A. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Cách đọc,viết các số đến 100000
- Phân tích cấu tạo số
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài 2
C. Các hoạt động dạy học
Toán Tiết1: Ôn tập các số đến 100000 A. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Cách đọc,viết các số đến 100000 - Phân tích cấu tạo số B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 2 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Tổ chức: Kiểm tra: 3- Bài mới: a)HĐ1:Ôn lại cách đọc số,viết số và các hàng - GV viết số83251 - Đọc và nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào? -Tương tự như trên với số 83001, 80201,80001 - Nêu mqhệ giữa hai hàng liền kề? -Hãy nêu các số tròn chục, tròn trăm,tròn nghìn,tròn chục nghìn? b) HĐ2:Thực hành Bài 1: - GV treo bảng phụ Bài 2: - Gọi HS lên bảng chữa Bài 3 - GV cho HS tự đọc mẫu Bài 4: - Nêu cách tính chu vi tứ giác? - Hình chữ nhật?Hình vuông? - Nhận xét và kết luận Hoạt động của trò - Hát - Sách vở môn học - HS nêu - HS nêu miệng Đọc số:Tám mươi ba nhìn hai trăm năm mươi mốt. 8 chục nghìn,3 nghìn,2trăm,5 chục,1 ĐV - Học sinh nêu - Học sinh nêu - Học sinh nêu - Đọc yêu cầu. - HS làm miệng - Đọc yêu cầu. - 1HS lên bảng làm - Đọc, làm vào vở - Làm vở + đổi vở KTra. - Mở Sgk và làm bài vào vở - Nhận xét bài - Quan sát SGK và nhận xét - Học sinh làm miệng - Học sinh trả lời - Nhận xét D. Hoạt động nối tiếp: 1- Củng cố: Hệ thống bài và nhận xét giờ học 2- Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán Tiết 2: Ôn tập các số đến 100000( tiếp theo ) A. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về: - Tính nhẩm - Tính cộng trừ các số có đến năm chữ số;nhân(chia)số có đến năm chữ số với(cho) số có một chữ số. - So sánh các số đến 100000 - Đọc bảng thống kê và tính toán,rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 3 ; SGK toán 4 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy I- Tổ chức II- Kiểm tra III- Bài mới HĐ 1: Luyện tính nhẩm: - GV đọc các phép tính 6000+3000 8000-5000 6000:2 8000:4 HĐ 2: Thực hành Bài 1: - Hướng dẫn HS làm vào vở - Nhận xét và bổ sung Bài 2: - Cho HS tự làm vở - Nhận xét và chữa Bài 3: - Cho HS tự làm vở - Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số Bài 4: - Cho HS làm vào nháp - Nhận xét và chữa Bài 5: - GV treo bảng phụ và hướng dẫn: - Tính tiền mua từng loại - Tính tổng tiện mua bát, đường, thịt - Tính số tiền còn lại GV chấm bài và nhận xét Hoạt động của trò - Hát - Sự chuẩn bị của HS - HS nêu miệng kết quả - Nhận xét và bổ sung - Nêu cách tính nhẩm. -HS làm bài vào vở và đổi vở tự KTra - Vài HS nêu kết quả - HS làm bài vào vở - 2 em lên bảng chữa - HS làm bài vào vở, tự đổi vở KTra - 2 em lên bảng chữa - Nhận xét và bổ sung - HS nêu miệng kết quả - HS đọc đề bài -Làm bài vào vở - 1 em lên bảng chữa - Thu vở chấm bài IV. Hoạt động nối tiếp: 1- Củng cố: Hệ thống bài và nhận xét giờ học. 2- Dặn dò: Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài sau. Toán: Tiết 3 : Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) A. Mục tiêu: Giúp HS: - Luyện tính, tính giá trị của biểu thức - Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính - Luyện giải bài toán có lời văn B. Đồ dùng dạy học - SGK toán 4 - Vở nháp C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: - Cho HS tính miệng - Nhận xét và chữa Bài 2: - Cho HS làm bài vào vở - Nêu thứ tự thực hiệncác phép tính? Bài 3: - GV chấm bài - Nêu cách tính giá trị của các biểu thức (ở từng trường hợp)? Bài 4: - Cho HS làm vào vở - Nêu cách tìm x(ở từng phần )? Bài 5: - Cho HS tự làm vào vở Đ/S:1190 chiếc ti vi. - Hát - Kiểm tra vở BTT - HS tính và nêu miệng kqủa - Lớp nhận xét - HS đọc bài, làm bài vào vở - Đổi vở kiểm tra - 2HS lên bảng chữa bài a) 3257+4659-1300 = 7916-1300 =6616. b)6000-1300 x2 =6000-2600 =3400. c)(70850-50230)x3 =20620x3 61860 - HS làm vở-đổi vở kiểm tra - 2HS lên bảng chữa bài-lớp nhận xét x+875=9936 x:3=1532 x= 9936-875 x= 1532x3 x=9061 x=4596 - HS làm vở - 1HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét IV.Các hoạt động nối tiếp: 1- Củng cố: - Số lớn nhất có năm chữ số là số nào? - Số bé nhất có ba chữ số là số nào? 2- Dặn dò: Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2007 Toán Tiết 4 : Biểu thức có chứa một chữ A. Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ - Biết tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể B. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ kẻ sẵn phần ví dụ SGK(để trống cột 2,3) - Bảng phụ chép sẵn bài 2 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định: 2- Kiểm tra: 3- Bài mới: HĐ1:Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ a) Biểu thức có chứa một chữ - GV treo bảng phụ và nêu ví dụ - Nêú thêm 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? -Tương tự nếu có thêm 2,3,4,5 quyển vở thì Lan có bao nhiêu quyển vở? - GV nêu:Nếu thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? Vậy3 +a là b/ thức có chứa 1 chữ,chữ ở đây là a b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ - GV y/cầu HS tính: Nếu a =1 thì 3 + a =.....+....= - GV nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3+a -Tương tự cho HS làm với các trường hợp a=2, a = 3 HĐ 2: Thực hành Bài 1: - GV hướng dẫn đọc mẫu. Bài 2: - GV treo bảng phụ Bài 3: - Cho HS làm vào vở - Chấm bài và nhận xét - Hát - Kiểm tra vở BTT - HS đọc ví dụ 3+1 3+2, 3+2, 3+3 ,... -1 HS lên bảng điền vào bảng 3+a. - HS nhắc lại. - HS tính vào vở nháp - HS nhắc lại: - HS làm nháp và nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3+a - HS tự làm vào vở - đổi vở KT - 2 HS lên bảng chữa bài - lớp nhận xét - HS đọc mẫu - Làm vào vở nháp - 2 HS lên bảng chữa bài - HS làm vào vở D- Các hoạt động nối tiếp: 1- Củng cố: - Về nhà ôn lại bài, làm lại các BT trong vở toán 2- Dặn dò: - Đọc trước bài luyện tập ở trang 7 Toán Tiết 5 : Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS: - Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 1 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.Kiểm tra 3.Bài mới: a) HĐ1:Tính g/trị b/ thức có chứa 1 chữ Bài 1:( Bảng phụ ghi ND bài 1) Bài 2: - Cho HS tự làm vào vở - GV chấm bài- nhận xét Bài 3: - GV cho HS tự kẻ vào vở và làm bài b.HĐ 2:Công thức tính ch/vi h/vuông - GV vẽ h/v lên bảng(độ dài cạnh a) - Nêu cách tính chu vi hình vuông? - Hát. - 2 HS chữa bài 3(b) - HS đọc và làm vào vở theo mẫu - 2HS lên bảng chữa bài - đổi vở KT - HS làm vào vở với n=7 thì 35 +3 x n= 35+3 x7 = 35 +35 = 70 ( còn lại làm tương tự) - 2HS lên bảng chữa bài - HS làm bài - đổi vở KT - HS nêu: - HS tự làm vào vở - đổi vở KT p= 3x4 =12 cm p = 5x4 =20dm p =8 x4 = 32 m - 2HS lên bảng chữa bài D- Các hoạt động nối tiếp 1- Củng cố: - Nêu cách tính chu vi hình vuông? 2- Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài học Toán Tiết 6 : Các số có sáu chữ số A. Mục tiêu: Giúp HS: - Ôn lại mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số. B. Đồ dùngdạy học: - Kẻ sẵn bảng( SGK- trang 8); các số có ghi 100000, 10000 1000, 100, 10, 1; các tấm ghi các chữ số 1,2,3....9 - SGK toán 4 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định : 2. 2. KTra: Nêu mqh giữa các hàng liền kề 3. Bài mới: a.HĐ 1: Số có sáu chữ số - GV giới thiệu: hàng Tr/ nghìn: 10 chục nghìn =1Tr/ nghìn;1tr/nghìn viết 100000 *Viết và đọc số có sáu chữ số - Cho HS quan sát bảng kẻ sẵn - Gắn các thẻ số 100000, 10000.....,1 yêu cầu HS đếm xem có bao trăm nghìn, bao chục nghìn....Bao nhiêu đơn vị? - GV gắn kq đếm xuống cột ở cuối bảng - Cho HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn...đơn vị - Hướng dẫn HS viết sốvà đọc số Tương tự lập thêm vài số có sáu chữ số và cho HS lên bảng viết và đọc b. HĐ2: Thực hành: Bài 1: - GV cho HS phân tích mẫu - GV đưa hình vẽ như SGK và cho HS Nêu kết quả cần viết vào ô trống Bài 2:- Cho HS tự làm bài Bài 3: - Cho HS đọc số Bài 4: - Cho HS tự viết các số tương ứng vào vở - GV chấm bài - Hát. - HS nêu:10 đơn vị =1chục 10 chục = 1trăm Trăm nghìn: 4 Chục nghìn:3 Nghìn : 2 Trăm :5 Chục :1 Đơn vị : 6 - Học sinh nêu - Học sinh thực hành đọc và viết số Đọc số:Bốn trăm ba mươi hai n nghìn năm trăm mười sáu Viết số: 432 516 - HS xác định: - HS lên bảng viết và đọc - HS nêu kết quả - HS làm bài vào vở- đổi vở KT Nhiều HS đọc số - HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng chữa bài D- Hoạt động nối tiếp: 1- Củng cố: Số có sáu chữ số thì hàng cao nhất là hàng nào? 2- Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán Tiết 7: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số(cả các trường hợp có chữ số 0) - Rèn kĩ năng đọc và viết số các số có sáu chữ số thành thạo. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 1. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định : 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a) Hoạt động 1: Ôn lại hàng - Số có sáu chữ số gồm những hàng nào? - Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề? - GV viết số 932 150 và cho HS xác định các hàng, chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào? - GV viết số: các số: 150 231; 932 029; 823 621; 253 069; 392 892 b) Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: - GV treo bảng và cho HS đọc - GV nhận xét Bài 2: - Cho HS đọc số và nêu chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào? - Nhận xét và sửa cho HS Bài 3: - Cho HS làm bài vào vở - GV chấm chữa bài Bài 4: - Nhận xét qui luật của từng dãy số? - Giúp HS nhận xét và rút ra kết luận - Hát. - HS chữa bài tập 4 - Học sinh nêu - HS nêu và xác định từng chữ số Nhiều HS đọc - HS đọcvà làm vào vở nháp - 1HS lên bảng chữa bài - HS nêu miệng cách đọc - Nhận xét và bổ xung - Học sinh làm bài vào vở - HS nêu và viết các số vào vở a)4300; b)24 316; c)24 301 d) 180 715; e) 307 421; g)990 999 - 2 học sinh lên bảng chữa - Học sinh trả lời - Nhận xét D. Các hoạt động nối tiếp: 1- Củng cố: - Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề - Nhận xét giờ học 2- Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài và đọc trước bài sau Toán Tiết 8 : Hàng và lớp A. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được - Lớp đ/vị gồm 3 hàng : hàng đ/vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn: gồm ba hàng : hàng nghìn , hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp. - Giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng hàng, từng lớp. B. ... cách nhân: - 2,3 em nêu lại cách nhân Bài 1: cả lớp làm vở nháp - 3 em lên bảng Bài 2 :Cả lớp làm vào nháp - 3 em lên bảng Bài 3: - Cả lớp làm vở – 1 em lên bảng chữa bài. Diện tích hình vuông: 125 x 125 = 15625 (m2) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 3487 x 456 = ? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Ngày soạn : 28/11/2005 Thứ năm ngày 1tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 64: Luyện tập A.Mục tiêu: Giúp HS: - Ôn tập phép nhân với số có hai chữ số, ba chữ số. - Ôn tập các tính chất: nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu, tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân. - Tính giá trị của biểu thức số và giải toán, trong đó có phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số. B.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài tập 5 SGK C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: - Tính? 345 x 200 = 69000 237 x 24 = 5688 403 x 346 = 139438 -Tính? -Tính theo thứ tự nào? -Tính bằng cách thuận tiện nhất? -Vận dụng tính chất nào để tính? - GV treo bảng phụ và cho HS nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật Bài 1: cả lớp làm vở nháp - 3 em lên bảng Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng 95 + 11 x 206 = 95 + 2266 = 2361 95 x 11 + 206 = 1045 + 206 = 1251 Bài 3: - Cả lớp làm vở – 3 em lên bảng chữa bài. 142 x12 + 142 x 18 = 142 x(12+ 18) = 142 x 30 = 4260 49 x365 – 39 x 365 = 365 x (49 – 39) =365 x 10 = 3650 Bài 5:Cả lớp làm vở –1 em lên bảng S = 12 x 15 = 180 cm2 Nếu gấp chiều dài lên 2 lầnvà giữ nguyên chiều rộng thì diện tích gấp lên 2 lần D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 3287 x 456 = ? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Ngày soạn : 28/11/2005 Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 65: Luyện tập chung A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về: - Một số đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian thường gặp. - Phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân. - Lập công thức tính diện tích hình vuông. B.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài tập 1SGK C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: - GV treo bảng phụ và cho HS đọc - Tính? 268 x235 = 6298 ; 324 x 250 = 81000 475 x 205 = 97375 ; 309 x 207 = 63963 - Tính bằng cách thuận tiện nhất? - Vận dụng tính chất nào để tính? - Đọc đề- tóm tắt đề. - Bài toán có thể giải bằng mấy cách? Cách nào nhanh hơn? Bài 1: 4, 5 em đọc – cả lớp theo dõi Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 4 em lên bảng Bài 3: - Cả lớp làm vở – 3 em lên bảng chữa 2 x 39 x 5 = (2 x 5) x 39 = 10 x 39 =390 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x (16 + 4) = 302 x 20 = 6040 Bài 4:Cả lớp làm vở -1 em lên bảng 1 giờ 15 phút = 75 phút 1 phút hai vòi chảy:15 + 25 = 40 (l) 75 phút hai vòi chảy: 40 x 75 = 3000 (l) Đáp số: 3000 l Bài 5: 1 em nêu miệng phần a - cả lớp làm vở phần b S = a x a Diện tích hình vuông: 25 x 25 = 625 m2 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 3289 x 457 = ? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện đổi các đơn vị đo: Tấn - tạ- yến - kg ; m2 - dm2 - cm2 A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng; Đơn vị đo diện tích. - Vận dụng trong giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ – vở bài tập toán 4. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 75. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm? - Tính bằng cách thuận tiện nhất? - Vận dụng tính chất nào để tính nhanh? -Đọc đề – tóm tắt đề? -Bài toán giải bằng mấy cách? cách nào nhanh hơn? -GV chấm bài nhận xét Bài 1: Cả lớp làm vở- 4,5 em đọc kết quả 10 kg = 1 yến 50 kg = 5 yến 100kg = 1 tạ 500kg = 5 tạ 1000 kg = 1 tấn 11000 kg = 11 tấn 10 tạ = 1 tấn 240 tạ = 24 tấn 100 cm2 =1 dm2 1500cm2 = 15 dm2 100 dm2 = 1 m 2 1200 dm2 = 12 m2 Bài 3: Cả lớp làm vở – 2 em lên bảng chữa bài 5 x 99 x 2 = (5 x 2) x 99 = 10 x 99 = 990 208 x 97 + 208 x 3 = 208 x (97 + 3) = 208 x 100 = 20800 Bài 4: 1 phút hai ô tô chạy số mét: 700 + 800 = 1500 (m) 1 giờ 22 phút = 82 phút Quãng đường đó dài số ki- lô -mét: 1500 x 82 = 123000(m) Đổi 123000 m = 123 km Đáp số 123 km D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 1 tấn = ? kg 10 tạ = ? kg 100 cm2 = ? dm2 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Tuần 14 Ngày soạn : 3/12/2005 Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 66: Chia một tổng cho một số A. Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số, tự phát hiện tính chất một hiệu chia cho một số( thông qua bài tập). - Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài tập 1 SGK C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số - Dựa vào kết quả của bài tập trên hãy nhận xét giá trị của hai biểu thức đó? Vậy : (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 - Muốn chia một tổng cho một số(nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia) ta làm như thế nào? b.Hoạt động 2: Thực hành - Tính bằng hai cách? Cách 1: Vận dụng theo thứ tự thực hiện phép tính. Cách 2: Vận dụng tính chất một tổng chia cho một số. - GV treo bảng phụ và cho HS đọc mẫu: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 4 = 8 12 : 4 + 20 : 4 =(12 + 20) : 4 =32 : 4 = 8 Tính bằng hai cách? Cách nào nhanh hơn? -Muốn chia một hiệu cho một số ta làm thế nào? - 2 em lên bảng tính: (35 + 21) : 7 =56 : 7 = 8 35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8 - Giả trị của hai biểu thức (35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7 đều bằng 8 - 4, 5 em nêu kết luận: Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng (15 + 35) :5 = 50 : 5 = 10 15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10 Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng Bài 3: - Cả lớp làm vở – 2 em lên bảng chữa ( 27 - 18) : 3 = 9 : 3 = 3 ( 27 - 18) : 3 = 27 : 3 -18 : 3 =9 - 6 = 3 -3, 4 em nêu D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (24 + 16) : 4 =? (32 – 12) : 2 =? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện tập một tổng chia cho một số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Tính chất một tổng chia cho một số, tính chất một hiệu chia cho một số( thông qua bài tập). - Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính. B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Tính bằng hai cách? Cách 1: Vận dụng theo thứ tự thực hiện phép tính. Cách 2: Vận dụng tính chất một tổng chia cho một số. Tính bằng hai cách? Cách nào nhanh hơn? -Đọc đề- Tóm tắt đề? -Bài toán giải bằng mấy cách ? cách nào nhanh hơn? - Muốn chia một hiệu cho một số ta làm thế nào? - Tính theo mẫu: 4 x 12 + 4 x 16 - 4 x 8 = 4 x (12 + 16- 8) = 4 x 20 = 80 Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng (25 + 45) :5 = 70 : 5 = 14 25 : 5 + 45 : 5 = 5 + 9 = 14 Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng mỗi em giải một cách: Cả hai lớp có số HS : 32 + 28 =60(học sinh) Cả hai lớp có số nhóm: 60 : 4 = 15 (nhóm) Đáp số: 15 nhóm Bài 3: - Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa (50 - 15) : 5 = 35 : 5 = 7 (50 - 15) : 5 = 50 : 5 -15 : 5 =10 - 3 = 7 Bài 4: Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa bài 3 x 17 + 3 x 25 - 3 x 2 = 3 x (17 +25 - 2) = 3 x 40 = 120 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (24 + 16) : 8 =? (32 – 12) : 4 =? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Ngày soạn : 4/12/2005 Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 67: Chia cho số có một chữ số A. Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số. -Vận dụng vào giải toán có liên quan đến phép chia B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép 2 phép tính mẫu SGK - Thước mét C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra: Tính giá trị của hai biểu thức: 3.Bài mới: a.Hoạt động 1: trường hợp chia hết 128472 : 6 =? B1: Đặt tính B2: tính từ trái sang phải. Mỗi lần chia đều tính theo ba bước: chia, nhân, trừ nhẩm b.Hoạt động 2: trường hợp chia có dư 230859 : 5= ? (Tương tự như trường hợp chia hết) - Nhận xét số dư so với số chia thì lớn hơn hay nhỏ hơn? 3.Hoạt động 3: Thực hành - Đặt tính rồi tính? 158 735 : 3 =52911(dư2) 475 908 : 5 = 95 181(dư3) - Đọc đề - tóm tắt đề - Bài toán cho biết gì? hỏi gì - Đọc đề - tóm tắt đề - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? -GV chấm bài nhận xét: - 2 em lên bảng tính: (35 + 21) : 7 =56 : 7 = 8 35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8 - Cả lớp chia vào vở nháp - 1em lên bảng -Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng Mỗi bể có số lít xăng: 128610 : 6 = 21435(l) Đáp số: 21435 l xăng Bài 3: - Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa Ta có phép chia:187250 : 8 = 23406(dư2) Vậy xếp được 23406 cái hộp và còn thừa 2 cái áo D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 408 09 : 5 = ? 301849 : 7 = ? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Ngày soạn 5/12/2005 Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 68: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng: - Thực hiện phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số - Thực hiện quy tắc chia một tổng(hoặc một hiệu) cho một số. - Vận dụng vào giải toán có liên quan đến phép chia B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra: Tính 128610 : 6 =? 187248 : 8 =? 3.Bài mới: - Đặt tính rồi tính? 67494 : 7 =9642 359361: 9 = 39929 42789 : 5 = 8557(dư 4) 238057 : 8 =29757(dư1) - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu cách tìm số lớn? số bé? - Đọc đề - tóm tắt đề - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - GV chấm bài nhận xét: -Tính bằng hai cách? Cách 1: tính theo thứ tự thực hiện phép tính Cách 2: Vận dụng một tổng chia cho một số - Cả lớp chia vào vở nháp - 2em lên bảng Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 4 em lên bảng Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng Số bé là:(42506- 18472) : 2 =12017 Số lớn là:42506 – 12017 = 30489 Bài 3: - Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa 3 toa chở:14580 x 3 =43740(kg) 6 toa chở:13275 x 6 = 79650(kg) Trung bình mỗi toa chở: (43740 +79650) : (3 + 6) = 13710 (kg) Đáp số13710 (kg) Bài 4: - Cả lớp làm vở - 2em lên bảng chữa bài (33164 + 28528): 4 = 61692 : 4 =15423 (33164 + 28528): 4 =33164 :4 + 28528: 4 = 8291 +7132 =15423 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 408 14 : 5 = ? 301849 : 7 = ? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Tài liệu đính kèm: