môn toán
bài: trừ các số trong phạm vi 100
i- mục tiêu:
giúp hs biết:
- thực hiện phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 100 (dạng 65- 30, 36 - 4 )
- vận dụng giải các bài toán có liên quan.
- yêu thích môn toán .
ii- đồ dùng:
- gv: que tính.
- hs: bộ đồ dùng toán.
iii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Tuần: 30 Tiết: 3 Thứ ba ngày 15 tháng 4 năm 2008 Môn toán Bài: Trừ các số trong phạm vi 100 I- Mục tiêu: Giúp HS biết: Thực hiện phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 100 (Dạng 65- 30, 36 - 4 ) Vận dụng giải các bài toán có liên quan. Yêu thích môn Toán . II- Đồ dùng: GV: Que tính. HS: Bộ đồ dùng Toán. III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò. A- Bài cũ: 2’ 2 em. 74 – 11 88 – 80 - Gọi HS lên bảng làm - 1 em – HS nhận xét. - Gv nhận xét – ghi điểm. B- Bài mới: 12’ 1- Giới thiệu: - GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài. - 2 HS nêu lại. 2- Hoạt động 1: +Lấy cho cô 6 bó 1 chục que tính? . - HS thực hành trên que Giới thiệu phép trừ +65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? tính. 65 – 30 + Bớt cho cô 3 bó que tính ta còn bao nhiêu que? - HS trả lời. Bước 1:Trừ nhẩm - Ta làm phép tính gì? - HS nêu. +Con nhận xét gì về phép trừ này? - HS nêu +Còn lại bao nhiêu que? -3 em +35 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - HS trả lời - HS trả lời Bứớc 2 : Đặt tính và thực hiện phép tính trừ viết +Giống phép trừ dạng 57 – 23 thực hiện cho cô. - GV trình bày lại 6 5 - GV nêu cách trừ. - 3 0 3 4 - HS giỏi lên thực hiện. - 3- 4 HS nêu lại. * Giới thiệu phép tính - GV hướng dẫn tương tự như trên. 36 - 4 - Cho HS nhận xét cả 2 phép tính. 3- Luyện tập: 20’ - Cho 3 HS đọc y/c - 3 em. – HS làm bài Bài 1: Củng cố cách - 3 HS lên bảng chữa bài trừ các số +Nêu lại cách trừ? - 3 HS đọc bài. Bài 2:Củng cố cách đặt tính - HS làm vào SGK tương tự bài 1 - HS làm tương tự bài 1. - 3 HS giải thích cách làm + Vì sao con điền Đ, S? - 3 HS nêu. Bài 3: Tính nhẩm - GV cho HS làm cột 1 vào vở. - HS làm bài +Nêu cách nhẩm? - HS chữa bài và trả lời. c- Củng cố – Dặn - Bài học hôm nay là gì? - HS nêu. dò: 2’ +Muốn trừ viết các số trong phạm vi 100 - HS trả lời. ta cần qua mấy bước? B/S: Luyện tập - HS trả lời Tuần: 30 Tiết: 6 Thứ ba ngày 15 tháng 4 năm 2008 Trò chơi toán: Bài: Ôn trừ các số trong phạm vi 100 I- Mục tiêu: Giúp HS biết: Trừ thành thạo các số trong phạm vi 100. Vận dụng làm các bài tập có liên quan. Hứng thú với giờ học ngoại khoá. II- Đồ dùng: GV:Bảng phụ HS: vở,bảng con. III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò. A- Hoạt động 1: 2 Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài. - 2 HS nêu lại. B- Hoạt động 2: 25’ - GV cho HS làm theo cặp đôi. - HS thảo luận cặp đôi. Bài 1: Đặt tính rồi tính 25 - 4 56 - 30 - GV cho HS đọc y/c - 3 HS. 34 + 10 89 - 0 - HS thi làm vào vở. 56 + 20 57 - 7 - HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét. +Nêu cách đặt tính và tính? - HS trả lời. Bài 2: Nhà An có 68 con gà trong đó 40 con gà trống. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà mái ? - HS giải vào vở. - HS thi giải vào vở. - Gv nhận xét. - Chữa bài Hoạt động 3: 5’ - GV nhận xét giờ học - Lớp hát một bài. Nhận xét giờ học Tuần: 30 Tiết: 3 Thứ tư ngày 16 tháng 4 năm 2008 Môn toán Bài :Luyện tập . I- Mục tiêu: Giúp HS biết: Củng cố cho HS kĩ năng làm tính trừ nhẩm và viết các số trong phạm vi 100(không nhớ) Giải bài toán có lời văn. Yêu thích giờ học toán. II- Đồ dùng: GV:Bảng phụ . HS: SGK III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò. A- Bài cũ: 2’ - 2 HS đọc 57 – 7 78 – 50 GV gọi 2 HS đọc – HS nhận xét. - Gv nhận xét – ghi điểm. B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài. - 2 HS nêu lại. 2- Hướng dẫn HS làm bài tập (30’) Bài 1: Củng cố trừ - GV cho 2 HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc. các số trong phạm vi - GV cho HS làm vào vở - HS làm bài. 100 - 3 HS lên bảng làm. +Lưu ý gì khi đặt tính? - 6 HS đọc bài. +Nêu cách trừ ? - 3 HS trả lời. Bài 2: Trừ nhẩm - GV cho HS làm từng phần. - HS làm bài tương tự bài 1 Cột 1 -3 - 2 HS lên bảng làm. +Nêu cách nhẩm? - HS trả lời - 2 em. - GV nhận xét Bài 3: So sánh các số - Cho HS - Làm bài vào vở. - 4 HS lên bảng chữa +Vì sao con điền dấu =? - HS trả lời. Bài 4:Giải toán có - HS đọc y/c - 3 em lời văn. - Cho HS phân tích bài toán - HS phân tích- tóm tắt - Cho HS làm bài vào vở - HS làm vào vở Bài 4: củng cố đo và vẽ đoạn thẳng. - GV cho hS làm bài vào vở. - HS thực hành làm bài. +nêu cách vẽ và đo đoạn thẳng? - Hs trả lời Bài 5:Cộng, trừ nhẩm - GV nhận xét. - GV cho HS làm vào giờ tự học. - HS làm vào giờ tự học. c- Củng cố – Dặn - Bài học hôm nay là gì? - HS nêu. dò: 2’ B/S: Luyện tập - HS trả lời. Tuần: 30 Tiết: 3 Thứ năm ngày 17 tháng 4 năm 2008 Môn toán Bài : Các ngày trong tuần lễ I- Mục tiêu: Giúp HS biết: Bước đầu làm quen với đơn vị đo thơi gian: ngày và tuần lễ, nhận biết được số lượng các ngày trong tuần lễ. Biết gọi tên các ngày trong tuần: Thứ hai, thứ ba,Biết đọc thứ ngày,tháng trên lịch tờ hoặc lịch quyển. Bứoc đầu làm quen với lịch học tập(hoặc công việc cá nhân ) trong tuần. II- Đồ dùng: GV:Một quyển lịch bóc, thời khoá biểu của lớp. HS: SGK III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò. A- Bài cũ: 2’ - 2 HS làm bài. 64 - 4 42 + 2 GV gọi 2 HS đọc – HS nhận xét. - Gv nhận xét – ghi điểm. B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài. - 2 HS nêu lại. 2 –Giới thiệu quyển - GV treo quyển lịch. lịch bóc. + Ngày hôm nay là thứ mấy? - HS trả lời. * Hôm nay là ngày thứ năm. - Lớp đọc đồng thanh. 3 –Giới thiệu tuần lễ - Cho HS mở SGK +Ngày đầu tiên của tờ lịch trong SGK là ngày bao nhiêu? ngày thứ mấy? - HS trả lời. *tương tự với các ngày trong tuần còn lại. *Một tuần lễ có 7 ngày là : Chủ nhật, + Một tuần lễ có bao nhiêu ngày? - 3 HS trả lời. 3 –Giới thiệu các - GV chỉ vào tờ lịch ngày trong tháng + Hôm nay là ngày bao nhiêu? - HS trả lời +Hôm nay là 17 tháng mấy? - HS trả lời +Ngày mai là thứ mấy và ngày bao nhiêu? - HS trả lời 4- Thực hành: 20’ Bài 1: Tên các ngày - Cho HS đọc y/c - 3 em. trong tuần. - HS làm bài vào vở. - Nhiều HS chữa bài +Các ngày nghỉ em thường làm gì? Bài 2:Xem lịch - Cho HS đọc y/c - 3 em - HS thực hành làm bài vào vở. - GV cho HS chữa bài Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò. * Ngày mai là thứ sáu và là ngày 18 tháng 4 năm 2008. - 3 HS nhắc lại Bài 3: Đọc thời khoá - GV cho HS đọc thi. - Các tổ thi đọc thời biểu. +Để đồ dùng ngăn nắp em cần lầm gì trước khi đi học? khoá biểu. c- Củng cố – Dặn - Bài học hôm nay là gì? - HS nêu. dò: 2’ B/S: Trừ các số trong phạm vi 100 - HS trả lời. toán Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (Không nhớ) I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Cộng ,trừ các số trong phạm vi 100( không nhớ) Vận dụng giải các bài toán có liên quan. Bứơc đầu nắm được mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ. HS: Bộ đồ dùng Toán. III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian hoạt động của thầy hoạt động của trò. 1- Bài cũ: 2’ - Một tuần lễ có mấy ngày? - 2 - 3 em - Nhận xét – ghi điểm. - Nhận xét. 2- Bài mới :30, a- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài. - 2 HS nêu lại. b- Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1:Tính nhẩm - Cho HS đọc y/c - 3 em. - Cho HS làm 2 cột đầu. - HS làm bài vào vở. +Nhận xét cho cô các số trong phép - 2 em lên bảng làm tính này? -3 HS đọc bài. +Vị trí của chúng ra sao? *Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. Bài 2: Củng cố tính viết. - Cho HS đọc yêu cầu. - 3 em. - Cho HS làm cột 1. - HS làm cột 1 vào vở. +Lưu ý gì khi đặt tính? - HS trả lời. +Nêu cách trừ? - HS trả lời. Bài 3:Giải toán có -Cho HS đọc đề toán. - 4 em. lời văn. +Bài toán cho biết gì? - HS trả lời. +Bài toán hỏi gì? - HS trả lời. - Dựa vào tóm tắt nêu bài toán? - 3 em. *Khi ta ngoặc vào tất cả là làm phép cộng - HS làm bài vào vở. - HS chữa bài Bài 4: Giải toán có lời văn - GV cho HS làm tương tự bài 3 +So sánh 2 dấu hiệu của bài toán? *GV nhấn mạnh điểm khác nhau - HS trả lời. 3- Củng cố -Dặn - Bài học hôm nay là gì? dò: 2’ +Muốn cộng, trừ viết các số trong phạm - HS trả lời. vi 100 ta cần qua mấy bước? B/S: Luyện tập - HS trả lời
Tài liệu đính kèm: