môn toán
bài: luyện tập chung
i- mục tiêu:
giúp hs:
-củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .
- vận dụng làm các bài tập có liên quan.
ii- đồ dùng:
- gv: bảng phụ- vật mẫu( 4 con chim)
- hs: vở, sgk,
iii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Tuần:12 Tiết: 4 Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2007 Môn toán Bài: Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . - Vận dụng làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ- vật mẫu( 4 con chim) HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5, - Cho HS lên làm . - 2 HS lên bảng làm. 2 + 3 = 4 + 1 4 - 2 HS đọc bảng trừ trong PV 3 + 2 = 4 + 1 5 5 - Nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. B- Hướng dẫn luyện tập Bài 1(7’) củng cố về cộng trừ trong phạm vi 4,5 - Cho HS nêu y/c. - 2 HS. - HS làm bài vào vở. Cột 1, 2, 4, 5 - Cho HS làm bài vào vở. - 4 HS lên bảng làm. + Con nhận xét gì ở cột 1? - HS chữa bài và nêu. + Cột 3, 4 có gì đặc biệt? Bài 2( 7’) Củng cố thứ tự thực hiện các phép tính. - GV cho HS làm tương tự bài 1 - HS làm bài vào vở. Cột 2,3 + Nêu cách làm? - HS trả lời. Bài3: 7’ Củng cố về điền số - GV cho HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc . Cột 1 ,3 + Dựa vào đâu con điền được số - HS trả lời. vào ô trống? - HS làm vào vở. - 2 HS lên bảng làm. - GV cho hs đọc bảng cộng ,trừ - 2 HS đọc nối tiếp trong phạm vi 4, 5. - 3 em Bài 4: Củng cố viết phép tính thích hợp.( 8’) - Cho HS đọc y/c +Nêu bài toán? - 2 HS. - 3 HS. + Bài toán cho biết gì? - HS trả lời. Phần a +Bài toán hỏi gì? - Làm bài vào vở. + Vì sao con làm phép cộng ? + Ngoài ra ta còn ghi được phép tính nào? - HS trả lời. C- Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay là gì? - Nhận xét giờ học. - HS trả lời. 2’ - B/ S: Phép cộng trong PV 6 - Đọc bảng trừ trong PV 5. Tuần: 12 Tiết: 4 Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2007 Môn toán Bài : phép cộng trong phạm vi 6 I- Mục tiêu: Giúp HS - Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - Vận dụng để làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: Bộ đồ dùng toán . HS: Bộ đồ dùng toán. III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 3’ 5 - 1 = 5 - Cho HS lên bảng làm. - 2 HS – 2 HS đọc bảng trừ 5 – 2= - 1 - Nhận xét- ghi điểm. trong PV 5 B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu ghi đầu bài 2 – Giảng bài: Bước1: Giới thiệu - GV gắn 6 con thỏ. - HS quan sát. 5+1 = 6 và 1+ 5= 6 - Nêu bài toán? - 3 HS nêu. + Viết phép tính thích hợp 5 + 1= 6 + Làm thế nào để biết 5 + 1 = 6 ? - Đếm thêm. 5 + 1 =? - 2 Hs trả lời. + Hãy nêu một bài toán #? + Viết phép tính thích hợp? 1 + 5 = Bước 2: Giới thiệu - GV cho HS đọc thuộc trong cặp. - 2 cặp đọc. 4 + 2 =6; 2 + 4 =6 - GV cho HS thực hành trên các hình vuông. - HS thực hành và nêu phép tính. Bước 3: 3 + 3= 6; 3 + 3 =6 - GV cho HS thực hành trên các hình tam giác. - HS thực hành. - HS nêu bài toán và phép tính Bứoc 4: Ghi nhớ bảng - GV che dần để HS đọc thuộc - HS đọc. cộng trong PV 6 bảng cộng. - Thi học thuộc trong nhóm. - 3 HS đọc - GV hỏi bất kì các phép tính. 2- Luyện tập:20’ Bài 1: Cộng cột dọc - Cho HS nêu y/c. - 2 em. +Lưu ý gì ở bài toán này? - HS làm bài vào vở. Cột 1, 3 + Cột toán nào không thuộc bảng - 3 HS lên bảng làm. cộng trong phạm vi 6? Bài 2: Làm tính hàng ngang. - HS làm tương tự bài 1 - HS làm tuơng tự bài 1 Nội dung – Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò Cột 1, 3 + Cột 3 có gì đặc biệt? - HS trả lời. Bài 3 : Thứ tự thực hiện phép tính. Cột 1, 3 - HS nêu yêu cầu. +Con hãy nêu cách làm? - 2 em - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên chữa bài. Bài 4 : Viết phép tính - GV cho HS nêu bài toán - 3 em. thích hợp + Bài toán cho biết gì? - HS trả lời. Phần a + Bài toán hỏi gì? - HS làm vào vở. - 3 HS chữa bài. + Vì sao con lấy 2 + 4 =? C- Củng cố- dặn dò: 3’ + Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời - Cho HS thi đọc bảng cộng trong phạm vi 6. - HS thi đọc. - HS trả lời. B/S: Phép trừ trong phạm vi6 Tuần:12 Tiết: 3 Thứ năm ngày 2 9 tháng 11 năm 2007 Môn toán Bài : phép trừ trong phạm vi 6 I- Mục tiêu: Giúp HS - Tiếp tục củng cố khái niệm về trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Vận dụng để làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: Bộ đồ dùng toán . HS: Bộ đồ dùng toán. III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 3’ 5 + 1 = 5 - Cho HS lên bảng làm. - 2 HS – 2 HS đọc bảng cộng 5 + 2= + 1 - Nhận xét- ghi điểm. trong PV 6 B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu ghi đầu bài 2 – Giảng bài: Bước1 :Giới thiệu - GV gắn 6 con thỏ. - HS quan sát. 6-1= 5 và 6-5=1 - Nêu bài toán? - 3 HS nêu. + Viết phép tính thích hợp 6-1=5 + Làm thế nào để biết 6-1=5 ? - bớt thêm. 6 -1=? - 2 HS trả lời. + Hãy nêu một bài toán #? + Viết phép tính thích hợp? 6 - 1 = Bước 2: Giới thiệu - GV cho HS đọc thuộc trong cặp. - 2 cặp đọc. 6-2=4; 6-4=2 - GV cho HS thực hành trên các hình vuông. - HS thực hành và nêu phép tính. Bước 3: 6-3=3; 6-3=3 - GV cho HS thực hành trên các hình tam giác. - HS thực hành. - HS nêu bài toán và phép tính Bứoc 4: Ghi nhớ bảng - GV che dần để HS đọc thuộc - HS đọc. trừ trong PV 6 bảng trừ. - Thi học thuộc trong nhóm. - 3 HS đọc - GV hỏi bất kì các phép tính. 2- Luyện tập:20’ Bài 1: Trừ cột dọc - Cho HS nêu y/c. - 2 em. +Lưu ý gì ở bài toán này? - HS làm bài vào vở. Cột 1, 3 + Cột toán nào không thuộc bảng - 3 HS lên bảng làm. trừ trong phạm vi 6? Bài 2: Mối quan hệ Giữa phép cộng, - - HS làm tương tự bài 1 - HS làm tuơng tự bài 1 - HS làm cột 1 Nội dung – Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò Cột 1, 3 + Cột 3 có gì đặc biệt? - HS trả lời. Bài 3 : Thứ tự thực hiện phép tính. Cột 1, 3 - HS nêu yêu cầu. +Con hãy nêu cách làm? - 2phép tính cuối có gì đặc biệt? - 2 em - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên chữa bài. Bài 4 : Viết phép tính - GV cho HS nêu bài toán - 3 em. thích hợp + Bài toán cho biết gì? - HS trả lời. Phần a + Bài toán hỏi gì? - HS làm vào vở. - 3 HS chữa bài. + Vì sao con lấy 6- 1 =? C- Củng cố- dặn dò: 3’ + Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời - Cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 6. - HS thi đọc. - HS trả lời. B/S: Luyện tập Tuần 12 Tiết: 4 Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2007 Môn toán Bài: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố về phép cộng ,trừ các số trong các phạm vi đã học. - Vận dụng bảng trừ , cộng làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5, - Cho HS lên làm . - 2 HS lên bảng làm. 6 - 4- 2= 4 + 2= - 2 HS đọc bảng trừ trong PV 6 – 2 – 4= 6 – 4 = + Con nhận xét cột 2? 6. 6 – 2 = - Nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. B- Hướng dẫn luyện tập Bài 1(7’) Củng cố về +, - các số trong PV 5,6 - Cho HS nêu y/c. - 2 HS. - Cho HS làm bài vào vở. - 4 HS lên bảng làm. +Có phép tính nào không thuộc Cộng trừ phạm vi 5, 6? - HS chữa bài và nêu. + Khi làm dạng toán cần lưu ý gì. - HS trả lời. Bài 2: 7’ Thứ tự thực hiện phép - GV cho HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc . tính. Cột 1, 3 - HS trả lời. - Cho HS làm bài vào vở. - HS làm vào vở. - 3HS lên bảng làm. + Nêu cách làm? - 2 HS đọc nối tiếp Bài 3: ( 7’) So sánh các số - Cho HS đọc y/c -2 HS - HS làm cột 2 vào vở Cột 1, 3 + Làm thế nào ta điền được dấu? -2HS lên bảng làm Bài 4:Củng cố điền số( 5’) - GV cho HS đọc y/c - GV cho HS làm vào vở. +Làm thế nào ta điền được số? - 2 HS đọc. - HS làm cột 1, 3. - HS chữa bài.và trả lời. Bài 5: Viết phép tính (7’) - Cho HS đọc y/c +Nêu bài toán? - 2 HS. - 3 HS. + Bài toán cho biết gì? - HS trả lời. Phần a +Bài toán hỏi gì? - Làm bài vào vở. + Vì sao con làm phép trừ? C- Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời. 2’ - Nhận xét giờ học. - Đọc bảng cộng trừ trong PV 6 - B/s: Phép cộng trong phạm vi 7 Tuần 12 Tiết: 6 Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2007 Hoạt động ngoại khoá Trò chơi Toán: ôn Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố về phép trừ , cộng trong phạm vi 4, 5 và cộng trừ các số đặc biệt. - Vận dụng bảng cộng, trừ trong PV 4, 5 làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- ổn định tổ chức: 3’ - Cho HS hát một bài. - HS hát. B- Các hoạt động : Hoạt động 1:10’ Thi xem ai nhanh? Bài 1: Số? - GV nêu luật chơi. - HS làm miệng ở dưới lớp. 2 + = 5 5 - = 5 + 2 = 5 - 3 = 2 - Chữa dưới hình thức tiếp sức 0 + = 5 5 - = 0 + Làm thế nào để điền nhanh như vậy? - HS trả lời. Hoạt động 2: 7’ - GV cho HS chơi trò chơi Thi xem ai nhanh? xì điện học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 4, 5 - GV nêu luật chơi. - HS chơi. - HS nhận xét. - GV nhận xét. Hoạt động 3: 15’ Ai thông minh? Bài 2: Số? 1 + 1 + 3 = 5- 1 – 4 = - GV nêu luật chơi. - HS thi làm bài vào vở. 3 + 1 + 1 = 5 – 5= - H S chữa bài. 5 – 1 – 1 = 5 + 0 – 2 = +Nêu cách tính? Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Cho HS làm bài vào vở. - GV chấm – nhận xét. + Với hình vẽ này ta có thể ghi được mấy phép tính? - HS thi làm bài vào vở. - HS trả lời. Hoạt động 4 :3’ - GV nhận xét giờ học. - Lớp đọc lại bảng cộng, trừ Nhận xét giờ học trong phạm vi 4, 5.
Tài liệu đính kèm: