Giáo án môn Toán 4 - Tiết 1 đến tiết 14

Giáo án môn Toán 4 - Tiết 1 đến tiết 14

A. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:

 - Cách đọc,viết các số đến 100000

 - Phân tích cấu tạo số

B. Đồ dùng dạy học:

 - Bảng phụ chép bài 2

C. Các hoạt động dạy học

 

doc 91 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 2270Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán 4 - Tiết 1 đến tiết 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Tiết1: Ôn tập các số đến 100000
A. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
 - Cách đọc,viết các số đến 100000
 - Phân tích cấu tạo số
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ chép bài 2
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Tổ chức:
Kiểm tra:
 3- Bài mới:
 a)HĐ1:Ôn lại cách đọc số,viết số và các hàng
 - GV viết số83251
 - Đọc và nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào? 
 -Tương tự như trên với số 83001,
80201,80001
 - Nêu mqhệ giữa hai hàng liền kề?	 -Hãy nêu các số tròn chục, tròn trăm,tròn nghìn,tròn chục nghìn?
 b) HĐ2:Thực hành
Bài 1:	
- GV treo bảng phụ	
Bài 2: 
 - Gọi HS lên bảng chữa	
Bài 3
 - GV cho HS tự đọc mẫu	
Bài 4:	
 - Nêu cách tính chu vi tứ giác?
 - Hình chữ nhật?Hình vuông?
 - Nhận xét và kết luận
Hoạt động của trò
- Hát
- Sách vở môn học
 - HS nêu 
 - HS nêu miệng 
Đọc số:Tám mươi ba nhìn hai trăm năm mươi mốt.
8 chục nghìn,3 nghìn,2trăm,5 chục,1 ĐV
 - Học sinh nêu
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
- Đọc yêu cầu.
 - HS làm miệng
- Đọc yêu cầu.
 - 1HS lên bảng làm
 - Đọc, làm vào vở
- Làm vở + đổi vở KTra. 
 - Mở Sgk và làm bài vào vở
 - Nhận xét bài
 - Quan sát SGK và nhận xét
 - Học sinh làm miệng
 - Học sinh trả lời
 - Nhận xét
D. Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: Hệ thống bài và nhận xét giờ học
2- Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán
Tiết 2: Ôn tập các số đến 100000( tiếp theo )
A. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về:
 - Tính nhẩm
 - Tính cộng trừ các số có đến năm chữ số;nhân(chia)số có đến năm chữ số với(cho) số có một chữ số.
 - So sánh các số đến 100000
 - Đọc bảng thống kê và tính toán,rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ chép bài 3 ; SGK toán 4
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
I- Tổ chức
II- Kiểm tra
III- Bài mới
HĐ 1: Luyện tính nhẩm:
 - GV đọc các phép tính
 6000+3000
 8000-5000
 6000:2
 8000:4
HĐ 2: Thực hành
Bài 1:
 - Hướng dẫn HS làm vào vở
 - Nhận xét và bổ sung
Bài 2:
 - Cho HS tự làm vở
 - Nhận xét và chữa
Bài 3:
 - Cho HS tự làm vở
 - Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số
Bài 4:
 - Cho HS làm vào nháp
 - Nhận xét và chữa
Bài 5:
 - GV treo bảng phụ và hướng dẫn:
 - Tính tiền mua từng loại
 - Tính tổng tiện mua bát, đường, thịt
 - Tính số tiền còn lại
GV chấm bài và nhận xét
Hoạt động của trò
 - Hát
 - Sự chuẩn bị của HS
 - HS nêu miệng kết quả
 - Nhận xét và bổ sung
 - Nêu cách tính nhẩm.
 -HS làm bài vào vở và đổi vở tự KTra
 - Vài HS nêu kết quả
 - HS làm bài vào vở
 - 2 em lên bảng chữa
 - HS làm bài vào vở, tự đổi vở KTra
 - 2 em lên bảng chữa
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS nêu miệng kết quả
 - HS đọc đề bài
 -Làm bài vào vở
 - 1 em lên bảng chữa
 - Thu vở chấm bài
IV. Hoạt động nối tiếp: 
 1- Củng cố: Hệ thống bài và nhận xét giờ học.
 2- Dặn dò: Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài sau.
Toán:
	Tiết 3 : Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
 - Luyện tính, tính giá trị của biểu thức
 - Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính
 - Luyện giải bài toán có lời văn
B. Đồ dùng dạy học
 - SGK toán 4
 - Vở nháp
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1: - Cho HS tính miệng
 - Nhận xét và chữa
Bài 2: - Cho HS làm bài vào vở
 - Nêu thứ tự thực hiệncác phép tính?
Bài 3:
 - GV chấm bài 
 - Nêu cách tính giá trị của các biểu thức (ở từng trường hợp)?
Bài 4:
 - Cho HS làm vào vở
 - Nêu cách tìm x(ở từng phần )?
Bài 5:
 - Cho HS tự làm vào vở
Đ/S:1190 chiếc ti vi.
 - Hát
 - Kiểm tra vở BTT
 - HS tính và nêu miệng kqủa
 - Lớp nhận xét
 - HS đọc bài, làm bài vào vở
 - Đổi vở kiểm tra
 - 2HS lên bảng chữa bài
 a) 3257+4659-1300 = 7916-1300
 =6616.
b)6000-1300 x2 =6000-2600
 =3400.
c)(70850-50230)x3 =20620x3
 61860 
- HS làm vở-đổi vở kiểm tra
 - 2HS lên bảng chữa bài-lớp nhận xét
 x+875=9936 x:3=1532
 x= 9936-875 x= 1532x3
 x=9061 x=4596
- HS làm vở
- 1HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
IV.Các hoạt động nối tiếp:
 1- Củng cố: - Số lớn nhất có năm chữ số là số nào?
 - Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
 2- Dặn dò: Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau
Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2007
Toán
Tiết 4 : Biểu thức có chứa một chữ
 A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
- Biết tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể
B. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ kẻ sẵn phần ví dụ SGK(để trống cột 2,3)
- Bảng phụ chép sẵn bài 2
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- ổn định:
 2- Kiểm tra:
 3- Bài mới:
HĐ1:Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a) Biểu thức có chứa một chữ
 - GV treo bảng phụ và nêu ví dụ
 - Nêú thêm 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
-Tương tự nếu có thêm 2,3,4,5 quyển vở thì Lan có bao nhiêu quyển vở?
- GV nêu:Nếu thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Vậy3 +a là b/ thức có chứa 1 chữ,chữ ở đây là a
b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- GV y/cầu HS tính:
 Nếu a =1 thì 3 + a =.....+....=
- GV nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3+a
-Tương tự cho HS làm với các trường hợp a=2, a = 3
HĐ 2: Thực hành
Bài 1:
- GV hướng dẫn đọc mẫu.
Bài 2:
- GV treo bảng phụ
Bài 3:
- Cho HS làm vào vở 
- Chấm bài và nhận xét
 - Hát
 - Kiểm tra vở BTT
 - HS đọc ví dụ
3+1
3+2, 3+2, 3+3 ,...
 -1 HS lên bảng điền vào bảng
 3+a.
 - HS nhắc lại.
- HS tính vào vở nháp
- HS nhắc lại:
- HS làm nháp và nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3+a
- HS tự làm vào vở - đổi vở KT
- 2 HS lên bảng chữa bài - lớp nhận xét
- HS đọc mẫu - Làm vào vở nháp
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS làm vào vở
D- Các hoạt động nối tiếp:
 	1- Củng cố: - Về nhà ôn lại bài, làm lại các BT trong vở toán
 	2- Dặn dò: - Đọc trước bài luyện tập ở trang 7
Toán
	Tiết 5 : Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài 1
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Kiểm tra
3.Bài mới:
a) HĐ1:Tính g/trị b/ thức có chứa 1 chữ
Bài 1:( Bảng phụ ghi ND bài 1)
Bài 2:
- Cho HS tự làm vào vở
- GV chấm bài- nhận xét
Bài 3:
- GV cho HS tự kẻ vào vở và làm bài
b.HĐ 2:Công thức tính ch/vi h/vuông
- GV vẽ h/v lên bảng(độ dài cạnh a)
- Nêu cách tính chu vi hình vuông?
- Hát.
 - 2 HS chữa bài 3(b)
- HS đọc và làm vào vở theo mẫu
- 2HS lên bảng chữa bài - đổi vở KT
- HS làm vào vở
với n=7 thì 35 +3 x n= 35+3 x7
 = 35 +35
 = 70
( còn lại làm tương tự)
- 2HS lên bảng chữa bài
- HS làm bài - đổi vở KT
- HS nêu:
- HS tự làm vào vở - đổi vở KT
p= 3x4 =12 cm
p = 5x4 =20dm
p =8 x4 = 32 m
- 2HS lên bảng chữa bài
D- Các hoạt động nối tiếp
 1- Củng cố: - Nêu cách tính chu vi hình vuông?
 2- Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài học
Toán
Tiết 6 : Các số có sáu chữ số
A. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Ôn lại mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề.
 - Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
B. Đồ dùngdạy học:
 - Kẻ sẵn bảng( SGK- trang 8); các số có ghi 100000, 10000 1000, 100, 10, 1; các tấm ghi các chữ số 1,2,3....9
 - SGK toán 4
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định :
2. 2. KTra: Nêu mqh giữa các hàng liền kề
3. Bài mới:
a.HĐ 1: Số có sáu chữ số
- GV giới thiệu: hàng Tr/ nghìn: 10 chục nghìn =1Tr/ nghìn;1tr/nghìn viết 100000
*Viết và đọc số có sáu chữ số
- Cho HS quan sát bảng kẻ sẵn
- Gắn các thẻ số 100000, 10000.....,1 yêu cầu HS đếm xem có bao trăm nghìn, bao chục nghìn....Bao nhiêu đơn vị?
- GV gắn kq đếm xuống cột ở cuối bảng
- Cho HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn...đơn vị
- Hướng dẫn HS viết sốvà đọc số
Tương tự lập thêm vài số có sáu chữ số và cho HS lên bảng viết và đọc
b. HĐ2: Thực hành:
Bài 1:
- GV cho HS phân tích mẫu
- GV đưa hình vẽ như SGK và cho HS
 Nêu kết quả cần viết vào ô trống
Bài 2:- Cho HS tự làm bài
Bài 3:
- Cho HS đọc số
Bài 4:
- Cho HS tự viết các số tương ứng vào vở
- GV chấm bài
- Hát.
- HS nêu:10 đơn vị =1chục
 10 chục = 1trăm
Trăm nghìn: 4 Chục nghìn:3
 Nghìn : 2 Trăm :5 
Chục :1 Đơn vị : 6
 - Học sinh nêu
 - Học sinh thực hành đọc và viết số
 Đọc số:Bốn trăm ba mươi hai n nghìn năm trăm mười sáu 
Viết số: 432 516
- HS xác định:
- HS lên bảng viết và đọc
- HS nêu kết quả
- HS làm bài vào vở- đổi vở KT
Nhiều HS đọc số
- HS làm bài vào vở
- 1HS lên bảng chữa bài 
D- Hoạt động nối tiếp:
 1- Củng cố: Số có sáu chữ số thì hàng cao nhất là hàng nào?
 2- Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán
	 Tiết 7: Luyện tập
A. Mục tiêu:
 - Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số(cả các trường hợp có chữ số 0)
 - Rèn kĩ năng đọc và viết số các số có sáu chữ số thành thạo.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ chép bài 1.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định : 
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Ôn lại hàng
- Số có sáu chữ số gồm những hàng nào?
- Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề?
- GV viết số 932 150 và cho HS xác định các hàng, chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào?
- GV viết số: các số: 150 231; 932 029; 823 621; 253 069; 392 892
b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
- GV treo bảng và cho HS đọc 
- GV nhận xét
Bài 2:
- Cho HS đọc số và nêu chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào?
- Nhận xét và sửa cho HS
Bài 3:
- Cho HS làm bài vào vở
- GV chấm chữa bài
Bài 4:
- Nhận xét qui luật của từng dãy số?
- Giúp HS nhận xét và rút ra kết luận
- Hát.
 - HS chữa bài tập 4
- Học sinh nêu
- HS nêu và xác định từng chữ số
Nhiều HS đọc
- HS đọcvà làm vào vở nháp
- 1HS lên bảng chữa bài
- HS nêu miệng cách đọc
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh làm bài vào vở
- HS nêu và viết các số vào vở 
a)4300; b)24 316; c)24 301
d) 180 715; e) 307 421; g)990 999
- 2 học sinh lên bảng chữa
 - Học sinh trả lời
- Nhận xét
D. Các hoạt động nối tiếp:
 1- Củng cố: - Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề
 - Nhận xét giờ học
 2- Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài và đọc trước bài sau
Toán
Tiết 8 : Hàng và lớp
 A. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được 
- Lớp đ/vị gồm 3 hàng : hàng đ/vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn: gồm ba hàng : hàng nghìn , hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng hàng, từng lớp.
B.  ...  cách nhân:
- 2,3 em nêu lại cách nhân
Bài 1: cả lớp làm vở nháp - 3 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào nháp - 3 em lên bảng
Bài 3:
- Cả lớp làm vở – 1 em lên bảng chữa bài.
Diện tích hình vuông: 
125 x 125 = 15625 (m2)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
 3487 x 456 = ?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Ngày soạn : 28/11/2005 Thứ năm ngày 1tháng 12 năm 2005
 Toán 
 Tiết 64: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn tập phép nhân với số có hai chữ số, ba chữ số.
- Ôn tập các tính chất: nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu, tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân.
- Tính giá trị của biểu thức số và giải toán, trong đó có phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 5 SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới:
- Tính?
345 x 200 = 69000 237 x 24 = 5688
403 x 346 = 139438
-Tính?
-Tính theo thứ tự nào?
-Tính bằng cách thuận tiện nhất?
-Vận dụng tính chất nào để tính?
- GV treo bảng phụ và cho HS nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật
Bài 1: cả lớp làm vở nháp - 3 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng
95 + 11 x 206 = 95 + 2266
 = 2361
95 x 11 + 206 = 1045 + 206 
 = 1251
Bài 3:
- Cả lớp làm vở – 3 em lên bảng chữa bài.
142 x12 + 142 x 18 = 142 x(12+ 18)
 = 142 x 30 = 4260
49 x365 – 39 x 365 = 365 x (49 – 39)
 =365 x 10 = 3650
Bài 5:Cả lớp làm vở –1 em lên bảng
S = 12 x 15 = 180 cm2
Nếu gấp chiều dài lên 2 lầnvà giữ nguyên chiều rộng thì diện tích gấp lên 2 lần
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
 3287 x 456 = ?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Ngày soạn : 28/11/2005 Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2005
 Toán 
 Tiết 65: Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về:
- Một số đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian thường gặp.
- Phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân.
- Lập công thức tính diện tích hình vuông.
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 1SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới:
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc
- Tính?
 268 x235 = 6298 ; 324 x 250 = 81000
475 x 205 = 97375 ; 309 x 207 = 63963
- Tính bằng cách thuận tiện nhất?
- Vận dụng tính chất nào để tính?
- Đọc đề- tóm tắt đề.
- Bài toán có thể giải bằng mấy cách? Cách nào nhanh hơn?
Bài 1: 4, 5 em đọc – cả lớp theo dõi
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 4 em lên bảng
Bài 3:
- Cả lớp làm vở – 3 em lên bảng chữa 
 2 x 39 x 5 = (2 x 5) x 39 = 10 x 39 =390
 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x (16 + 4)
 = 302 x 20 = 6040
Bài 4:Cả lớp làm vở -1 em lên bảng
1 giờ 15 phút = 75 phút
1 phút hai vòi chảy:15 + 25 = 40 (l)
75 phút hai vòi chảy: 40 x 75 = 3000 (l)
 Đáp số: 3000 l
Bài 5: 1 em nêu miệng phần a - cả lớp làm vở phần b
S = a x a
Diện tích hình vuông: 25 x 25 = 625 m2 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
 3289 x 457 = ?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện đổi các đơn vị đo: Tấn - tạ- yến - kg ; m2 - dm2 - cm2
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng; Đơn vị đo diện tích.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ – vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 75.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Tính bằng cách thuận tiện nhất?
- Vận dụng tính chất nào để tính nhanh?
-Đọc đề – tóm tắt đề?
-Bài toán giải bằng mấy cách? cách nào nhanh hơn?
-GV chấm bài nhận xét
Bài 1:
Cả lớp làm vở- 4,5 em đọc kết quả
10 kg = 1 yến 50 kg = 5 yến
100kg = 1 tạ 500kg = 5 tạ
1000 kg = 1 tấn 11000 kg = 11 tấn
10 tạ = 1 tấn 240 tạ = 24 tấn
100 cm2 =1 dm2 1500cm2 = 15 dm2
100 dm2 = 1 m 2 1200 dm2 = 12 m2
Bài 3:
Cả lớp làm vở – 2 em lên bảng chữa bài
5 x 99 x 2 = (5 x 2) x 99 = 10 x 99 = 990
208 x 97 + 208 x 3 = 208 x (97 + 3)
 = 208 x 100 = 20800
Bài 4:
1 phút hai ô tô chạy số mét:
700 + 800 = 1500 (m)
1 giờ 22 phút = 82 phút
Quãng đường đó dài số ki- lô -mét:
1500 x 82 = 123000(m)
Đổi 123000 m = 123 km
Đáp số 123 km
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
 	1 tấn = ? kg 10 tạ = ? kg 100 cm2 = ? dm2
2.Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài
Tuần 14
Ngày soạn : 3/12/2005 Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2005
 Toán 
 Tiết 66: Chia một tổng cho một số
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số, tự phát hiện tính chất một hiệu chia cho một số( thông qua bài tập).
- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 1 SGK
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số
- Dựa vào kết quả của bài tập trên hãy nhận xét giá trị của hai biểu thức đó?
Vậy : (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
- Muốn chia một tổng cho một số(nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia) ta làm như thế nào?
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Tính bằng hai cách?
Cách 1: Vận dụng theo thứ tự thực hiện phép tính.
Cách 2: Vận dụng tính chất một tổng chia cho một số.
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc mẫu:
12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 4 = 8
12 : 4 + 20 : 4 =(12 + 20) : 4 =32 : 4 = 8
Tính bằng hai cách? Cách nào nhanh hơn?
-Muốn chia một hiệu cho một số ta làm thế nào?
- 2 em lên bảng tính:
(35 + 21) : 7 =56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
- Giả trị của hai biểu thức (35 + 21) : 7 và
35 : 7 + 21 : 7 đều bằng 8
- 4, 5 em nêu kết luận:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng 
(15 + 35) :5 = 50 : 5 = 10
15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10 
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
Bài 3:
- Cả lớp làm vở – 2 em lên bảng chữa 
 ( 27 - 18) : 3 = 9 : 3 = 3
( 27 - 18) : 3 = 27 : 3 -18 : 3 =9 - 6 = 3
-3, 4 em nêu 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: (24 + 16) : 4 =? (32 – 12) : 2 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
 Toán (tăng)
 Luyện tập một tổng chia cho một số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Tính chất một tổng chia cho một số, tính chất một hiệu chia cho một số( thông qua bài tập).
- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Tính bằng hai cách?
Cách 1: Vận dụng theo thứ tự thực hiện phép tính.
Cách 2: Vận dụng tính chất một tổng chia cho một số.
Tính bằng hai cách? Cách nào nhanh hơn?
-Đọc đề- Tóm tắt đề?
-Bài toán giải bằng mấy cách ? cách nào nhanh hơn?
- Muốn chia một hiệu cho một số ta làm thế nào?
- Tính theo mẫu:
4 x 12 + 4 x 16 - 4 x 8 = 4 x (12 + 16- 8)
 = 4 x 20 = 80
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng 
(25 + 45) :5 = 70 : 5 = 14
25 : 5 + 45 : 5 = 5 + 9 = 14
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng mỗi em giải một cách:
Cả hai lớp có số HS :
32 + 28 =60(học sinh)
Cả hai lớp có số nhóm:
60 : 4 = 15 (nhóm)
 Đáp số: 15 nhóm
Bài 3:
- Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa 
 (50 - 15) : 5 = 35 : 5 = 7
(50 - 15) : 5 = 50 : 5 -15 : 5 =10 - 3 = 7
Bài 4:
Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa bài
3 x 17 + 3 x 25 - 3 x 2 = 3 x (17 +25 - 2)
 = 3 x 40 = 120
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: (24 + 16) : 8 =? (32 – 12) : 4 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Ngày soạn : 4/12/2005 Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2005
 Toán 
 Tiết 67: Chia cho số có một chữ số
A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số.
-Vận dụng vào giải toán có liên quan đến phép chia
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép 2 phép tính mẫu SGK
- Thước mét
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: Tính giá trị của hai biểu thức:
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: trường hợp chia hết
128472 : 6 =?
B1: Đặt tính
B2: tính từ trái sang phải. Mỗi lần chia đều tính theo ba bước: chia, nhân, trừ nhẩm
b.Hoạt động 2: trường hợp chia có dư
230859 : 5= ?
(Tương tự như trường hợp chia hết) 
- Nhận xét số dư so với số chia thì lớn hơn hay nhỏ hơn?
3.Hoạt động 3: Thực hành
- Đặt tính rồi tính?
158 735 : 3 =52911(dư2)
475 908 : 5 = 95 181(dư3)
- Đọc đề - tóm tắt đề
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì
- Đọc đề - tóm tắt đề
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-GV chấm bài nhận xét:
- 2 em lên bảng tính:
(35 + 21) : 7 =56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
- Cả lớp chia vào vở nháp - 1em lên bảng 
-Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng 
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
Mỗi bể có số lít xăng:
128610 : 6 = 21435(l)
 Đáp số: 21435 l xăng
Bài 3:
- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa 
Ta có phép chia:187250 : 8 = 23406(dư2)
Vậy xếp được 23406 cái hộp và còn thừa 2 cái áo 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 408 09 : 5 = ? 301849 : 7 = ?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Ngày soạn 5/12/2005 Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2005
 Toán 
 Tiết 68: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số
- Thực hiện quy tắc chia một tổng(hoặc một hiệu) cho một số.
- Vận dụng vào giải toán có liên quan đến phép chia
B. Đồ dùng dạy học:
 	- Thước mét
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: Tính
 128610 : 6 =? 187248 : 8 =?
3.Bài mới:
- Đặt tính rồi tính?
 67494 : 7 =9642
 359361: 9 = 39929 
 42789 : 5 = 8557(dư 4) 
 238057 : 8 =29757(dư1)
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu cách tìm số lớn? số bé?
- Đọc đề - tóm tắt đề
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- GV chấm bài nhận xét:
-Tính bằng hai cách?
Cách 1: tính theo thứ tự thực hiện phép tính
Cách 2: Vận dụng một tổng chia cho một số
- Cả lớp chia vào vở nháp - 2em lên bảng 
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 4 em lên bảng 
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
Số bé là:(42506- 18472) : 2 =12017
Số lớn là:42506 – 12017 = 30489
Bài 3:
- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa 
 3 toa chở:14580 x 3 =43740(kg)
 6 toa chở:13275 x 6 = 79650(kg)
 Trung bình mỗi toa chở:
 (43740 +79650) : (3 + 6) = 13710 (kg)
 Đáp số13710 (kg)
Bài 4:
- Cả lớp làm vở - 2em lên bảng chữa bài
(33164 + 28528): 4 = 61692 : 4 =15423
(33164 + 28528): 4 =33164 :4 + 28528: 4
 = 8291 +7132 =15423
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 408 14 : 5 = ? 301849 : 7 = ?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 4 Tuan 114.doc