Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 25

Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 25

 toán

bài :luyện tập .

i- mục tiêu: giúp hs :

- củng cố cho hs kĩ năng làm tính nhẩm và viết các số tròn chục trong phạm vi 100 .

- vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan.

- yêu tích môn toán.

ii- đồ dùng:

- gv:bảng phụ .

- hs: sgk

iii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 17 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán
Bài :Luyện tập .
I- Mục tiêu: Giúp HS :
Củng cố cho HS kĩ năng làm tính nhẩm và viết các số tròn chục trong phạm vi 100 .
Vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan. 
Yêu tích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV:Bảng phụ .
HS: SGK
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò.
A- Bài cũ: 2’
- 2 HS 
 Cộng nhẩm: 70- 30 
– Nhận xét.
 Đặt tính: 90 - 40
- Nhận xét – ghi điểm.
B- Bài mới: 
1- Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nêu lại.
 2- HD HS làm 
 bài tập (30’)
Bài 1: Củng cố cộng 
- Nêu yêu cầu?
- 2 HS nêu.
các số tròn chục
- HS làm bài.
Cột 1,2
- Chữa bài
+Khi làm bài các con lưu ý gì?
+ Nêu cách cộng?
Bài 2: củng cố tính 
- YC làm vào SGK 
- Làm bài vào SGK 
 nhẩm
- 4 HS lên bảng làm.
 +Vì sao con điền được số vào ô trống?
 Bài 3: Củng cố các 
 -Nêu y/c?
 - 3 HS.
 phép tính về đơn vị
- Làm bài trong vở.
đo độ dài.
- Chữa bài.
+Vì sao con điền chữ Đ, S?
- Nhận xét.
Bài 4:Giải toán có 
- Nêu y/c?
- 3 em
 lời văn.
- Bài toán cho biết gì?
- Phân tích- tóm tắt 
- Bài toán hỏi gì?
- Làm vào vở 
- Chữa bài.
- Nhận xét.
Bài 5: Thành lập các phép tính
- Cho HS đọc y/c.
- Nếu hết thời gian cho HS làm vào giờ tự học buổi chiều.
- Làm bài vào vở.
c- Củng cố – Dặn dò
- Bài học hôm nay là gì?
 2’
 - Nhận xét giờ học.
B/S: Điểm ở trong, ngoài hình tròn
Tuần: 25
Tiết: 6 
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2008
Trò chơi toán: 
Bài: Ôn luyện tập 
I- Mục tiêu:
Giúp HS :
 -Củng cố cho HS kĩ năng làm tính nhẩm và viết các số tròn chục trong phạm vi 100 .
 -Vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan.
 - Yêu thích giờ học ngoại khoá. 
II- Đồ dùng:
GV:Bảng phụ 
HS: vở,bảng con.
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò.
A- Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
 - GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
 - 2 HS nêu lại.
B- Hoạt động 2:
- HS thảo luận cặp đôi. 
Thi ai nhanh ai đúng: 25’ 
- Gv cho HS tự làm bài vào 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 . 
- 3 HS.
30 + 20 70 – 40
- HS thi làm vào vở.
20 + 30 70 -30
- Các nhóm trình bày
90- 10 90- 80
 kết quả.
- HS nhận xét. 
 +Trong phạm vi 100 có bao
 nhiêu số tròn chục?
Bài 2: Nếu Hồng vẽ thêm 3 hình tròn
- GV cho HS làm vào vở để
- HS làm bài theo 
Hồng sẽ vẽ được 18 hình tròn. Hỏi
rèn óc sáng tạo cho HS
 nhóm 4.
Hồng vẽ được bao nhiêu hình tròn?
- Đại diện các nhóm 
 nêu kết quả.
Hoạt động 3:
- GV nhận xét giờ học
- Lớp hát một bài.
Nhận xét giờ học
Toán
Điểm ở trong, ngoài một hình. 
I- Mục tiêu: Giúp HS biết:
Thế nào là một điểm.
Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài của một hình.
Vẽ và đặt tên các điểm.
Củng cố về cộng trừ các số tròn chục. 
II- Đồ dùng:
GV:Hình vẽ SGK. 
HS: Bộ đồ dùng Toán.
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
A- Bài cũ: 2’
- 2 em.
 Đặt tính: 20+30 =
- 1 em – Nhận xét.
 30 – 10=
- Nhận xét – ghi điểm.
B- Bài mới: 12’
1- Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nêu lại.
2- Hoạt động 1: 
a- GT phía trong và 
 phía ngoài.
- Gắn hình vuông
+ Cô có hình gi`?
- Trả lời
- Gắn bông hoa, con thỏ ngoài hình vuông
+ Cô có những hình gì nữa?
+ Nhận xét xem bông hoa và con thỏ 
nằm ở đâu
+ Đâu là phía trong hình vuông?
- Lên chỉ
+ Nhận xét xem con bướm nằm ở đâu?
- Nêu phía trong và phía ngoài hình vuông.
b- Giới thiệu điểm 
- Chấm 1 điểm trong hình vuông
phía trong và phía
+ Cô vừa vẽ cái gì?
ngoài hình vuông
- Trong toán học người ta gọi đây là 1 điểm và gọi điểm đó là chữ cái in hoa A
- Tương tự với các điểm còn lại ở hình tròn.
3. Luyện tập: 25’
Bài 1: Phân biệt điểm ở trong ở 
- Đọc yêu cầu ?
- Nhận xét
- 3 em 
- Làm SGK
Bài 2: Thực hành vẽ 
điểm ở trong và ở 
- Chữa bài
ngoài hv,ht 
- Tương tự bài 1
- Làm tương tự bài 1
Bài 3: cộng trừ các
- YC làm cột 1 vào vở.
- HS đọc y/c.
 số tròn chục .
- Làm bài vào vở.
+Nêu cách làm?
3 HS chữa bài.
Bài 4: Giải toán có
- 3 HS đọc y/c
- 3 HS.
 lời văn.
- Cho HS nêu tóm tắt.
- 2 HS nêu.
- GV viết tóm tắt.
+Bài toán cho biết gì?
- Trả lời.
+Bài toán hỏi gì?
.
- Làm bài vào vở
- Chữa bài.
- Nhận xét- chấm bài.
C- Củng cố, dặn dò
3’
- Nhận xét giờ học.
B/S: Luyện tập chung
 Toán
Luyện tập chung.
I- Mục tiêu: Giúp HS :
Củng cố cho HS kĩ năng làm tính nhẩm và viết các số tròn chục trong phạm vi 100 .
Vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan. 
Yêu tích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV:Bảng phụ .
HS: SGK
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò.
A- Bài cũ: 2’
- Vẽ hình tròn.
- 2 HS lên bảng 
- Vẽ 2 điểm ở trong và 3 điểm ở ngoài? 
– Nhận xét.
- Nhận xét – ghi điểm.
B- Bài mới: 
1- Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nêu lại.
 2- HD HS làm 30’
Bài 1: Củng cố cấu 
- Nêu yêu cầu?
- 2 HS đọc.
 tạo của số tròn chục
- Làm bài.
- Chữa bài
 +Con có nhận xét gì về các số tròn 
 chục?
Bài 2: củng cố thứ tự 
- GV cho HS làm vào vở 
- Làm bài vào vở 
 các số tròn chục.
- 2HS lên bảng làm.
+Số tròn chục nào bé nhất?
 Bài 3: Củng cố các 
 - Nêu y/c?
 - 3 HS.
 cộng nhẩm và đặt
- Làm bài trong vở.
tính các số tròn chục
- Chữa bài.
- Nêu cách tính?
Bài 4: Giải toán có 
- 3 em
 lời văn.
- Phân tích bài toán
- Phân tích- tóm tắt 
- Cho HS làm bài vào vở
- Làm vào vở 
- Chữa bài.
- Nhận xét.
Bài 5: Điểm ở trong, ngoài hình tam giác 
- Nêu y/c?
- Nếu hết thời gian cho HS làm vào giờ tự học buổi chiều.
- Làm bài vào vở.
c- Củng cố – Dặn dò
- Bài ôn những dạng toán nào?
 2’
 - Nhận xét giờ học.
B/S: Kiểm tra giữa kì II 
Môn Toán
Kiểm tra giữa kì II
I-Mục tiêu: Kiểm tra việc nắnm kiến thức của HS: 
Cộng, trừ các số trong phạm vi 20, các số tròn chục.
Giải bài toán có lời văn, so sánh các số.
Trình bày bài khoa học sạch sẽ.
II-Đồ dùng:
GV: Đề kiểm tra.
HS:Bút.
III-Đề bài:
Bài 1:a- Khoanh tròn vào số lớn nhất?
 11, 16, 18, 10, 20
 b- Khoanh tròn vào số bé nhất?
 12, 18, 13, 10, 19 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
70 – 10 18 -5 17 + 2
12 + 6 40 + 30 19 - 9 
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
12 + 3 = 15 19 - 9 = 10 17 – 7 = 11
16 + 3 = 17 17 – 6 = 15 15 – 3 = 12
Bài 4 : Tính: 
11 + 2 – 3= . 20 cm + 40 cm + 10 cm = .
20 - 10 + 50 = . 30 cm – 20 cm + 70 cm = .
Bài 5: Lan có 12 quả bang xanh và 6 quả bóng đỏ. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy diểm? Mấy đoạn thẳng?
 B 
 A C
 Đề kiểm tra học kì II – môn toán
 Khối 1- Năm học 2007- 2008
Bài 1: 1 điểm
Khoanh tròn vào số lớn nhất?
 11, 16, 18, 10, 20.
 b- Khoanh tròn vào số bé nhất?
 12, 18, 13, 9 , 19.
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
70 – 10 18 -5 16 - 6 12 + 6 40 + 30 
.    ..
.   .. ..
.    ..
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 điểm)
.
.
.
12 + 3 = 15 19 -9 = 10 17 – 7 = 11
.
.
.
16 + 3 = 17 17 – 6 = 15 15 – 3 = 12
Bài 4 : Tính ( 2 điểm)
11 + 2 – 3 = . 20 cm + 40 cm + 10 cm = .
20 - 10 + 50 = . 30 cm – 20 cm + 70 cm = .
Bài 5: Lan có 12 quả bóng xanh và 7 quả bóng đỏ. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả bóng?
( 2,5 điểm)
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy diểm? Mấy đoạn thẳng? (1 điểm)
 B
 A C
 Có:	
Có:	
 II- Thang điểm- Đáp án:
Bài 1: 1 điểm - Đúng mỗi phần 0,5 điểm, sai trừ 0,5 điểm.
Phần a khoanh vào số 20
Phần a khoanh vào số 9 
Bài 2: 2 điểm - Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính 0,4 điểm – sai mỗi phép tính trừ 0,4 điểm.
 7 0 1 8 1 6 1 2 4 0
- - - + +
 1 0 5 6 6 3 0
 6 0 1 3 1 0 1 8 7 0
D.
D.
S.
Bài 3: 1,5 điểm mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, sai trừ 0,25 điểm.
12 + 3 = 15 19 -9 = 10 17 – 7 = 11
S.
S.
D.
16 + 3 = 17 17 – 6 = 15 15 – 3 = 12
Bài 4 : 2 điểm – Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm – sai trừ 0,5 điểm 
11 + 2 – 3 = 10 20 cm + 40 cm + 10 cm = 70 cm 
20 - 10 + 50 = 60 30 cm – 20 cm + 70 cm = 80 cm
Bài 5 : 2,5 điểm – Câu trả lời đúng 1 điểm – sai trừ 1 điểm
 - Phép tính đúng 1 điểm - sai trừ 1 điểm.
 - Đáp số đúng 0,5 điểm – sai trừ 0,5 điểm.
 Bài giải
 Lan có số quả bóng là:
 12 + 7 = 1 9 ( quả bóng)
 Đáp số: 19 quả bóng.
Bài 6: 1 điểm – Mỗi câu đúng 0,5 điểm – sai trừ 0,5 điểm
Có 3 điểm đó là :A , B, C.
Có 3 đoạn thẳng đó là: AB, BC, AC.
 Họ và tên:..
 Lớp 1 
 Bài kiểm tra giữa học kì II -– môn toán
 Năm học 2007- 2008
Bài 1: 1 điểm
Khoanh tròn vào số lớn nhất?
 11, 16, 18, 10, 20.
 b- Khoanh tròn vào số bé nhất?
 12, 18, 13, 9 , 19.
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
70 – 10 18 -5 16 - 6 12 + 6 40 + 30 
.    ..
.   .. ..
.    ..
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 điểm)
.
.
.
12 + 3 = 15 19 -9 = 10 17 – 7 = 11
.
.
.
16 + 3 = 17 17 – 6 = 15 15 – 3 = 12
Bài 4 : Tính ( 2 điểm)
 11 + 2 – 3 = . 20 cm + 40 cm + 10 cm = .
 20 - 10 + 50 = . 30 cm – 20 cm + 70 cm = .
Bài 5: Lan có 12 quả bóng xanh và 7 quả bóng đỏ. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả bóng?
( 2,5 điểm)
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy diểm? Mấy đoạn thẳng? (1 điểm)
 B
 A C
 Có:	
Có:	
đề kiểm tra định kì lần III – Môn Tiếng Việt
Khối 1- Năm học 2007- 2008
I- Đề bài:
Kiểm tra đọc:10 điểm
GV viết tên các bài tập đọc từ tuần 25,26 cho học sinh lên gắp thăm đọc
GV hỏi câu hỏi nội dung của bài đọc.
Kiểm tra viết:10 điểm
1- Tập chép bài: Tặng cháu (trang50)
 2- Điền vào chỗ chấm k,c:
 ết bạn on á.
II- Thang điểm và đáp án
Đọc thành tiếng : 10 điểm
Đọc trơn, rõ tiếng, từ, câu, biết ngắt,nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu; tốc độ đọc 30 chữ/1 phút - 8 điểm.
Phát âm chưa rõ, ngọng 4 lỗi trừ 1 điểm. 
Trả lời đúng câu hỏi nội dung của bài đọc - 2 điểm.
Kiểm tra viết:
1- Nhìn viết bài Tặng cháu
- Viết đúng đẹp, trình bày đúng thể loại thơ 7 chữ , viết không sai lỗi chính tả - 8 điểm.
- Viết xấu, trình bày chưa đẹp – trừ 1 điểm; Sai 4 lỗi chính tả là âm đầu trừ 1 điểm, 4 lỗi về dấu thanh trừ 1 điểm, sai cả chữ 2 lỗi trừ 1 điểm.
2- Điền đúng vào chỗ chấm 1 điểm : điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm – sai trừ mỗi chỗ chấm 0,5 điểm.
 Đáp án: Điền k hay c vào chỗ chấm: kết bạn, con cá.
Tuần 25
Tiết 3 Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2008
Môn Toán
Kiểm tra giữa kì II
 I-Mục tiêu: 
II-Đồ dùng:
GV: Đề kiểm tra.
HS:Bút.
III-Đề bài:
Bài 1:a- Khoanh tròn vào số lớn nhất?
 11, 16, 18, 10, 20
 b- Khoanh tròn vào số bé nhất?
 12, 18, 13, 10, 19 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
70 – 10 18 -5 17 + 2
12 + 6 40 + 30 19 - 9 
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
12 + 3 = 15 19 - 9 = 10 17 – 7 = 11
16 + 3 = 17 17 – 6 = 15 15 – 3 = 12
Bài 4 : Tính: 
11 + 2 – 3= . 20 cm + 40 cm + 10 cm = .
20 - 10 + 50 = . 30 cm – 20 cm + 70 cm = .
Bài 5: Lan có 12 quả bang xanh và 6 quả bóng đỏ. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy diểm? Mấy đoạn thẳng?
 B 
 A C
Tuần: 26 Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2008
Tiết: 1+2 Môn Tiếng Việt
 đề kiểm tra định kì lần III 
I- Mục tiêu: Kiểm tra HS
 -Đọc 1 bài tập đọc trong phần luyện tập tổng hợp và trả lời được câu hỏi nội dung của bài.
- Viết một đoạn thơ và phân biệt được c,k.
-Có ý thức cố gắng trong giờ kiểm tra.
 II- Đề bài: 
Kiểm tra đọc:10 điểm
GV viết tên các bài tập đọc từ tuần 25,26 cho học sinh lên gắp thăm đọc
GV hỏi câu hỏi nội dung của bài đọc.
Kiểm tra viết:10 điểm
1- Tập chép bài: Tặng cháu (trang50)
 2- Điền vào chỗ chấm k,c:
 ết bạn on á.
III- Thang điểm và đáp án
 a-Đọc thành tiếng : 10 điểm
Đọc trơn, rõ tiếng, từ, câu, biết ngắt,nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu; tốc độ đọc 30 chữ/1 phút - 8 điểm.
Phát âm chưa rõ, ngọng 4 lỗi trừ 1 điểm. 
Trả lời đúng câu hỏi nội dung của bài đọc - 2 điểm.
b-Kiểm tra viết:
1- Nhìn viết bài Tặng cháu
- Viết đúng đẹp, trình bày đúng thể loại thơ 7 chữ , viết không sai lỗi chính tả - 8 điểm.
- Viết xấu, trình bày chưa đẹp – trừ 1 điểm; Sai 4 lỗi chính tả là âm đầu trừ 1 điểm, 4 lỗi về dấu thanh trừ 1 điểm, sai cả chữ 2 lỗi trừ 1 điểm.
2- Điền đúng vào chỗ chấm 1 điểm : điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm – sai trừ mỗi chỗ chấm 0,5 điểm.
 Đáp án: Điền k hay c vào chỗ chấm: kết bạn, con cá.
Tuần: 26 Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2008
Tiết: 1+2 Môn Tiếng Việt
 đề kiểm tra định kì lần III 
I- Mục tiêu: Kiểm tra HS
 II- Đề bài: 
Kiểm tra đọc:10 điểm
GV viết tên các bài tập đọc từ tuần 25,26 cho học sinh lên gắp thăm đọc
GV hỏi câu hỏi nội dung của bài đọc.
Kiểm tra viết:10 điểm
1- Tập chép bài: Tặng cháu (trang50)
 2- Điền vào chỗ chấm k,c:
 ết bạn on á.
III- Thang điểm và đáp án
 a-Đọc thành tiếng : 10 điểm
Đọc trơn, rõ tiếng, từ, câu, biết ngắt,nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu; tốc độ đọc 30 chữ/1 phút - 8 điểm.
Phát âm chưa rõ, ngọng 4 lỗi trừ 1 điểm. 
Trả lời đúng câu hỏi nội dung của bài đọc - 2 điểm.
b-Kiểm tra viết:
1- Nhìn viết bài Tặng cháu
- Viết đúng đẹp, trình bày đúng thể loại thơ 7 chữ , viết không sai lỗi chính tả - 8 điểm.
- Viết xấu, trình bày chưa đẹp – trừ 1 điểm; Sai 4 lỗi chính tả là âm đầu trừ 1 điểm, 4 lỗi về dấu thanh trừ 1 điểm, sai cả chữ 2 lỗi trừ 1 điểm.
2- Điền đúng vào chỗ chấm 1 điểm : điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm – sai trừ mỗi chỗ chấm 0,5 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn.doc