Giáo án các môn học khối 2 - Tuần 35

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần 35

TUẦN 34

Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011

Tập đọc

NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI

I. Mục tiêu

+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng.

- Bước đầu biết đọc bài với giọng kể chuyện nhẹ nhàng, tình cảm, đọc phân biệt lời các nhân vật.

+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :

- Hiểu nghĩa của các từ ngữ : ế ( hàng ), hết nhẵn.

- Hiểu nội dung và ý nghĩ của bài : nói về sự thông cảm đáng quý và cách an ủi rất tế nhị của một số bạn nhỏ với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi vốn rất yêu nghề nghiệp, yêu trẻ nhỏ. Qua bài văn, HS học được ở bạn nhỏ lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng người lao động.

II. Đồ dùng

- GV : Tranh minh hoạ bài đọc, đồ chơi hoặc các con giống nặn bằng bột màu

- HS : SGK

 

doc 22 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
Người làm đồ chơi
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Bước đầu biết đọc bài với giọng kể chuyện nhẹ nhàng, tình cảm, đọc phân biệt lời các nhân vật.
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ : ế ( hàng ), hết nhẵn.
- Hiểu nội dung và ý nghĩ của bài : nói về sự thông cảm đáng quý và cách an ủi rất tế nhị của một số bạn nhỏ với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi vốn rất yêu nghề nghiệp, yêu trẻ nhỏ. Qua bài văn, HS học được ở bạn nhỏ lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng người lao động.
II. Đồ dùng
- GV : Tranh minh hoạ bài đọc, đồ chơi hoặc các con giống nặn bằng bột màu
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (3-5’)
- Đọc thuộc lòng bài thơ Lượm
- Em thích những câu thơ nào ? Vì sao 
2. Bài mới: (60’)
a. Giới thiệu bài: (2’)
- GV giới thiệu, ghi đầu bài
b. Luyện đọc: (28’)
- GV đọc mẫu toàn bài
- HD HS giọng đọc
- HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
- Chú ý các từ ngữ : sào nứa, xúm lại, nặn, làm ruộng, suýt khóc, nông thôn, 
+ Đọc từng đoạn trước lớp
+ HD HS chú đọc một số câu :
- Tôi suýt khóc. / nhưng cố tỏ ra bình tĩnh ://
- Bác đừng về.// Bác ở đây làm đồ chơi / bán cho chúng cháu.//
- Nhưng độ này / chả mấy ai mua đồ chơi của bác nữa. //
+Đọc từng đoạn trong nhóm
+Thi đọc giữa các nhóm
- 3, 4 HS đọc thuộc lòng
- HS trả lời
- HS theo dõi SGK, đọc thầm
- HS nối nhau đọc từng câu 
- HS nối nhau đọc từng đoạn
- Luyện đọc câu
- Đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
- Nhận xét bạn
Tiết 2
c. HD tìm hiểu bài: (25’)
- Bác Nhân làm nghề gì ?
- Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác như thế nào ?
-Vì saobác Nhân định chuyển về quê ?
- Bạn nhỏ trong truyện cóa thái độ thế nào khi nghe tin bác Nhân định chuyển về quê làm ruộng ?
- Bạn nhỏ trong chuyện đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng ?
- Hành động của bạn nhỏ cho thấy bạn là người như thế nào ?
- Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ nếu bác biết vì sao hôm đó đắt hàng
d. Luyện đọc lại: (3-5’)
- Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu, bán rong trên các vỉa hè thành phố
- Các bạn xúm đông lại ở những chỗ dựng cái sào nứa cắm đồ chơi của bác. Các bạn ngắm đồ chơi, tò mò xem hai bàn tay bác khéo léo tạo nên những con giống rực rỡ sắc màu
- Vì đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả mấy ai mua đồ chơi của Bác nữa
- Bạn suýt khóc vì buồn, cố tỏ ra bình tĩnh nói với bác : Bác đừng về quê. Bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng cháu
- Bạn đập con lợn đất, đếm được hơn mười nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua giúp đồ chơi của bác
- HS trả lời
- Cảm ơn cháu đã an ủi bác........
-3, 4 nhóm HS phân vai thi đọc chuyện
- Cả lớp và GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: (3-5’)
- Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ? Vì sao ?
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài
Tập viết
Ôn các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2 )
I. Mục tiêu
- Ôn tập, củng cố kĩ năng viết các chữ hoa A, M, N, Q, V
- Ôn cách nối từ các chữ hoa ( kiểu 2 ) sang các chữ thường đừng liền sau
II. Đồ dùng
- GV : Mẫu các chữ hoa A, M, N, Q, V, bảng phụ viết Việt nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh
- HS : Vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (3-5’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bài: (2’)
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD viết chữ hoa: (5’)
- GV nhắc lại cách viết từng chữ hoa A, M, N, Q, V ( Kiểu 2 )
- HD HS viết từng chữ hoa vừa nê trên bảng con
c. HD viết từ ứng dụng: (5’)
- Giới thiệu các từ ứng dụng
- HS đọc từ ứng dụng
- HD HS quan sát và nhận xét
- Độ cao các chữ cái ?
- Vị trí dấu thanh ?
- Khoảng cách giữa các tiếng ?
- HD HS viết vào bảng con từng chữ : Việt, Nam, Nguyễn, ái, Quốc, Hồ, Chí, Minh.
d. HD HS viết vào vở TV: (15’)
- GV nêu yêu cầu bài viết
e. Chấm, chữa bài: (3’)
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
- Vở TV
- HS quan sát lại mẫu chữ
- Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh
- V, N, g, y, A, Q, H, C, M cao 2,5 li. t cao 1,5 li. Các chữ cái còn lại cao 1 li.
- Trong tiếng Việt dấu nặng nằm dưới con chữ ê của vần iêt, trong tiếng Nguyễn dấu ngã nằm dưới con chữ ê của vần uyên, .....
- Các tiếng cách nhau một thân chữ
+ HS viết vào bảng con
+ HS viết vào vở TV
3. Củng cố, dặn dò: (3 -5’)
- GV nhẫn ét tiết học
- Về nhà viết tiếp phần luyện viết ở nhà.
Toán
ôn tập về phép nhân và phép chia( Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Củng cố về tính nhân và chia trong bảng, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, số 0 trong phép cộng và phép nhân
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm họpc toán.
II. Đồ dùng:
- Bảng lớp
- Phiếu HT
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra : (3-5’)
- Kiểm tra VBT của h/s
2. Luyện tập- Thực hành: (30’)
Bài 1: (5’)
- Nhận xét, cho điểm
 Bài 2: (5’)
- Nhận xét, cho điểm
 Bài 3: (8’)
- Đọc đề?
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4: (6’)
- Hình nào đã khoanh vào 1/4 số hình vuông? Vì sao?
Bài 5: (6’)
- Khi cộng hay trừ số nào đó với 0 thì điều gì xảy ra?
- Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho một số khác thì điều gì xảy ra?
- Chấm bài, nhận xét
3. Củng cố- Dặn dò: (5’)
- Nhận xét giờ
- Ôn lại bài.
- Hát
- HS tự làm bài- Nêu KQ
- 2 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp
- HS đọc đề
- Tự tóm tắt và giải vào vở
 Bài giải
 Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là:
 27 : 3 = 9( chiếc bút)
 Đáp số: 9 chiếc bút.
- Hình b đã khoanh vào 1/4 số hình vuông . Vì có 16 hình vuông đã khoanh vào 4 hình vuông.
- Bằng chính số đó
- Kết quả cũng bằng 0
- HS làm phiếu HT
Tiếng việt (BS)
Luyện viết các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2 )
I. Mục tiêu
- Luyện tập, củng cố kĩ năng viết các chữ hoa A, M, N, Q, V
- Luyện cách nối từ các chữ hoa ( kiểu 2 ) sang các chữ thường đừng liền sau
II. Đồ dùng
- GV : Mẫu các chữ hoa A, M, N, Q, V, bảng phụ viết Việt nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh
- HS : Vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (3-5’)
- HS viết chữ A , M , N bảng con
2. Bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bài: (2’)
b. HD viết chữ hoa: (5’)
- GV nhắc lại cách viết từng chữ hoa A, M, N, Q, V ( Kiểu 2 )
- HD HS viết từng chữ hoa vừa nê trên bảng con
c. HD viết từ ứng dụng: (5’)
- Giới thiệu các từ ứng dụng
- HS đọc từ ứng dụng
- HD HS quan sát và nhận xét
- HD HS viết vào bảng con từng chữ : Việt, Nam, Nguyễn, ái, Quốc, Hồ, Chí, Minh.
d. HD HS viết vào vở TV: (15’)
- GV nêu yêu cầu bài viết
e. Chấm, chữa bài: (3’)
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
- Viết bảng con
- HS quan sát lại mẫu chữ
- Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh
+ HS viết vào bảng con
+ HS viết vào vở TV
3. Củng cố, dặn dò: (3 -5’)
- GV nhẫn ét tiết học
- Về nhà viết tiếp phần luyện viết ở nhà.
Tiếng việt ( BS )
Luyện đọc bài : Người làm đồ chơi
I. Mục tiêu
- HS tiếp tục luyện đọc bài : Người làm đồ chơi
- Rèn kĩ năng đọc cho HS
- GD HS có ý thức tự giác
II. Đồ dùng
- GV : Bảng lớp ghi câu cần luyện đọc
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (3-5’)
- Đọc bài : Người làm đồ chơi
2. Bài mới: (25’)
+ GV đọc bài 1 lần
- GV HD HS đọc từng câu
- HD HS đọc từng đoạn
- GV treo bảng phụ, HD đọc câu dài
+ Thi đọc phân vai
- GV HD HS đọc
- GV HD HS trả lời câu hỏi trong SGK
- HS đọc bài
+ HS theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu
- Tự tìm từ khó - đọc - nhận xét
+ HS đọc - nhận xét
- HS đọc 
- HS tự đọc phân vai - nhận xét
- HS trả lời
3 Củng cố, dặn dò: (3-5’)
- Thi đọc phân vài
- GV nhận xét tiết học, về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Âm nhạc
 GV chuyên soạn giảng
Toán
ôn tập về đại lượng
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách xem giờ, đơn vị đo độ dài, đơn vị lít, tiền Việt Nam.
- Rèn KN tính toán có kèm đơn vị đo dại lượng
- GD HS chăm học toán.
II. Đồ dùng:
- Bảng lớp
- Phiếu HT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra: (3-5’)
- KTVBTcủa h/s
2. Luyện tập- Thực hành: (25’)
Bài 1: (5’)
- GV quay mặt đồng hồ
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2: (7’)
- Đọc đề?
- CHấm bài, nhận xét.
Bài 3: (8’)
- BT yêu cầu gì?
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: (5’)
- GV nêu câu hỏi
- NHận xét, cho điểm
3. Củng cố- Dặn dò: (3-5’)
- Đánh giá tiết học
- HS đọc số giờ chỉ trên đồng hồ
( VD: 2 giờ hay 14 giờ)
- HS đọc đề
- Tự tóm tắt và giải vào vở
 Bài giải
 Can to đựng số lít nước mắm là:
 10 + 5 = 15( l)
 Đáp số: 15 lít
- HS nêu
- Tự tóm tắt và giải vào phiếu HT
 Bài giải
 Bạn Bình còn lại số tiền là:
 1000 - 800 = 200( đồng)
 Đáp số: 200 đồng.
- HS suy nghĩ điền tên đơn vị 
+ Chiếc bút bi dài khoảng 15cm
- Các phần khác làm tương tự
Chính tả ( nghe - viết )
Người làm đồ chơi
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng tóm tắt nội dung chuyện Người làm đồ chơi
- Viết đúng những chữ có âm vần dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương tr / ch, o / ô, dấu hỏi / dấu ngã.
II. Đồ dùng
- GV : Bảng lớp viết nội dung BT2
- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (3-5’)
- Viết các tiếng khác nhau chỉ âm đầu s hay x
2. Bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bài: (2’) 
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD nghe – viết: (18’)
+ HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả 1 lần
- Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
- Tên riêng của người phải viết như thế nào ?
- Viết : là người, chuyển nghề, về quê, + GV đọc cho HS viết
+ Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
c. HD làm bài tập chính tả: (10’)
Bài tập 2 (5’ )
- Đọc yêu cầu bài tập
Bài tập 3 (5’)
- Đọc yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn
+ 2, 3 HS đọc lại
- Nhân
- Viết hoa chữ cái đầu tiên
- HS viết bảng con
+ HS viết bài
+ Điền vào chỗ trống trăng hay chăng
- HS làm bài vào VBT
- 1 em lên bảng làm
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Điền vào chỗ trống ch hay tr
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Nhận xét bài làm của bạn
3. Củng cố, dặn dò: (3-5’)
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà học bài
Kể chuyện
Người làm đồ chơi
I. Mục tiêu:
+ Rèn kĩ năng nói :
- Dựa vào trí nhớ và nội dung tóm tắt, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện Người làm đ ...  ta bị ngọn lửa thiêu sạch.
- Thấy nhà hàng xóm cháy mà bình chân như vại thì nhà mình cũng sẽ bị cháy.
+ 3, 4 HS thi đọc chuyện
- Cả lớp bình chọn người đọc hay
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Yêu cầu về nhà kể cho mọi người nghe.
Tiếng việt ( tăng )
Luyện từ trái nghĩ. Từ chỉ nghề nghiệp
I Mục tiêu
	- Luyện thêm sự hiểu biết về từ trái nghĩa
	- Luyện mở rộng vốn từ chỉ nghề nghiệp
II Đồ dùng 
	GV : Bảng phụ ghi nội dung các bài tập
	HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu miệng BT1
2 Bài mới
a. HĐ1 : Luyện từ trái nghĩa
b. Luyện từ ngữ chỉ nghề nghiệp
- HS thực hiện
+ HS lần lượt nêu miệng cac từ trái nghĩa ở BT1
- Mỗi em tìm một, hai từ trái nghĩa ở BT2, ghi ở BTTV
- Nhận xét
+ HS đọc yêu cầu BT3
- Lớp đọc thầm, tự làm vào vở BT
- Lần lượt đọc trước lớp
- GV nhẫn xét
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà ôn bài
Thứ sáu ngày 12 tháng 5 năm 2006
Chính tả ( nghe - viết )
Đàn bê của anh Hồ Giáo
I Mục tiêu
	- Nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài Đàn bê của anh Hồ Giáo
	- Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm, thanh điệu dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương : ch / tr, thanh hỏi / thanh ngã
II Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết nội dung BT2, 3
	HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Làm BT3 của tiết chính tả trước
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD nghe - viết
* HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tat một lần
- Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
- Tên riêng đó phải viết thế nào ?
- Viết : quấn quýt, quẩn chân, nhẩy quẩng, rụt rè, quơ quơ, ....
* GV đọc bài cho HS viết
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
c. HD làm các bài tập chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập phần a
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập phần a
- GV nhận xét bài làm của HS
- HS thực hiện
+ 2, 3 HS đọc lại
- Hồ Giáo
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng
+ HS viết bảng con
+ HS viết bài vào vở chính tả
+ Tìm các từ bắt đầu bằng tr / ch
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Thi tìm nhanh từ bắt đầu băng ch / tr chỉ các loài cây
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Nhận xét bài làm của bạn
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà ôn lại bài
Tập làm văn
Kể ngắn về người thân
I Mục tiêu
	- Rèn kĩ năng nói. Biết kể về nghề nghiệp của một người thân theo các câu hỏi gợi ý.
	- Rèn kĩ năng viết : Viết lại được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn, đơn giản, chân thật.
II Đồ dùng
	GV : Tranh ảnh giới thiệu một số nghề nghiệp
	HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc lại bài viết : Kể một việc làm tốt của em hoặc bạn em tiết TLV tuần 33
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD làm BT
* Bài tập 1 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
* Bài tập 2 ( V )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét cho điểm
- 2, 3 HS đọc lại
+ Hãy kể về một người thân của em ( bố, mẹ, chú hoặc gì ) theo câu hỏi gợi ý
- 4, 5 HS nói người thân em chọn kể là ai
- 2, 3 HS kể về người thân của mình
- Cả lớp và GV nhận xét
+ Hãy viết những điều đã kể ở BT1 thành một đoạn văn
- HS cả lớp viết bài
- NHiều HS nối nhau đọc bài viết của mình
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà ôn bài
Hoạt động tập thể
Ngồi an toàn trên xe đạp xe máy
( Soạn giáo án riêng )
Toán
Tiết 167: ôn tập về đại lượng
A- Mục tiêu:
- Củng cố cách xem giờ, đơn vị đo độ dài, đơn vị lít, tiền Việt Nam.
- Rèn KN tính toán có kèm đơn vị đo dại lượng
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1:
- GV quay mặt đồng hồ
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- Đọc đề?
- CHấm bài, nhận xét.
* Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4:
- GV nêu câu hỏi
- NHận xét, cho điểm
3/ Củng cố- Dặn dò:
- Đánh giá tiết học
- Ôn lại bài
- Hát
- HS đọc số giờ chỉ trên đồng hồ
( VD: 2 giờ hay 14 giờ)
- HS đọc đề
- Tự tóm tắt và giải vào vở
 Bài giải
 Can to đựng số lít nước mắm là:
 10 + 5 = 15( l)
 Đáp số: 15 lít
- HS nêu
- Tự tóm tắt và giải vào phiếu HT
 Bài giải
 Bạn Bình còn lại số tiền là:
 1000 - 800 = 200( đồng)
 Đáp số: 200 đồng.
- HS suy nghĩ điền tên đơn vị 
+ Chiếc bút bi dài khoảng 15cm
- Các phần khác làm tương tự
Thứ tư ngày 10 tháng 5 năm 2006
Toán
Tiết 168: ôn tập về đại lượng( tiếp)
A- Mục tiêu:
- Củng cố cách xem giờ, đơn vị đo độ dài, đơn vị lít, tiền Việt Nam.
- Rèn KN tính toán có kèm đơn vị đo dại lượng
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1:
- Treo bảng phụ- Nêu câu hỏi
- Hà dành nhiều thời gian cho việc nào?
- Thời gian Hà dành cho việc học là bao lâu?
* Bài 2:
- Đọc đề
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 3:
- Treo bảng phụ
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 4:
- Trạm bơm bắt đầu lúc nào?
- Trạm phải bơm nước trong bao lâu?
- Muốn biết sau 6 giờ nữa là mấy giờ ta làm ntn?
- Chấm bài, chữa bài.
3/ Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ- Ôn lại bài
- Hát
- HS trả lời
- Cho việc học
- 4 giờ
- Hs đọc đề
- Tự tóm tắt và giải
 Bài giải
 Bạn Bình cân nặng là:
 27 + 5 = 32( kg)
 Đáp số: 32 kg
- HS tự tóm tắt và giải Vào vở
 Bài giải
Quãng đường từ nhà bạn Phương đến xã Đình Xá là:
 20 - 11 = 9( km)
 Đáp số: 9 km
- Từ 9 giờ
- Trong 6 giờ
- Làm phép tính cộng
Bài giải
 Bơm xong lúc:
 9 + 6 = 15( giờ)
 Đáp số: 15 giờ
Thứ năm ngày 11 tháng 5 năm 2006
Toán
Tiết 169: ôn tập về hình học
A- Mục tiêu:
- Củng cố về biểu tượng đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật.
- Rèn KN nhận biết hình học và giải toán .
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1:
- Treo bảng phụ
- Gv chỉ từng hình
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:-
- Treo bảng phụ
- Thân nhà là hình gì? Cửa sổ là hình gì?
Mái nhà là hình gì?
* Bài 3:
- Treo bảng phụ
- HD: Vẽ hình- Chia 2 phần- Lựa chọn cách vẽ đúng.
- Chữa bài, nhận xét
* Bài 4:- Treo bảng phụ
- Hình bên có mấy hình tam giác?
- Hình bên có mấy hình tứ giác?
- Hình bên có mấy hình chữ nhật?
3/ Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Ôn lại bài.
- Hát
- HS quan sát
- HS đọc tên hình đó
- Quan sát 
- Thân nhà là hình vuông to, cửa sổ là hình vuông nhỏ, mái nhà là hình tứ giác.
- Vẽ vào phiếu HT
- Đọc đề
- Lựa chọn cách vẽ
- Có 5 hình tam giác
- Có 5 hình tứ giác
- Có 3 hình chữ nhật
Thứ sáu ngày 12 tháng 5 năm 2006
Toán
Tiết 170: ôn tập về hình học( tiếp)
A- Mục tiêu:
- Củng cố về biểu tượng đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật. Tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, tứ giác.
- Rèn KN nhận biết hình học và giải toán .
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành
* Bài 1:
- Treo bảng phụ
- Chỉ hình vẽ đường gấp khúc.
- NHận xét, cho điểm
* Bài 2; 3:
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Cho HS dự đoán và yêu cầu HS tính độ dài của 2 đường gấp khúc.
* Bài 5:
- Tổ chức thi xếp hình
- Trong 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì thắng cuộc.
3/ Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Ôn lại bài.
- Hát
- HS quan sát
- HS đọc tên hình
- HS nêu
- Làm bài vào vở
 Chu vi hình tứ giác đó là:
5 + 5 + 5 + 5 = 20( cm)
 Đáp số 20 cm.
- Độ dài đường gấp khúc ABC là 11 cm
- Độ dài đường gấp khúc AMNOPQC là11cm.
- HS thi xếp hình
Toán( Tăng)
 ôn tập về phép nhân và phép chia.
A- Mục tiêu:
- Củng cố cách tính nhân và chia trong các bảng nhân chia đã học.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1:
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:
- HS lớp 5A xếp thành mấy hàng?
- Mỗi hàng có bao nhiêu HS?
- Làm thế nào tính được số HS cả lớp?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Hình nào được khoanh vào 1/3 số hình tròn?
- Hình nào đã khoanh vào 1/4 số hình tròn?
* Bài 5:
- Nêu cách tìm số bị chia?
- Nêu cách tìm thừa số?
- Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố- Dặn dò:
- Đánh giá giờ học.
- Ôn lại bài.
- Hát
- HS tự làm
- Nêu KQ
- 4 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp- Nêu KQ
- 10 hàng
- 5 học sinh
- Thực hiện phép nhân 5 x 10
- HS làm vở
 Bài giải
 Số học sinh của lớp 5A là:
 5 x 10 = 50( học sinh)
 Đáp số: 50 học sinh
- Hình a. Vì có 12 hình tròn đã khoanh vào 4 hình tròn.
- Hình b. Vì hình b có 12 hình tròn đã khoanh vào 3 hình tròn
- HS nêu
- HS nêu
- Làm phiếu HT
- Chữa bài
Toán( tăng)
ôn tập về đại lượng
A- Mục tiêu:
- Củng cố cách xem giờ, đơn vị đo độ dài, đơn vị lít, tiền Việt Nam.
- Rèn KN tính toán có kèm đơn vị đo dại lượng
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1:
- Treo bảng phụ- Nêu câu hỏi
- Hà dành nhiều thời gian cho việc nào?
- Thời gian Hà dành cho việc học là bao lâu?
* Bài 2:
- Đọc đề
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 3:
- Treo bảng phụ
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 4:
- Trạm bơm bắt đầu lúc nào?
- Trạm phải bơm nước trong bao lâu?
- Muốn biết sau 6 giờ nữa là mấy giờ ta làm ntn?
- Chấm bài, chữa bài.
3/ Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ- Ôn lại bài
- Hát
- HS trả lời
- Cho việc học
- 4 giờ
- Hs đọc đề
- Tự tóm tắt và giải
 Bài giải
 Bao gạo cân nặng là:
 27 + 5 = 32( kg)
 Đáp số: 32 kg
- HS tự tóm tắt và giải Vào vở
 Bài giải
Quãng đường từ Việt Trì đi Hà Nội là:
 55 + 46 = 101( km)
 Đáp số: 101km
- Từ 12 giờ
- Trong 6 giờ
- Làm phép tính cộng
Bài giải
 Bơm xong lúc:
 12 + 6 = 18( giờ)
 Đáp số: 18giờ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 35.doc