toán
bài :luyện tập .
i- mục tiêu: giúp hs :
- củng cố cho hs kĩ năng làm tính nhẩm và viết các số tròn chục trong phạm vi 100 .
- vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan.
- yêu tích môn toán.
ii- đồ dùng:
- gv:bảng phụ .
- hs: sgk
iii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Toán Bài :Luyện tập . I- Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố cho HS kĩ năng làm tính nhẩm và viết các số tròn chục trong phạm vi 100 . Vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan. Yêu tích môn toán. II- Đồ dùng: GV:Bảng phụ . HS: SGK III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò. A- Bài cũ: 2’ - 2 HS Cộng nhẩm: 70- 30 – Nhận xét. Đặt tính: 90 - 40 - Nhận xét – ghi điểm. B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài. - 2 HS nêu lại. 2- HD HS làm bài tập (30’) Bài 1: Củng cố cộng - Nêu yêu cầu? - 2 HS nêu. các số tròn chục - HS làm bài. Cột 1,2 - Chữa bài +Khi làm bài các con lưu ý gì? + Nêu cách cộng? Bài 2: củng cố tính - YC làm vào SGK - Làm bài vào SGK nhẩm - 4 HS lên bảng làm. +Vì sao con điền được số vào ô trống? Bài 3: Củng cố các -Nêu y/c? - 3 HS. phép tính về đơn vị - Làm bài trong vở. đo độ dài. - Chữa bài. +Vì sao con điền chữ Đ, S? - Nhận xét. Bài 4:Giải toán có - Nêu y/c? - 3 em lời văn. - Bài toán cho biết gì? - Phân tích- tóm tắt - Bài toán hỏi gì? - Làm vào vở - Chữa bài. - Nhận xét. Bài 5: Thành lập các phép tính - Cho HS đọc y/c. - Nếu hết thời gian cho HS làm vào giờ tự học buổi chiều. - Làm bài vào vở. c- Củng cố – Dặn dò - Bài học hôm nay là gì? 2’ - Nhận xét giờ học. B/S: Điểm ở trong, ngoài hình tròn Tuần: 25 Tiết: 6 Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2008 Trò chơi toán: Bài: Ôn luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS : -Củng cố cho HS kĩ năng làm tính nhẩm và viết các số tròn chục trong phạm vi 100 . -Vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan. - Yêu thích giờ học ngoại khoá. II- Đồ dùng: GV:Bảng phụ HS: vở,bảng con. III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò. A- Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài. - 2 HS nêu lại. B- Hoạt động 2: - HS thảo luận cặp đôi. Thi ai nhanh ai đúng: 25’ - Gv cho HS tự làm bài vào Bài 1: Đặt tính rồi tính . - 3 HS. 30 + 20 70 – 40 - HS thi làm vào vở. 20 + 30 70 -30 - Các nhóm trình bày 90- 10 90- 80 kết quả. - HS nhận xét. +Trong phạm vi 100 có bao nhiêu số tròn chục? Bài 2: Nếu Hồng vẽ thêm 3 hình tròn - GV cho HS làm vào vở để - HS làm bài theo Hồng sẽ vẽ được 18 hình tròn. Hỏi rèn óc sáng tạo cho HS nhóm 4. Hồng vẽ được bao nhiêu hình tròn? - Đại diện các nhóm nêu kết quả. Hoạt động 3: - GV nhận xét giờ học - Lớp hát một bài. Nhận xét giờ học Toán Điểm ở trong, ngoài một hình. I- Mục tiêu: Giúp HS biết: Thế nào là một điểm. Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài của một hình. Vẽ và đặt tên các điểm. Củng cố về cộng trừ các số tròn chục. II- Đồ dùng: GV:Hình vẽ SGK. HS: Bộ đồ dùng Toán. III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. A- Bài cũ: 2’ - 2 em. Đặt tính: 20+30 = - 1 em – Nhận xét. 30 – 10= - Nhận xét – ghi điểm. B- Bài mới: 12’ 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài. - 2 HS nêu lại. 2- Hoạt động 1: a- GT phía trong và phía ngoài. - Gắn hình vuông + Cô có hình gi`? - Trả lời - Gắn bông hoa, con thỏ ngoài hình vuông + Cô có những hình gì nữa? + Nhận xét xem bông hoa và con thỏ nằm ở đâu + Đâu là phía trong hình vuông? - Lên chỉ + Nhận xét xem con bướm nằm ở đâu? - Nêu phía trong và phía ngoài hình vuông. b- Giới thiệu điểm - Chấm 1 điểm trong hình vuông phía trong và phía + Cô vừa vẽ cái gì? ngoài hình vuông - Trong toán học người ta gọi đây là 1 điểm và gọi điểm đó là chữ cái in hoa A - Tương tự với các điểm còn lại ở hình tròn. 3. Luyện tập: 25’ Bài 1: Phân biệt điểm ở trong ở - Đọc yêu cầu ? - Nhận xét - 3 em - Làm SGK Bài 2: Thực hành vẽ điểm ở trong và ở - Chữa bài ngoài hv,ht - Tương tự bài 1 - Làm tương tự bài 1 Bài 3: cộng trừ các - YC làm cột 1 vào vở. - HS đọc y/c. số tròn chục . - Làm bài vào vở. +Nêu cách làm? 3 HS chữa bài. Bài 4: Giải toán có - 3 HS đọc y/c - 3 HS. lời văn. - Cho HS nêu tóm tắt. - 2 HS nêu. - GV viết tóm tắt. +Bài toán cho biết gì? - Trả lời. +Bài toán hỏi gì? . - Làm bài vào vở - Chữa bài. - Nhận xét- chấm bài. C- Củng cố, dặn dò 3’ - Nhận xét giờ học. B/S: Luyện tập chung Toán Luyện tập chung. I- Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố cho HS kĩ năng làm tính nhẩm và viết các số tròn chục trong phạm vi 100 . Vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan. Yêu tích môn toán. II- Đồ dùng: GV:Bảng phụ . HS: SGK III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò. A- Bài cũ: 2’ - Vẽ hình tròn. - 2 HS lên bảng - Vẽ 2 điểm ở trong và 3 điểm ở ngoài? – Nhận xét. - Nhận xét – ghi điểm. B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài. - 2 HS nêu lại. 2- HD HS làm 30’ Bài 1: Củng cố cấu - Nêu yêu cầu? - 2 HS đọc. tạo của số tròn chục - Làm bài. - Chữa bài +Con có nhận xét gì về các số tròn chục? Bài 2: củng cố thứ tự - GV cho HS làm vào vở - Làm bài vào vở các số tròn chục. - 2HS lên bảng làm. +Số tròn chục nào bé nhất? Bài 3: Củng cố các - Nêu y/c? - 3 HS. cộng nhẩm và đặt - Làm bài trong vở. tính các số tròn chục - Chữa bài. - Nêu cách tính? Bài 4: Giải toán có - 3 em lời văn. - Phân tích bài toán - Phân tích- tóm tắt - Cho HS làm bài vào vở - Làm vào vở - Chữa bài. - Nhận xét. Bài 5: Điểm ở trong, ngoài hình tam giác - Nêu y/c? - Nếu hết thời gian cho HS làm vào giờ tự học buổi chiều. - Làm bài vào vở. c- Củng cố – Dặn dò - Bài ôn những dạng toán nào? 2’ - Nhận xét giờ học. B/S: Kiểm tra giữa kì II Môn Toán Kiểm tra giữa kì II I-Mục tiêu: Kiểm tra việc nắnm kiến thức của HS: Cộng, trừ các số trong phạm vi 20, các số tròn chục. Giải bài toán có lời văn, so sánh các số. Trình bày bài khoa học sạch sẽ. II-Đồ dùng: GV: Đề kiểm tra. HS:Bút. III-Đề bài: Bài 1:a- Khoanh tròn vào số lớn nhất? 11, 16, 18, 10, 20 b- Khoanh tròn vào số bé nhất? 12, 18, 13, 10, 19 Bài 2: Đặt tính rồi tính 70 – 10 18 -5 17 + 2 12 + 6 40 + 30 19 - 9 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S 12 + 3 = 15 19 - 9 = 10 17 – 7 = 11 16 + 3 = 17 17 – 6 = 15 15 – 3 = 12 Bài 4 : Tính: 11 + 2 – 3= . 20 cm + 40 cm + 10 cm = . 20 - 10 + 50 = . 30 cm – 20 cm + 70 cm = . Bài 5: Lan có 12 quả bang xanh và 6 quả bóng đỏ. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả bóng? Bài 6: Hình vẽ bên có mấy diểm? Mấy đoạn thẳng? B A C Đề kiểm tra học kì II – môn toán Khối 1- Năm học 2007- 2008 Bài 1: 1 điểm Khoanh tròn vào số lớn nhất? 11, 16, 18, 10, 20. b- Khoanh tròn vào số bé nhất? 12, 18, 13, 9 , 19. Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 70 – 10 18 -5 16 - 6 12 + 6 40 + 30 . .. . .. .. . .. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 điểm) . . . 12 + 3 = 15 19 -9 = 10 17 – 7 = 11 . . . 16 + 3 = 17 17 – 6 = 15 15 – 3 = 12 Bài 4 : Tính ( 2 điểm) 11 + 2 – 3 = . 20 cm + 40 cm + 10 cm = . 20 - 10 + 50 = . 30 cm – 20 cm + 70 cm = . Bài 5: Lan có 12 quả bóng xanh và 7 quả bóng đỏ. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả bóng? ( 2,5 điểm) Bài 6: Hình vẽ bên có mấy diểm? Mấy đoạn thẳng? (1 điểm) B A C Có: Có: II- Thang điểm- Đáp án: Bài 1: 1 điểm - Đúng mỗi phần 0,5 điểm, sai trừ 0,5 điểm. Phần a khoanh vào số 20 Phần a khoanh vào số 9 Bài 2: 2 điểm - Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính 0,4 điểm – sai mỗi phép tính trừ 0,4 điểm. 7 0 1 8 1 6 1 2 4 0 - - - + + 1 0 5 6 6 3 0 6 0 1 3 1 0 1 8 7 0 D. D. S. Bài 3: 1,5 điểm mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, sai trừ 0,25 điểm. 12 + 3 = 15 19 -9 = 10 17 – 7 = 11 S. S. D. 16 + 3 = 17 17 – 6 = 15 15 – 3 = 12 Bài 4 : 2 điểm – Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm – sai trừ 0,5 điểm 11 + 2 – 3 = 10 20 cm + 40 cm + 10 cm = 70 cm 20 - 10 + 50 = 60 30 cm – 20 cm + 70 cm = 80 cm Bài 5 : 2,5 điểm – Câu trả lời đúng 1 điểm – sai trừ 1 điểm - Phép tính đúng 1 điểm - sai trừ 1 điểm. - Đáp số đúng 0,5 điểm – sai trừ 0,5 điểm. Bài giải Lan có số quả bóng là: 12 + 7 = 1 9 ( quả bóng) Đáp số: 19 quả bóng. Bài 6: 1 điểm – Mỗi câu đúng 0,5 điểm – sai trừ 0,5 điểm Có 3 điểm đó là :A , B, C. Có 3 đoạn thẳng đó là: AB, BC, AC. Họ và tên:.. Lớp 1 Bài kiểm tra giữa học kì II -– môn toán Năm học 2007- 2008 Bài 1: 1 điểm Khoanh tròn vào số lớn nhất? 11, 16, 18, 10, 20. b- Khoanh tròn vào số bé nhất? 12, 18, 13, 9 , 19. Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 70 – 10 18 -5 16 - 6 12 + 6 40 + 30 . .. . .. .. . .. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 điểm) . . . 12 + 3 = 15 19 -9 = 10 17 – 7 = 11 . . . 16 + 3 = 17 17 – 6 = 15 15 – 3 = 12 Bài 4 : Tính ( 2 điểm) 11 + 2 – 3 = . 20 cm + 40 cm + 10 cm = . 20 - 10 + 50 = . 30 cm – 20 cm + 70 cm = . Bài 5: Lan có 12 quả bóng xanh và 7 quả bóng đỏ. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả bóng? ( 2,5 điểm) Bài 6: Hình vẽ bên có mấy diểm? Mấy đoạn thẳng? (1 điểm) B A C Có: Có: đề kiểm tra định kì lần III – Môn Tiếng Việt Khối 1- Năm học 2007- 2008 I- Đề bài: Kiểm tra đọc:10 điểm GV viết tên các bài tập đọc từ tuần 25,26 cho học sinh lên gắp thăm đọc GV hỏi câu hỏi nội dung của bài đọc. Kiểm tra viết:10 điểm 1- Tập chép bài: Tặng cháu (trang50) 2- Điền vào chỗ chấm k,c: ết bạn on á. II- Thang điểm và đáp án Đọc thành tiếng : 10 điểm Đọc trơn, rõ tiếng, từ, câu, biết ngắt,nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu; tốc độ đọc 30 chữ/1 phút - 8 điểm. Phát âm chưa rõ, ngọng 4 lỗi trừ 1 điểm. Trả lời đúng câu hỏi nội dung của bài đọc - 2 điểm. Kiểm tra viết: 1- Nhìn viết bài Tặng cháu - Viết đúng đẹp, trình bày đúng thể loại thơ 7 chữ , viết không sai lỗi chính tả - 8 điểm. - Viết xấu, trình bày chưa đẹp – trừ 1 điểm; Sai 4 lỗi chính tả là âm đầu trừ 1 điểm, 4 lỗi về dấu thanh trừ 1 điểm, sai cả chữ 2 lỗi trừ 1 điểm. 2- Điền đúng vào chỗ chấm 1 điểm : điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm – sai trừ mỗi chỗ chấm 0,5 điểm. Đáp án: Điền k hay c vào chỗ chấm: kết bạn, con cá. Tuần 25 Tiết 3 Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2008 Môn Toán Kiểm tra giữa kì II I-Mục tiêu: II-Đồ dùng: GV: Đề kiểm tra. HS:Bút. III-Đề bài: Bài 1:a- Khoanh tròn vào số lớn nhất? 11, 16, 18, 10, 20 b- Khoanh tròn vào số bé nhất? 12, 18, 13, 10, 19 Bài 2: Đặt tính rồi tính 70 – 10 18 -5 17 + 2 12 + 6 40 + 30 19 - 9 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S 12 + 3 = 15 19 - 9 = 10 17 – 7 = 11 16 + 3 = 17 17 – 6 = 15 15 – 3 = 12 Bài 4 : Tính: 11 + 2 – 3= . 20 cm + 40 cm + 10 cm = . 20 - 10 + 50 = . 30 cm – 20 cm + 70 cm = . Bài 5: Lan có 12 quả bang xanh và 6 quả bóng đỏ. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả bóng? Bài 6: Hình vẽ bên có mấy diểm? Mấy đoạn thẳng? B A C Tuần: 26 Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2008 Tiết: 1+2 Môn Tiếng Việt đề kiểm tra định kì lần III I- Mục tiêu: Kiểm tra HS -Đọc 1 bài tập đọc trong phần luyện tập tổng hợp và trả lời được câu hỏi nội dung của bài. - Viết một đoạn thơ và phân biệt được c,k. -Có ý thức cố gắng trong giờ kiểm tra. II- Đề bài: Kiểm tra đọc:10 điểm GV viết tên các bài tập đọc từ tuần 25,26 cho học sinh lên gắp thăm đọc GV hỏi câu hỏi nội dung của bài đọc. Kiểm tra viết:10 điểm 1- Tập chép bài: Tặng cháu (trang50) 2- Điền vào chỗ chấm k,c: ết bạn on á. III- Thang điểm và đáp án a-Đọc thành tiếng : 10 điểm Đọc trơn, rõ tiếng, từ, câu, biết ngắt,nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu; tốc độ đọc 30 chữ/1 phút - 8 điểm. Phát âm chưa rõ, ngọng 4 lỗi trừ 1 điểm. Trả lời đúng câu hỏi nội dung của bài đọc - 2 điểm. b-Kiểm tra viết: 1- Nhìn viết bài Tặng cháu - Viết đúng đẹp, trình bày đúng thể loại thơ 7 chữ , viết không sai lỗi chính tả - 8 điểm. - Viết xấu, trình bày chưa đẹp – trừ 1 điểm; Sai 4 lỗi chính tả là âm đầu trừ 1 điểm, 4 lỗi về dấu thanh trừ 1 điểm, sai cả chữ 2 lỗi trừ 1 điểm. 2- Điền đúng vào chỗ chấm 1 điểm : điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm – sai trừ mỗi chỗ chấm 0,5 điểm. Đáp án: Điền k hay c vào chỗ chấm: kết bạn, con cá. Tuần: 26 Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2008 Tiết: 1+2 Môn Tiếng Việt đề kiểm tra định kì lần III I- Mục tiêu: Kiểm tra HS II- Đề bài: Kiểm tra đọc:10 điểm GV viết tên các bài tập đọc từ tuần 25,26 cho học sinh lên gắp thăm đọc GV hỏi câu hỏi nội dung của bài đọc. Kiểm tra viết:10 điểm 1- Tập chép bài: Tặng cháu (trang50) 2- Điền vào chỗ chấm k,c: ết bạn on á. III- Thang điểm và đáp án a-Đọc thành tiếng : 10 điểm Đọc trơn, rõ tiếng, từ, câu, biết ngắt,nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu; tốc độ đọc 30 chữ/1 phút - 8 điểm. Phát âm chưa rõ, ngọng 4 lỗi trừ 1 điểm. Trả lời đúng câu hỏi nội dung của bài đọc - 2 điểm. b-Kiểm tra viết: 1- Nhìn viết bài Tặng cháu - Viết đúng đẹp, trình bày đúng thể loại thơ 7 chữ , viết không sai lỗi chính tả - 8 điểm. - Viết xấu, trình bày chưa đẹp – trừ 1 điểm; Sai 4 lỗi chính tả là âm đầu trừ 1 điểm, 4 lỗi về dấu thanh trừ 1 điểm, sai cả chữ 2 lỗi trừ 1 điểm. 2- Điền đúng vào chỗ chấm 1 điểm : điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm – sai trừ mỗi chỗ chấm 0,5 điểm.
Tài liệu đính kèm: