm các bài tập có liên quan.

 ii- đồ dùng:

- gv: bảng phụ- vật mẫu( 4 con chim)

- hs: vở, sgk,

 iii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 7 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 11, 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:12 
Tiết: 3
 Thứ ba ngày 2 6 tháng 11 năm 2007
Môn toán
Bài: Luyện tập chung
 I- Mục tiêu: 
 Giúp HS:
 -Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .
 - Vận dụng làm các bài tập có liên quan. 
 II- Đồ dùng:
GV: Bảng phụ- vật mẫu( 4 con chim)
HS: Vở, SGK,
 III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- TG
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 5,
 - Cho HS lên làm .
- 2 HS lên bảng làm.
 2 + 3 = 4 + 1 4 
- 2 HS đọc bảng trừ trong PV 
 3 + 2 = 4 + 1 5 
5
- Nhận xét ghi điểm.
- HS nhận xét.
B- Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1(7’) củng cố về cộng 
 trừ trong phạm vi 4,5
- Cho HS nêu y/c.
- 2 HS.
- HS làm bài vào vở.
Cột 1, 2, 4, 5 
- Cho HS làm bài vào vở.
- 4 HS lên bảng làm.
+ Con nhận xét gì ở cột 1? 
- HS chữa bài và nêu.
+ Cột 3, 4 có gì đặc biệt? 
Bài 2: 7’ Củng cố thứ tự thực hiện các phép tính-
- GV cho HS làm tương tự bài 1
- HS làm bài vào vở.
 Cột 2,3
 + Nêu cách làm?
- HS trả lời.
Bài3: 7’ Củng cố về 
 điền số 
- GV cho HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc .
Cột 1 ,3 
+ Dựa vào đâu con điền được số 
- HS trả lời.
 vào ô trống?
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
- 2 HS đọc nối tiếp
- 3 HS đọc bảng trừ trong 
 phạm vi 3, 4, 5,
Bài 4: Củng cố viết phép tính thích hợp.( 8’)
- Cho HS đọc y/c
+Nêu bài toán?
- 2 HS.
- 3 HS.
+ Bài toán cho biết gì?
- HS trả lời.
Phần a 
+Bài toán hỏi gì?
- Làm bài vào vở.
+ Vì sao con làm phép cộng ?
+ Ngoai ra ta còn ghi được phép tính nào khác không?
C- Củng cố, dặn dò:
- Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời.
2’
- Nhận xét giờ học.
- Đọc bảng trừ trong PV 5.
Tuần:12 
Tiết: 3
 Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2007
 Môn toán
 Bài : phép cộng trong phạm vi 6 
 I- Mục tiêu: Giúp HS
 - Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
 - Vận dụng để làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: Bộ đồ dùng toán .
HS: Bộ đồ dùng toán. 
 III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
 5 - 1 = 5
- Cho HS lên bảng làm.
- 2 HS – 2 HS đọc bảng trừ 
 5 – 2= -
 1
- Nhận xét- ghi điểm.
 trong PV 5
B- Bài mới: 
1- Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu ghi đầu bài
 2 – Giảng bài:
Bước1 :Giới thiệu 
- GV gắn 6 con thỏ.
- HS quan sát.
 5+1 = 6 và 1+ 5= 6 
- Nêu bài toán?
- 3 HS nêu.
+ Viết phép tính thích hợp 
5 + 1= 5
 + Làm thế nào để biết 5 + 1 = 6 ? 
- Đếm thêm.
 5 + 1 =?
- 2 Hs trả lời.
+ Hãy nêu một bài toán #? 
 + Viết phép tính thích hợp?
1 + 5 =
Bước 2: Giới thiệu 
- GV cho HS đọc thuộc trong cặp.
- 2 cặp đọc.
 4 + 2 =6; 2 + 4 =6 
- GV cho HS thực hành trên các hình vuông.
- HS thực hành và nêu phép tính.
 Bước 3:
3 + 3= 6; 3 + 3 =6 
 - GV cho HS thực hành tren các hình tam giác. 
- HS thực hành.
- HS nêu bài toán và phép tính
 Bứoc 4: Ghi nhớ bảng
 - GV che dần để HS đọc thuộc 
- HS đọc. 
 cộng trong PV 6
bảng cộng. 
- Thi học thuộc trong nhóm.
 - 3 HS đọc 
 - GV hỏi bất kì các phép tính.
2- Luyện tập:20’
Bài 1: Cộng cột dọc 
- Cho HS nêu y/c.
- 2 em.
+Lưu ý gì ở bài toán này? 
- HS làm bài vào vở.
 Cột 1, 3
 + Cột toán nào không thuộc bảng
- 3 HS lên bảng làm.
 cộng trong phạm vi 6?
 Bài 2: Làm tính hàng ngang.
 - HS làm tương tự bài 1
 - HS làm tuơng tự bài 1
Nội dung – Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
Cột 1, 3
+ Cột 3 có gì đặc biệt? 
- HS trả lời.
Bài 3 : Thứ tự thực hiện phép tính. 
Cột 1, 3
- HS nêu yêu cầu.
+Con hãy nêu cách làm?
- 2 em
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên chữa bài.
Bài 4 : Viết phép tính
- GV cho HS nêu bài toán
- 3 em.
thích hợp
+ Bài toán cho biết gì?
- HS trả lời.
Phần a
+ Bài toán hỏi gì?
- HS làm vào vở.
- 3 HS chữa bài.
+ Vì sao con lấy 2 + 4 =?
C- Củng cố- dặn dò:
3’
+ Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời
- Cho HS thi đọc bảng cộng trong phạm vi 6. 
- HS thi đọc.
- HS trả lời.
B/S: Phép trừ trong phạm vi6
Tuần 12 
Tiết: 3
 Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2007
Môn toán
Bài: Luyện tập
 I- Mục tiêu: Giúp HS:
 -Củng cố về phép trừ hai số bằn nhau, phép trừ một số đi 0.
 - Vận dụng bảng trừ làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: Bảng phụ
HS: Vở, SGK,
 III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- TG
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 5,
 - Cho HS lên làm .
- 2 HS lên bảng làm.
 3- 0 = 3- 3 = 
- 2 HS đọc bảng trừ trong PV
 4 - 0= 5- 5 =
 5
 5- 0= 6- 6 =
- Nhận xét ghi điểm.
- HS nhận xét.
B- Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1(7’) Củng cố về -
- Cho HS nêu y/c.
- 2 HS.
Cột 1, 3, 5 
- Cho HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
+ Con nhận xét gì cột cuối? 
- HS chữa bài và nêu.
Bài 2: 7’ Củng cố về 
 làm tính hàng dọc-
- GV cho HS làm tương tự bài 1
- HS làm bài vào vở.
+ Khi làm dạng toán cần lưu ý gì.
- HS trả lời.
Bài3: 7’ 
 Thứ tự thực hiện phép
- GV cho HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc .
tính.
Cột 2, 4
- HS trả lời.
- Cho HS làm bài vào vở.
- HS làm vào vở.
- 3HS lên bảng làm.
+ Nêu cách làm?
- 2 HS đọc nối tiếp
Bài 4: So sánh các số
- Cho HS đọc y/c
-2 HS
 - HS làm cột 2 vào vở
 1 HS lên bảng làm 
- 3 HS đọc.
+ Làm thế nào ta điền được dấu?
 - HS trả lời.
Bài 5: Viết phép tính.
- Cho HS đọc y/c
+Nêu bài toán?
- 2 HS.
- 3 HS.
+ Bài toán cho biết gì?
- HS trả lời.
Phần a
+Bài toán hỏi gì?
- Làm bài vào vở.
+ Vì sao con làm phép trừ?
C- Củng cố, dặn dò:
- Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời.
2’
- Nhận xét giờ học.
- Đọc bảng trừ trong PV 3.
- B/s: Luyện tập chung
Tuần 11 
Tiết: 2
 Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2007
Môn toán
Bài: Luyện tập chung
 I- Mục tiêu: Giúp HS:
 -Củng cố về phép trừ hai số bằn nhau, phép trừ một số đi 0.
 - Vận dụng bảng trừ làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: Bảng phụ
HS: Vở, SGK,
 III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- TG
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 5,
 - Cho HS lên làm .
- 2 HS lên bảng làm.
 2 – 1- 1= 5 – 3- 0=
- 2 HS đọc bảng trừ trong PV
 4 – 2- 2= 5 -2 -3=
 5
- Nhận xét ghi điểm.
- HS nhận xét.
B- Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1(7’) Củng cố về -
 +
- Cho HS nêu y/c.
- 2 HS.
- Cho HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
 + con nhận xét gì 2 phép tính 
 cuối?
- HS chữa bài và nêu.
Bài 2: 7’ Củng cố về 
 +trong PV 3,4,5 và + 0
- GV cho HS làm tương tự bài 1
- HS làm bài vào vở.
 Cột 1- 4
 - 2 phép tính đầu thuộc + trong
- HS trả lời.
PV nào?
Bài 3: 7’ So sánh các số
- Cho HS đọc y/c
-2 HS
 - HS làm cột 2 vào vở
Dãy 1
 1 HS lên bảng làm 
- 3 HS đọc.
+ Làm thế nào ta điền được dấu?
 - HS trả lời.
Bài : Viết phép tính.
 12’
- Cho HS đọc y/c
+Nêu bài toán?
- 2 HS.
- 3 HS.
+ Bài toán cho biết gì?
- HS trả lời.
+Bài toán hỏi gì?
- Làm bài vào vở.
Phần a
+ Vì sao con làm phép cộng ?
+Tại sao con làm phép tính trừ?
- HS chữa bài trả lời.
C- Củng cố, dặn dò:
- Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời.
2’
- Nhận xét giờ học.
- Đọc bảng trừ trong PV 4,5
- B/s: Luyện tập chung
- Đọc bảng cộng trong phạm 
Vi 4, 5.
Tuần 11 
Tiết: 3
 Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2007
 Hoạt động ngoại khoá 
Trò chơi Toán: ôn bảng cộng ,trừ các số trong phạm vi4, 5
 I- Mục tiêu: Giúp HS:
 -Củng cố về phép trừ , cộng trong phạm vi 4, 5. 
 - Vận dụng bảng cộng, trừ trong PV 4, 5 làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: Bảng phụ
HS: Vở, SGK,
 III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- ổn định tổ chức: 3’
- Cho HS hát một bài.
- HS hát.
B- Các hoạt động :
Hoạt động 1:10’
Thi xem ai nhanh?
Bài 1: Số?
- Gv nêu luật chơi.
- HS làm miệng ở dưới lớp.
 3
+ - +
- Chữa dưới hình thức tiếp sức
 2 2 
 5 3 5
+ Làm thế nào để điền nhanh
 như vậy?
Hoạt động 2: 7’
- GV cho Hs chơi trò chơi
Thi xem ai nhanh?
 xì điện học thuộc bảng cộng
 trừ trong phạm vi 4, 5
- GV nêu luật chơi.
- HS chơi.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3: 15’
Ai thông minh?
Bài 2: , = 
 5 – 2 . 0 4 – 4  0
- GV nêu luật chơi.
- HS thi làm bài vào vở.
 5 + 0  5 5  5 + 0
- H S chữa bài.
4 – 0  5 4 + 1 0
+Nêu cách tính?
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Cho HS làm bài vào vở.
- HS thi làm bài vào vở.
- GV chấm – nhận xét.
Hoạt động 4 :3’
- GV nhận xét giờ học.
- Lớp đọc lại bảng cộng, trừ 
Nhận xét giờ học
Trong phạm vi 4, 5.

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of toan tuan 12.doc