Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 26

Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 26

toán

các số có hai chữ số

i- mục tiêu: giúp hs :

- hs nhận biết về số lượng trong phạm vi 20 đến 50.

- vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan.

- yêu tích môn toán.

ii- đồ dùng:

- gv:bảng phụ .

- hs: sgk

iii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 11 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
các số có hai chữ số 
I- Mục tiêu: Giúp HS : 
HS nhận biết về số lượng trong phạm vi 20 đến 50.
Vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan. 
Yêu tích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV:Bảng phụ .
HS: SGK
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
Thời gian
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
A- Bài cũ: 2’
- Không kiểm tra
 - Nhận xét bài kiểm tra của HS 
B- Bài mới: 
1- Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nêu lại.
2- Giới thiệu các số 
 Từ 20- 30
 - Lấy 2 bó que tính?
- Thực hành
+2 bó có bao nhiêu que tính?
- Lấy thêm 1 que tính
+Tất cả có bao nhiêu que tính?
- Gv viết số 21.
- Đọc số 
+Số 21 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- HS trả lời.
- GV viết bảng như SGK.
- Làm bài vào SGK 
- Tương tự với các số 22- 29
- 4 HS lên bảng làm.
+Liền sau 29 là số nào?
+Làm như thế nào tìm được 29 thêm 1 là 30?
 (2 chục cộng thêm 1 chục = 3 chục)
- YCđọc lại các số: 20-30
 - 3 HS.
- HS đọc
 3- Giới thiệu các số 
 - Giới thiệu tương tự như trên
 Từ 30 -40- 50
- Cho hS đọc lại các số từ 30 -50
- HS đọc
4-Luyện tập :15’
 Bài 1: củng cố viết 
- Đọc yêu cầu?
- 2 em
 Số và thứ tự các số
- phần a
- Viết vào vở.
Từ 20- 32
 Phần b làm vào SGK
- Chữa bài
Bài 2:
 - Cho HS làm vào giờ HDTH
- HS làm bài 
Bài 3
c- Củng cố – Dặn dò
2’
 - Nhận xét giờ học.
B/S :Các số có 2 chữ số ( tiếp)
Tuần: 2 6
Tiết: 6 
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2008
Trò chơi toán: 
Bài: Ôn Các số có 2 chữ số 
I- Mục tiêu:
Giúp HS :
 -Củng cố cho HS kĩ năng đọc và viết các số có 2 chữ số từ 30 -50 .
 -Vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan.
 - Yêu thích giờ học ngoại khoá. 
II- Đồ dùng:
GV:Bảng phụ 
HS: vở,bảng con.
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò.
A- Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
 - GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
 - 2 HS nêu lại.
B- Hoạt động 2:
- HS thảo luận cặp đôi. 
Thi ai nhanh ai đúng: 25’ 
- Gv cho HS tự làm bài vào 
Bài 1:Đọc các số sau 
 . 
- 3 HS.
33 : 35:
- HS thi làm vào vở.
50: 45:
- Các nhóm trình bày
44 : 55:
 kết quả.
- HS nhận xét. 
+ Nêu cách viết các số? 
Bài 2: Cho các số: 30, 26,25,27,29,
22,21,23,24,28
- Cho HS chơi theo tiếp sức
- HS chơi
a- Xếp các số trên theo thứ tự từ bé
đến lớn
 b- Xếp các số trên theo thứ tự từ bé
đến lớn
Bài 3: Viết theo mẫu
a- Số 48 gồm 4 chục và 8 đơn vị
- Cho HS làm bài vào vở
- HS làm bài vào vở.
b- Số 34:
c- Số 45:
d- Số 29:
- Hs chữa bài
Hoạt động 3:3’
- GV nhận xét giờ học
- Lớp hát một bài.
Nhận xét giờ học
 Toán
các số có hai chữ số (tiếp theo) 
I- Mục tiêu: Giúp HS : 
HS nhận biết về số lượng trong phạm vi 50 đến 69 .
Vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan. 
Yêu tích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV:Bảng phụ .
HS: SGK
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
A- Bài cũ: 2’
- Đọc các số sau: 37,35, 45, 25
 - 3 HS đọc
- Nhận xét ghi điểm.
 - Nhận xét.
B- Bài mới: 25’
1- Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nêu lại.
2- Giới thiệu các số 
 Từ 50 – 60 
 - Lấy 5 bó que tính?
- Thực hành
+ 5 bó có bao nhiêu que tính?
- Trả lời
- Lấy thêm 1 que tính
+Tất cả có bao nhiêu que tính?
- Viết số 51.
- Đọc số 
+Số 21 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Trả lời.
- Viết bảng như SGK.
- Làm bài vào SGK 
- Tương tự với các số 50-60 
- 4 HS lên bảng làm.
+Liền sau 29 là số nào?
+Làm như thế nào ta tìm được 59 thêm 1 là 60?
 ( 5 chục cộng thêm 1 chục = 6 chục)
- YC đọc lại các số: 50- 60
 - 3 HS.
- HS đọc
 3- Giới thiệu các số 
 - Giới thiệu tương tự như trên
 Từ 60 - 69 
- Cho HS đọc lại các số từ 50 - 69
- HS đọc
4-Luyện tập 15’
 Bài 1: củng cố viết 
- Cho HS đọc yêu cầu
- 2 em
 Số 50-59 
- phần a
- Viết vào vở.
Bai 2: Viết các số 
 - Cho làm vào SGK
- HS làm bài 
Bài 3:
Bài 4:
- Cho HS làm vào giờ HDTH
- Cho HS làm vào giờ HDTH
c- Củng cố – Dặn dò
 2’
 - Nhận xét giờ học.
B/S :Các số xó 2 chữ số (tiếp) 
Toán
Bài : các số có hai chữ số (tiếp theo) 
I- Mục tiêu: Giúp HS : 
HS nhận biết về số lượng trong phạm vi 70 đến 99 .
Vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan. 
Yêu tích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV:Bảng phụ .
HS: SGK
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò.
A- Bài cũ: 2’
- Đọc các số sau: 60, 67, 54, 70
 - 3 HS đọc
- Nhận xét ghi điểm.
 - Nhận xét.
B- Bài mới: 25’
1- Giới thiệu:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nêu lại.
2- Giới thiệu các số 
 Từ 70- 80 
 - Lấy 7 bó que tính?
- Thực hành
+ 7bó có bao nhiêu que tính?
- Trả lời
- Lấy thêm 1 que tính
 - Thực hành
+Tất cả có bao nhiêu que tính?
 - Trả lời
- Gv viết số 71.
- Đọc số 
+Số 71 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Trả lời.
- GV viết bảng như SGK.
- Làm bài vào SGK 
- Tương tự với các số còn lại. 
- Lên bảng làm.
+Liền sau 79 là số nào?
+Làm như thế nào ta tìm được 79 thêm 1 là 80?
 ( 7 chục cộng thêm 1 chục = 8 chục)
- Hs đọc lại các số: 70- 99 
 - 3 HS.
- HS đọc
 3- Giới thiệu các số 
 - Giới thiệu tương tự như trên
 Từ 80 -99 
- Cho HS đọc lại các số từ 70 -99 
- HS đọc
4-Luyện tập 15’
 Bài 1: củng cố viết 
- Cho HS đọc yêu cầu
- 2 em
 Số 70- 80 
- phần a
- Viết vào vở.
Bai 2:Thứ tự các số
 Cho làm vào SGK
- HS làm bài 
Bài 3: Cấu tạo số
Bài 4:Phân tích số
- Cho HS làm vào giờ HDTH
- Cho HS làm vào giờ HDTH
c- Củng cố – Dặn dò
 2’
 - Nhận xét giờ học.
B/S : So sánh các số có 2 chữ số
Toán
So sánh các số co hai chữ số 
I- Mục tiêu: Giúp HS : 
So sánh các số có 2 chữ số(Chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có 2 chữ số) .
Vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài toán có liên quan. 
Yêu tích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV:Bảng phụ .
HS: SGK
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
A- Bài cũ: 2’
- Viết các số từ 80 -99 
 - Viết bảng con
- Nhận xét ghi điểm.
 - Nhận xét.
B- Bài mới: 25’
1- Giới thiệu:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nêu lại.
2- Giới thiệu 62<65 
 - GV gài sẵn như SGK
+Hàng trên có bao nhiêu que tính?
- Trả lời 
+62 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+Hàng dưới có bao nhiêu que tính?
+65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ So sánh cho cô hàng chục của 2 số?
+ Nhận xét hàng đơn vị của 2 số?
+So sánh hàng đơn vị của 2 sô?
+Vậy con hãy so sánh cho cô 62 so với 
65?
+Vậy con hãy so sánh cho cô 65 so với 
62 ?
 3- So sánh 63 > 58 
 - GV giới thiệu tương tự như trên
*Kết luận : Số nào có hàng chục lớn
- HS đọc
 hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- HS nêu lại.
4-Luyện tập 15’
 Bài 1: So sánh các số 
- Cho HS đọc yêu cầu
- 2 em
- cột 1,2 
- Viết vào vở.
 +Con so sánh ở hàng nào? 
- Làm bài 
Bài 2:So sánh các số 
Bài 3 và bài 4: 
- Cho HS làm tương tự bài 2 
+vì sao con khoanh vào số này? 
- Cho HS làm vào giờ tự học
- Làm bài và trả lời
c- Củng cố – Dặn dò
 2’
 - Nhận xét giờ học.
B/S : Luyện tập 
Tiết 3 Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2008
Môn Toán
Kiểm tra giữa kì II
Mục tiêu: Kiểm tra việc nắnm kiến thức của HS:
Cộng, trừ các số trong phạm vi 20, các số tròn chục.
Giải bài toán có lời văn, so sánh các số.
Trình bày bài khoa học sạch sẽ.
Đồ dùng:
GV: Đề kiểm tra.
HS:Bút.
Đề bài:
Đề kiểm tra định kì lần 3
Bài 1:a- Khoanh tròn vào số lớn nhất?
 11, 16, 18, 10, 20
 b- Khoanh tròn vào số bé nhất?
 12, 18, 13, 10, 19 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
70 – 10 18 -5 17 + 2	
12 + 6 40 + 30 19 - 9 
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
12 + 3 = 15 19 -9 = 10 17 – 7 = 11
16 + 3 = 17 17 – 6 = 15 15 – 3 = 12
Bài 4 : Tính 
11 + 2 – 3= . 20 cm + 40 cm + 10 cm = .
20 - 10 + 50 = . 30 cm – 20 cm + 70 cm = .
Bài 5: Lan có 12 quả bang xanh và 6 quả bóng đỏ. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Bài 6:Hình vẽ bên có bao nhiêu điểm? Bao nhiêu đoạn thẳng?
 B 
 A C
-Có: 	
-Có :	
Đáp án 
Bài 1:a- Khoanh tròn vào số lớn nhất?
 11, 16, 18, 10, 20
 b- Khoanh tròn vào số bé nhất?
 12, 18, 13, 10, 19 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
70 – 10 18 -5 17 + 2	
12 + 6 40 + 30 19 - 9 
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
12 + 3 = 15 19 -9 = 10 17 – 7 = 11
16 + 3 = 17 17 – 6 = 15 15 – 3 = 12
Bài 4 : Tính 
11 + 2 – 3= . 20 cm + 40 cm + 10 cm = .
20 - 10 + 50 = . 30 cm – 20 cm + 70 cm = .
Bài 5: Lan có 12 quả bang xanh và 6 quả bóng đỏ. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Bài 6:Hình vẽ bên có bao nhiêu điểm? Bao nhiêu đoạn thẳng?
 B 
 A C
-Có: 	
-Có :

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26.doc