Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1, kì I - Tuần 8, 9, 10

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1, kì I - Tuần 8, 9, 10

ua- ưa

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa

_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: cua bể, ngựa gỗ

_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé

 _ HS: bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 22 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1, kì I - Tuần 8, 9, 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Thứ HAI , ngày 15 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 68-69 
ua- ưa
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa 
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: cua bể, ngựa gỗ
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
 _ HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?_ +Cua bể; Ngựa gỗ 
GV viết lên bảng ua, ưa
_ Đọc mẫu: ua, ưa
2.Dạy vần:(6’) ua
a) Nhận diện vần: 
_Vần ua được tạo nên từ những chữ gì?
_So sánh ua với ia?
b) Đánh vần:* Vần: 
_ Phân tích vần ua?
_* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng cua?
_Cho HS đánh vần tiếng: cua
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
+Vần: u- a- ua 
+Tiếng khóa: cờ- ua- cua +Từ khoá: cua bể
c) Viết:(3’)
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ua
*Tiếng và từ ngữ: cua
ưa
a) Nhận diện vần: (6’)
_Vần ưa được tạo nên từ những chữ gì?
_So sánh ưa với ua?
b) Đánh vần:
* Vần: Phân tích vần ưa?
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng ngựa?
_Cho HS đánh vần tiếng: ngựa
_Cho HS đọc: +Vần: ư- a- ưa 
+Tiếng khóa: ngờ- ưa- ngưa- nặng- ngựa
+Từ khoá: ngựa gỗ
c) Viết:(3’)
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ưa
*Tiếng và từ ngữ: ngựa
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’)
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng-+Đọc từ
_GV đọc mẫu+Tre nứa: +Xưa kia: 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng 
 +Đọc câu
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’) Giữa trưa
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
+Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?
+Buổi trưa, em thường làm gì?
+Buổi trưa, các bạn em làm gì?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)+Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: Đọc bài và Xem trước bài ôn tập
Chuẩn bị: Bài Ôn tập
2-4 HS đọc các từ: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá + câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
_Viết: ia, lá tía tô 
_ Cho HS ø trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_u và a
+Giống: a
+Khác: ua bắt đầu bằng u
_Đánh vần: u- a- ua 
_Đánh vần: cờ- ua- cua 
_Đọc: cua bể
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ua
_ Viết vào bảng: cua
_ư và a
+Giống: a
+Khác: ưa bắt đầu bằng ư
Đánh vần: ư- a- ưa 
_Đánh vần: ngờ- ưa- ngưa- nặng-ngựa 
_Đọc: ngựa gỗ
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ưa
_ Viết vào bảng: ngựa
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ua, cua, cua bể; ưa, ngựa, ngựa gỗ
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc
_ Tập viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và thảo luận theo gơi ý,sau đó nói cá nhân, cặp đôi.
+Ngủ trưa cho khỏe và cho mọi người nghỉ ngơi 
HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, 
_ Xem trước bài 31
Thứ ba , ngày 16 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 70-71 
ÔN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
- Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa.
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Bảng ôn trang 64 SGK- Tranh minh hoạ _ HS: bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc:Trò chơi:Bingo
_ Viết: GV đọc cho HS viết theo tổ.
1.Giới thiệu bài: (2’) _ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới?
2.Ôn tập:(23’) Trò chơi “Chiếc nón kì diệu”
a) Các vần vừa học: 
+GV đọc vần
b) Ghép chữ và đánh vần tiếng:
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:Trò chơi “ghép từ”
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
+Trỉa đỗ:
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:(5’)
_GV đọc cho HS viết bảng
_GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:_ GV giới thiệu câu đọc
Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 b) Luyện viết :(6’)
c) Kể chuyện:(7’) Khỉ và Rùa
_GV cho HS kể câu chuyện trước theo tranh .
-GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa _GV tổ chức cuộc thi 
+Hình thức kể tranh: 
-Tranh 1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà Khỉ
-Tranh 2: Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên một chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để Khỉ đưa Rùa lên nhà mình 
-Tranh 3: Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả việc đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất
-Tranh 4: Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó trên mai của loài rùa đều có vết rạn 
4.Củng cố – dặn dò:(4’) –Vì sao Khỉ bị rơi xuống đất?
_Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)_Dặn dò: Học lại bài, CB:Xem trước bài 32
_HS đọc từ trong thẻ
_ Viết vào bảng con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
+ HS nêu ra các vần đã học 
_ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+HS chỉ chữ và đọc vần
 HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn (mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ)
_ Viết bảng: mùa dưa
_ Tập viết mùa dưa trong vở Tập viết
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân 
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
HS kể CN
_HS lắng nghe
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
+HS theo dõi và đọc theo. 
Thứ tư , ngày 17 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 72-73 
 Bài 32: oi - ai
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_
- Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái -- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, phần luyện nói-_ HS: SGK TV1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc :Trò chơi “Mèo đưa thư”
_Viết: (GV chọn trong các từ ứng dụng)
1.Giới thiệu bài: (2’)
_ GV dẫn dắt, đưa tranh nhà ngói và gợi ý cho HS rút vần mới:
+Nhà ngói
_ Hôm nay, chúng ta học vần oi, ai. GV viết lên bảng oi. ai
_ Đọc mẫu: oi, ai
2.Dạy vần: (6’) oi
a) Nhận diện vần: 
_Vần oi được tạo nên từ những chữ gì?
_So sánh oi với o và i?
b) Đánh vần:
* Vần: Phân tích vần oi?
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng ngói
_Cho HS đánh vần tiếng: ngói
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: o- i- oi 
+Tiếng khóa: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói
+Từ khoá: nhà ngói
c) Viết:(3’)
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: oi
*Tiếng và từ ngữ: Cho HS viết vào bảng con: ngói
ai
a) Nhận diện vần: (6’)
_Vần ai được tạo nên từ những chữ gì?
_So sánh oi với ai?
b) Đánh vần:_ Cho HS đánh vần
* Vần: Phân tích vần ai?
HS chơi thi đua theo tổ
Viết bảng con theo tổ.
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_o và i_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: o (hoặc i)
+Khác: i (hoặc o)
_Đánh vần: o- i- oi 
_Đánh vần: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói
 _Đọc: nhà ngói
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: oi
_ Viết vào bảng: ngói
_a và i
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng i
+Khác: ai bắt đầu bằng a
Đánh vần: a- i- ai 
Đánh vần: gờ- ai- gai- sắc-gái
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng gái?
_Cho HS đánh vần tiếng: gái
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá +Vần: a-i- ai 
+Tiếng khóa: gờ- ai- gai- sắc- gái
+Từ khoá: bé gái :giải thích từ bằng tranh.
c) Viết:(3’)
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ai
*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: gái
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ
+Ngà voi; Cái còi; Gà mái; Bài vở
_GV đọc mẫuTrò chơi “Câu cá”
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:Trò chơi”Đoán từ”
_ Cho HS xem tranh, giải thích câu
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’)_ Chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?- Sẻ - Ri - Bói ca - Le le
+Em biết con chim nào trong số các con vật này?
+Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?
+Chim sẻ ... u
+Từ khoá: cái cầu
c) Viết:(3’)*Vần đứng riêng:
_So sánh au và âu?_GV viết mẫu: âu
*Tiếng và từ ngữ: cầu
d) Đọc từ ngữ ứng dụng(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ
_ GV giải thích_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’)_ Bà cháu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
+Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất?
+Bà thường dạy các cháu những điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
+Em yêu quí bà nhất ở điều gì?
+Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà không?+Em đã giúp bà việc gì chưa?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)- Em thường giúp đỡ bà những việc gì ?+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: Học lại bài, 
_ Chuẩn bị:Xem trước bài40
+2-4 HS đọc 
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: a-u-au
_Đánh vần: cờ- au- cau
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Đọc: cây cau
 _ Viết bảng con: au
_ Viết vào bảng: cau
_â và u
_Đánh vần: ớù-u-âu
_Đánh vần: cờ- âu- câu-huyền-cầu_Đọc: cái cầu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết bảng con: âu - cầu
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_Phát âm: au, cau, cây cau; âu, cầu, cái cầu_HS đọc theo: nhóm, CN, cả lớp 
_Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Bố, mẹ, ông,bà, 
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài,
Thứ ba , ngày 30 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 89-90 
 Bài 40: iu-êu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - HS đọc và viết được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu
-Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó?
 - GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_
GV : Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
 HS : SGK TV1/1 – Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) 
_ Đọc các từ: au, cây cau, âu, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
 +Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
_Viết: cây cau, cái cầu, sáo sậu
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?GV viết lên bảng iu, êu
_ Đọc mẫu: iu, êu
2.Dạy vần: (6’) iu
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iu?
b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng rìu?
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: i-u-iu
+Tiếng khóa: rờ- iu- riu-huyền-rìu
+Từ khoá: lưỡi rìu
c) Viết:(3’)* Vần đứng riêng: iu
*Tiếng và từ ngữ: rìu
êu
a) Nhận diện vần:(6’) _Phân tích vần êu?
b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng phễu?
_Cho HS đánh vần tiếng: phễu
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc: +Vần: ê-u-êu
+Tiếng khóa: phờ-êu-phêu-ngã-phễu
+Từ khoá: cái phễu
c) Viết:(3’)*Vần đứng riêng:_So sánh iu và êu?
_GV viết mẫu: êu
*Tiếng và từ ngữ: phễu
d) Đọc từ ngữ ứng dụng(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ
_ GV giải thích cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc(15’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_ GV nêu nhận xét chung_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu
 b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’) Ai chịu khó?
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? 
+Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao?
+Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao?
+Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao?
+Con chuột có chịu khó không? Tại sao?
+Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
+Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì?
4.Củng cố – dặn dò:(5’) Thế nào là biết chịu khó?
_Củng cố: + GV chỉ bảng + Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: Học lại bài, _ Chuẩn bị:Xem trước bài Oân tập
+2-4 HS đọc
 _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_i và u
_Đánh vần: i-u-iu
_Đánh vần: rờ- iu- rìu
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Đọc: lưỡi rìu
_ Viết bảng con: iu
_ Viết vào bảng: rìu
_ê và u
_Đánh vần: ê-u-êu
_Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Đọc: cái phễu
 _Viết bảng con: êu
_Viết vào bảng: phễu
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu
 _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài 
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN : Tiết 91-92 
 ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học.
- GDHS sử dụng đúng từ tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV Bảng ôn các âm, vần - HTTCHĐ dạy học : cá nhân, nhóm_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt ; SGK TV1/1 – Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) 
_ Đọc: líu lo, chịu khó, cái phễu, cây nêu
_ Viết: lưỡi rìu – kêu gọi
1.Hoạt động 1 :(15’) Oân các âm, vần đã học 
- Ghép âm , ghép tiếng 
- Ghép âm thành cột dọc, hàng ngang để tạo thành tiếng
2.HĐ 2 (15’) Tìm tiếng, từ các các âm, vần đã học - Đánh vần, đọc trơn 
3.HĐ3 :(15’) Tập viết- bảng con
-GV đọc âm, vần, từ ứng dụng
 4.HĐ 4 :(15’) Luyện tập
-Luyện đọc các tiếng, từ( có thứ tự và không có thứ tự ) -Đọccâu ứng dụng
5.Củng cố – dặn dò:(5’) Oân tập chuẩn bị KT giữa Kì 1 
CN-ĐT
CN-ĐT
Viết bảng con
Thứ NĂM ngày 01 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN 
 THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1
Tiết 93-94
Thứ sáu , ngày 02 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 95-96 
 Bài 41: iêu-yêu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
HS: bộ đồ dùng tiếng việt ; SGK TV1/1 – Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:(5’) 
_ Đọc các từ: iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
-Đoạn thơ ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
_Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
1.Giới thiệu bài(2’)_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?GV viết lên bảng iêu, yêu
_ Đọc mẫu: iêu, yêu
2.Dạy vần:(6’) iêu
a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iêu?
b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng diều?
+Vần:i-ê-u+Tiếng khóa: dờ-iêu-diêu-huyền-diều +Từ khoá: diều sáo
c) Viết:(3’)* Vần đứng riêng: iêu
*Tiếng và từ ngữ: diều
yêu
a) Nhận diện vần: (6’)_Phân tích vần yêu?
b) Đánh vần:* Vần: * Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: yêu
_Cho HS đọc:+Vần: y-ê-u-yêu
+Tiếng khóa: yêu+Từ khoá: yêu quý
c) Viết:(3’)*Vần đứng riêng:	
_So sánh iêu và yêu?_GV viết mẫu: yêu
*Tiếng và từ ngữ: yêu quý
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’)
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc từ
_ GV giải thích _GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc(15’)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng +Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’)_ Chủ đề: Bé tự giới thiệu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
+Em năm nay lên mấy?
+Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em?
+Nhà em ở đâu?
+Nhà em có mấy anh em?
+Em thích học môn gì nhất?
+Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát, em hát cho cả lớp nghe một bài nào!
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: - Em hãy giới thiệu về bạn bạn bè trong lớp mình ?
+ GV chỉ bảng+ Cho HS tìm chữ vừa học Dặn dò: Học lại bài, Xem trước bài 42
+2-4 HS đọc 
_ HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
 Đọc theo GV
_i êvà u
_Đánh vần: i-ê-u-iêu
_Đánh vần: dờ-iêu-diêu-huyền-diều
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp: diều sáo
_viết bảng con: iêu
_ Viết vào bảng: diều
_yê và u
_Đánh vần: y-ê-u-yêu
_Đánh vần: y-ê-u-yêu
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp: yêu quý
_Viết bảng con: yêu
_Viết vào bảng: yêu quý
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: iêu, diều, diều sáo; yêu, yêu, yêu quý
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_Tập viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_Học lại bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 8 -10.doc