KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN
Tiết 156: Ôn tập bốn phép tính về
số tự nhiên (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS ôn tập về phép nhân, phép chia với các số tự nhiên: cách làm tính (bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia., giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phấn màu.
- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thứ ngày tháng năm 200 Kế hoạch dạy học môn Toán Tiết 156: Ôn tập bốn phép tính về số tự nhiên (Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập về phép nhân, phép chia với các số tự nhiên: cách làm tính (bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia..., giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia. II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu. - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Hình thức, phương pháp dạy học Đồ dùng 5’ 30’ 3’ A. Kiểm tra bài cũ: * Đặt tính rồi tính: 10 592 + 79 438 80 200 - 19 194 B. Dạy bài mới. Bài 1. Tính: * Đáp số: a) 2057 x 13 = 26741 428 x 125 = 53 500 3 167 x 204 = 646 068 b) 7 368 : 24 = 307 13498 : 32 = 421( dư 26) 285 120 : 216 = 1 320 Bài 2. Tìm x: a) 40 x X = 1400 X = 1400 : 40 X = 35 b) X : 13 = 205 X = 205 x 13 X = 2665 Bài 3. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a x b = b x a ( a x b) x c = a x ( b x c) a x 1 = 1 x a = a a x ( b + c) =a x b + a x c a : 1 = a a : a = 1 ( a > 0 ) 0 : a = 0 ( a > 0 ) Bài 4: > , < , = a) 13 500 = 135 x 100 26 x 11 > 280 1600 : 10 < 1006 b) 257 > 8 762 x 0 320 : (16x2) = 320 : 16 :2 15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8 Bài 5. SGK - 163 Bài giải: Ô tô đó đi quãng đường dài 180 km tiêu thụ số lít xăng là: 180 : 12 = 15 ( l) Số tiền mua xăng để ô tô đó đi được quãng đường dài 180 km là 7 500 x 15 = 112 500 ( đồng) Đáp số:112 500 đồng. C. Củng cố- Dặn dò: * Phương pháp kiểm tra, đánh giá: - 2 HS lên bảng đặt tính và tính - HS nhận xét. - GV chấm điểm. *Phương pháp: Luyện tập, thực hành. +) Bài 1: Củng cố kỹ thuật tính nhân, chia (đặt tính, thực hiện phép tính) Củng cố kỹ thuật tính nhân, chia (đặt tính, thực hiện phép tính) - 1 HS nêu yêu cầu. - 4 HS lên bảng đặt tính và tính. Dưới lớp HS tự làm bài sau đó có thể đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo. Lưu ý : Trong hai phép chia, phép chia thứ hai có dư và phép chia thứ nhất là phép chia hết. Cho Hs nêu cách thử lại. +) Bài 2. Cho HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài. - Khi chữa bài, có thể gọi HS nêu lại quy tắc tìm “một thừa số chưa biết”, “số bị chia chưa biết”. +) Bài 3 : Củng cố tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, tính chất nhân với 1, tính chất một số nhân với tổng,...; đồng thời củng cố về biểu thức chứa chữ. - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. - Khi chữa bài , GV có thể cho HS phát biểu bằng lời các tính chất (tương ứng với các phần trong bài). +) Bài 4 : Củng cố về nhân (chia) nhẩm với (cho) 10, 100, 1000 ; nhân nhẩm với 11 ; ... và so sánh hai số tự nhiên. - Trước khi làm bài này, GV có thể cho HS làm một số phép tính (miệng) để ôn lại cách nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11, nhân (chia) nhẩm với (cho) 10,100, 1000 ... - Sau đó cho HS làm bài vào vở và chữa bài. - Chú ý : HS phải thực hiện phép tính trước (tính nhẩm) rồi so sánh và điền dấu thích hợp vào ô trống. +) Bài 5 : Cho HS đọc đề toán rồi tự làm bài vào vở và chữa bài. - Cho HS phát biểu về giá thành của xăng => Biết tiết kiệm, chống lãng phí xăng dầu. - 2 HS nêu lại nội dung bài *Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 200 Kế hoạch dạy học môn Toán Tiết 157: Ôn tập bốn phép tính về số tự nhiên (Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố về bốn phép tính với số tự nhiên II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Hình thức, phương pháp dạy học Đồ dùng 5’ 32’ 3’ A. Kiểm tra bài cũ: * Tính: 3167 x 204 285120 : 216 B. Ôn tập Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức: m+ n, m - n, m x n, m : n với: a, m = 952, n = 28 b, m = 1995 n = 17 Đáp án: a, 980, 924; 26656; 34 b,2012; 1978; 33915; 117(dư 6) Bài 2. Tính: * 12 054 : (15 + 67) = 12 054 : 82 = 147 * 29 150 - 136 x 201 = 29 150 – 27 336 = 1 814 * 9 700 : 100 + 36 x 12 = 97 + 432 = 529 * (160 x 5 – 25 x 4) : 4 = ( 800 – 100) : 4 = 700 : 4 = 175 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4) = 36 x 100 = 3600 18 x 24 : 9 = 18 : 9 x 24 = 2 x 24 = 48 41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8 ) x ( 2 x 5) = 328 x 10 = 3280 Bài 4: SGK 164 Bài giải: Tuần sau cửa hàng đó bán được số mét vải là: 319 + 76 = 395( m) Trong hai tuần, trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số mét vải là: (319 + 395) : (7 x 2) = 51(m) Đáp số: 51 m Bài 5: SGK 164 Bài giải Mua 2 hộp bánh hết số tiền là: 24 000 x 2 = 48 000 (đồng) Mua 6 chai sữa hết số tiền là: 9 800 x 6 = 58 800 (đồng) Mua 2 hộp bánh và 6 chai sữa hết số tiền là: 48 000 + 58 800 = 106 800 (đồng) Số tiền mẹ có lúc đầu là: 93 200 + 106 800 = 200 000 (đồng) Đáp số: 200 000 đồng. C. Củng cố- Dặn dò: *Phương pháp kiểm tra, đánh giá: - 2 HS lên bảng đặt tính và tính - HS nhận xét. -GV chấm điểm *Phương pháp ôn tập, củng cố: - 2 HS nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm. - GV chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm làm một phần của bài tập. - 2 HS lên bảng chữa. -HS các nhóm nhận xét. Bài 2: HS đọc đề. -HS tự làm vào vở. HS nêu thứ tự cách thực hiện biểu thức. - 2 HS chữa bảng. Lớp nhận xét. HS nêu yêu cầu B3. - Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính bằng cách thuận tiện nhất. - Chú ý : Nên khuyến khích HS tính nhẩm, nêu bằng lời tính chất vận dụng ở từng bước. - 2 Hs đọc bài toán và nêu cách giải. Lớp làm vào vở. 1 Hs lên chữa bài trên bảng. Lớp nhận xét. - GV chấm một số bài của HS. - Tương tự bài 4 - 2 Hs nêu lại nội dung tiết học - Giáo viên nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về biểu đồ *Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: