Giáo án môn Toán học 4 - Tuần 27 đến tuần 32

Giáo án môn Toán học 4 - Tuần 27 đến tuần 32

 Tiết 131 Bài LUYỆN TẬP CHUNG

I: Mục tiêu: - Giúp HS :

- Ôn tập một số nội dung cơ bản về phân số hình thành phân số , phân số bằng nhau , rút gọn phân số .

- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn .

II. Các hoạt động dạy học :

A. Bài cũ : Gọi 2 HS tính nhanh .

 ;

B. Bài mới :

1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung

 

doc 26 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 1071Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học 4 - Tuần 27 đến tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27 
Thứ hai ngày 19 tháng 03 năm 2007
 Tiết 131	 Bài	LUYỆN TẬP CHUNG
I: Mục tiêu: - Giúp HS :
- Ôn tập một số nội dung cơ bản về phân số hình thành phân số , phân số bằng nhau , rút gọn phân số .
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Gọi 2 HS tính nhanh .
 ; 
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung
2. Hướng dẫn hs luyện tập :
Bài 1 : Rút gọn phân số và chọn phân số bằng nhau :
Kết quả : 
 a. b. 
Bài 2 : Giải .
a. Phân số chỉ 3 tổ hs là 
b. Số hs của 3 tổ là :
 32 x = 14 ( bạn )
ĐS : a. b. 24 bạn
Bài 3 : Giải .
Anh Hải đã đi được một đoạn đường dài :
x = 10 (km)
Anh Hải còn phải đi tiếp một đoạn đường nữa dài:
 15- 10 = 5 (km)
ĐS : 5 km
Bài 4 : Tóm tắt :
Lần đầu lấy : |--------|----------------|
Lần sau lấy : |--------| 56.200l xăng
Hỏi lúc đầu : ? lít xăng
Giải : Số lít xăng lần sau lấy ra là :
 32.850 : 3 = 10.950 (l)
 Số lít xăng cả hai lần lấy ra :
 32.850 + 10.950 = 43.800 (l)
 Số lít xăng lúc đầu trong kho có :
 56.200 + 43.800 = 100.000 (l)
 ĐS : 100.000
- VBT
- Nêu cách rút gọn phân số .
- VBT
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
Muốn tìm PS chỉ có 3 tổ HS ta phải làm gì ?
Muốn tìm số HS 3 tổ ta làm như thế nào ?
PHT
Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
Muốn tìm số km anh Hải còn phải đi tiếp ta phải làm gì ?
4 nhóm thảo luận .
tóm tắt và giải .
Đại diện nhóm trình bày cả lớp nhận xét .
3. Củng cố dặn dò :
- Rút gọn phân số : ; 
- CB : Kiểm tra định kì ( HK2)
-------------------------------------------------------- 
Thứ BA ngày 20 tháng 03 năm 2007
 Tiết 132 : KIỂM TRA ĐÌNH KÌ GHK2 (Đề trường ra)
Thứ tư ngày 21 tháng 03 năm 2007
Tiết 133 : 	 HÌNH THOI 
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Hình thành biểu tượng về hình thoi .
- Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi , từ đó phân biệt được hình thoi với một số hình đã học .
- Thông qua hoạt động vẽ và gấp hình để củng cố kỹ năng nhận dạng hình thoi và thể hiện một số đặc điểm của hình thoi .
II. Đồ dùng : GV: - Bảng phụ vẽ một số hình ở B1
- 4 thanh gỗ mỏng dài khoảng 30cm , ở hai đầu có khoét lỗ để có thể ráp được thành hình vuông hoặc hình thoi .
 HS : - Giấy kẻ ô vuông , êke , kéo . - Bộ đồ dùng học toán .
III. Các hoạt động dạy học .
A. Bài cũ : KTĐK
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hình thoi .
2. Hình thành biểu tượng về hình thoi .
- Ghép mô hình hình vuông .
- “ xô “ lệch hình vuông -> tạo hình mới -> giới thiệu hình mới là hình thoi .
- Vẽ hình thoi: B
 A C
 D
3. Nhận biết đặc điểm của hình thoi .
- Hình thoi ABCD có :
+ Cạnh AB song song với cạnh DC .
+ Cạnh AD song song với cạnh BC.
+ AB = BC = CD = DA
Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau .
4. Luyện tập :
Bài 1 : Tìm hình thoi , hcn :
+ H1 , H3: Hình thoi
+ H2 : Hình chữ nhật .
Bài 2 : Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 
Bài 3 : 
Gấp cắt hình thoi .
GV quan sát , hướng dẫn .
- Làm việc cả lớp :
+ Thực hành lắp ghép mô hình vuông .
+ Quan sát , làm theo mẫu -> nhận xét .
+ Quan sát hình vễ trang trí ở SGK -> nhận xét
+ Quan sát hình thoi ABCD .
- Làm việc cá nhận .
+ Nhận xét các cặp cạnh AB và DC : AD và BC ?
+ Đo độ dài của các cạnh của hình thoi ABCD ?
-> Nêu ý kiến .
+ Nhắc lại đặc điểm của hình thoi .
- 
Làm miệng .
-làm việc cá nhân .
+ Thực hành việc kt 2 đường chéo : có vuông góc với nhau ? có cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường ?
- Làm việc cá nhân .
+ Quan sát SGK -> thực hành gấp , cắt hình thoi .
+ 1HS thực hành trươc lớp .
5. Củng cố , dặn dò :
- Nêu đặc điểm của hình thoi ?
- CB : Diện tích hình thoi .
--------------------------------------------------
Thứ năm ngày 22 tháng 03 năm 2007
Tiết 134 : DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Hình thành công thức tính diện tích của hình thoi .
- Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài toán có liên quan .
II. Đồ dùng : - GV : Bảng phụ và các mảnh bìa ( Như SGK )
 - HS : Giấy kẻ ô vuông , thước kẻ , kéo .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Hình thoi :
- Nêu đặc điểm của hình thoi .?
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Diện tích hình thoi .
2. Hình thành công thức tính diện tích hình thoi .
 B
 A O C
 D
- Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hcn MNCA .
- Diện tích hcn MNCA = m x 
mà m x = m x 
vậy diện tích hình thoi ABCD là m x 
Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài 2 đường chéo chia cho 2 ( cùng một đơn vị đo ).
- Gọi s là diện tích của hình thoi .
m , n là độ dài của hai đường chéo . 
 S = 
3. Luyện tập :
Bài 1 : Tính diện tích của hình thoi 
Kết quả :
a. 6cm2 ; b . 14cm2
Bài 2 : Tính diện tích hình thoi .
Kết quả : a. 50 dm2 ; b. 300dm2
Bài 3 : 
Kết quả : a/ Đ ; b/ S
- Làm việc theo nhóm .
+ Kẻ các đường chéo của hình thoi .
+ Cắt hình thoi thành 4 tam giác vuông -> ghép lại để được hcn ACNM .
+ Nhận xét về diện tích của hình thoi ABCD và hcn ACNM .
+ Nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố của 2 hình .
+ Nêu công thức tính S hình thoi ?
- Bảng con .
+ Nêu cách tính diện tích hình thoi ?
- V.B.T
- Phiếu học tập ( cá nhân )
4 . Củng cố , dặn dò :
- Nêu cách tính diện tích hình thoi ?
- CB : Luyện tập .
Thứ sáu ngày 23 tháng 03 năm 2007
Tiết 135 : 	 LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : - Giúp HS rèn kĩ năng vận động công thức tính diện tích hình thoi .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Diện tích hình thoi .- Nêu cách tính diện tích hình thoi .
- Viết công thức tính diện tích hình thoi ?
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Luyện tập .
2. Hướng dẫn h/s luyện tập 
Bài 1 : 
Kết quả :
a/ 114 cm2 ; 5 dm2
Bài 2 :
Diện tích miếng kính :
14 x 10 : 2 = 70 (cm2 )
ĐS : 70 cm2
Bài 3 :
Kết quả : 12 cm2 
Bài 4 :
- GV theo dõi , hướng dẫn .
- V.B.T
+ Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật . hình thoi?
- V.B.T
- Làm việc theo nhóm .
+ Xếp các hình tam giác thành hinh thoi .
+ Tính diện tích hình thoi đó .
- Làm việc cá nhân .
+ Gấp tờ giấy hình thoi -> KT 
* 4 cạnh bằng nhau .
* 2 đường chéo vuông góc với nhau .
* Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nêu cách tính diện tích hình thoi ?
- CB : Luyện tập chung .
Tuần 28 
Thứ hai ngày 26 tháng 03 năm 2007
Tiết 136: 	 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố kĩ năng .
- Nhận biết hình dạng và đặc điểm của một số hình đã học .
- Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích của hình vuông, hcn : các công thức tính diện tích của hình bình hành và hình thoi .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Luyện tập.- Gọi 2HS lên bảng .+ Tính diện tích hình thoi:
a/ Độ dài các đường chéo là 8dm ; 12dm
b/ Độ dài các đường chéo là 3dm ; 60cm
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Luyện tập chung
2/ Hướng dẫn HS luyện tập .
Bài 1+2 :
* Bài 1 : Câu a, b , c là : Đ
 Câu d là : S
* Bài 2 : Câu a : S - Câu b , c , d : S
Bài 3 :
Kết quả : Hình có diện tích lớn nhất là hình vuông
Bài 4 :
Nửõa chu vi hình chữ nhật là :
: 2 = 28 (m).
Chiều rộng hình chữ nhật là :
 28 – 18 = 10 (m) .
Diện tích hình chữ nhật :
 18 x 10 = 180 (m2)
 ĐS : 180 (m2)
- Phiếu học tập .
- Phiếu học tập ( nhóm ).
+ Trao đổi -> chọn kết quả đúng .
- V.B.T
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+ Muốn tính diện tích hcnhật ta cần biết gì ?
+ Nêu cách tính chiều rộng ?
3. Củng cố , dặn dò :
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật , hình thoi ?
- CB: Giới thiệu tỉ số .
Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2007
Tiết 137 : GIỚI THIỆU TỈ SỐ .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Hiểu được ý nghĩa thực hiện tỉ số của 2 PS .
- Biết đọc , viết tỉ số của hai số , biết vẽ sơ đồ đoạn thằng biểu thị tỉ số của 2 số .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Luyện tập .
- 1 HS nêu cách tính diện tích hình thoi ?
- Tính S hình thoi biết độ dài dáy : 15cm và 19cm ?
B. Bài mới : 
* Giới thiệu bài : Giới thiệu tỉ số .
1. Giới thiệu tỉ số : 5 : 7 và 7 : 5 .
a. Ví dụ : SGK /146 5 xe
Số xe tải : |------|------|------|------|-----|
 7 xe 
Số xe khách: |-----|------|------|------|-----|-----|-----|
- Giới thiệu :
+ Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 
 5 : 7 hay .
Đọc là : Năm chia bảy , “ Hay “ Năm phần bảy “
- Tỉ số này cho biết : Số xe tải bằng số xe khách .
+ Tỉ số của số xe khách và số xe tảii là 7 : 5 hay 
Đọc là : “ Bảy chia 5 “ Hay “ Bảy phần Năm “
Tỉ số này cho biết : Số xe khách bằng số xe tải .
2. Giới thiệu tỉ số a : b ( b # 0 )
a. Ví dụ : Treo bảng phụ có kẻ bảng như SGK .
- 5 : 7 hay .
- 3 : 6 hay 
- a : b hay .
3. Luyện tập :
Bài 1 : 
Kết quả : 
a/ = ; b/ = 
b/ = ; c/ = .
Bài 2-3 :
a/ Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là 
b/ Tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ là 
 Số bạn cả tổ là ;
 5 + 6 = 11 (bạn) .
a. Tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ là: 
b. Tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ là: 
Bài 4:/147 
Tóm tắt :
Số Trâu : |-------|
Số Bò : |-------|------|-------|-------|
 Số Trâu ở trên bãi cỏ :
 20 : 4 = 5 (con)
 ĐS : 5 con trâu .
- Làm việc cả lớp .
+ Đọc .
+ Đọc .
- Làm việc cá nhân .
+ Lập tỉ số : 5 và 7 ? 3 và 6 ?
+ Lập tỉ số của a và b ?
- Bảng con .
- Phiếu bài tập .
V,BT
4. Củng cố , dặn dò :
- Số bạn gái 17cm - Số HS trai 13 cm.
- Tỉ số 17/13 cho biết điều gì ?
- Tỉ số 13/30 cho biết điều gì ?
- CB : Tìm hai số khi b ... ếu .
+ Làm việc nhóm đôi .
Bài 4 :
Với 3 chữ số : 0 , 5 , 2 hãy viết các số có ba chữ số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 .
- Số vừa chia hết cho cả 5 và 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0 . Vậy các số đó là : 520 ; 250 .
Bài 5 : 
Theo đề ra ta thấy số cam làm một số chia hết cho cả 3 và 5 . Số cam đã cho ít hơn 20 quả 
=> Vậy cam là 15 quả ,
- Làm việc cá nhân .
- Làm việc theo nhóm .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nêu dấu hiệu chia hết 2 , 3, 5 , 9 ?
- CB : Ôân tập các phép tính với số tự nhiên .
-----------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2007
Tiết 155 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN .
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về phép cộng , phép trừ STN . Cách làm tính , tính chất , mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ,... giải các bài toán liên quan đến phép cộng , phép trừ .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Oân tập về số tự nhiên .- Nhận biết dấu hiệu chia hết qua dãy số . 2082 ; 4350 ; 7205 ; 1152
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Ôân tập về các phép tính với STN .
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1 : Đặt tính 
Kết quả : a/ 8980 ; 53245 ; 20030
 b/ 1137 ; 23034 ; 61006
Bài 2 : Tìm X
Kết quả : a/ 366 ; b/ 644
Bài 3 : Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :
 a + b = b + a ; ( a + b ) + c = a + ( b + c )
a + 0 = 0 + a = a
a – 0 = a; a – a = 0
Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện .
a/ 1268 + 99 + 501
= 1268 + ( 99 + 501 )
= 1268 + 600
= 1868
........
b/ 168 + 2080 + 32
= 168 + 32 + 2080
= 200 + 2080
= 2280
.........
Bài 5 : Tóm tắt .
- Trường Thành Công : |---------------|-----|
- Trường Thắng lợi : |---------------|
Số vở của trường Thăng lợi đã quyên góp :
1475 – 184 = 1291 ( quyển)
Số vở của cả hai trường quyên góp là :
 1475 + 1291 = 2766 ( quyển)
ĐS : 2766 quyển vở .
- V.B.T
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính ?
- Làm việc cá nhân trên phiếu .
+ Nêu cách tìm số hạng ( số bị trừ ) chưa biết ?
- Làm việc cá nhân trên phiếu .
- Làm việc nhóm đôi -> giải thích cách làm .
- V.B.T
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+ Muốn tính số vở cả hai trường quyên góp , trước hết ta cần phải biết gì ? Muốn tìm số vở của trường Thắng lợi ta dựa vào đâu ?
3. Củng cố , dặn dò :
- Nêu tính chất giao hoán , tính chất kết hợp của phép cộng ?
- CB : Oân tập về các phép tính với số tự nhiên O6
 --------------------------------------------------
TUẦN 32 
Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2007
Tiết 156 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN ( TT)
I. Mục tiêu : Giúp ôn tập về phép nhân , phép chia các số tự nhiên : cách làm tính , tính chất , mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia ,..., giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Oân tập về các phép tính STN .
- Tính nhanh : a/ 64 + 234 + 136
 b/ 125 + 11 + 75 + 39
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Ôân tập về các phép tính STN (tt)
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
Kết quả :
a/ 26741 ; 53500 ; 646068
b/ 307 ; 1320
Bài 2 : Tìm X
Kết quả : a/ 35 ; b/ 2665
Bài 3 : Viết chữ hoặc số thích hợp vào chổ chấm .
- a x b = b x a 
- ( a x b ) x c = a x ( b x c )
- a x 1 = 1 x a = a
- a x ( b + c ) = a x b + a x c 
- a : 1 = a
- a : a = 1 ( a # 0 )
Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống .
- 13500 = 135 x 100
- 26 x 11 < 280
- 1600 : 10 < 1006
- 257 > 8762 x 0
- 320 : ( 16 x 2 ) = 320 : 16 : 2
- 15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8
Bài 5 : Giải 
 Số xăng cần để đi hết quãng đường dài 180 km là 
: 12 = 15 (l)
Số tiền cần để mua xăng :
 7500 x 15 = 112500 (đường)
ĐS : 112500 đồng .
- V.B.T
- Phiếu học tập cá nhân .
+ Nêu cách tìm : thừa số ? Số bị chia ?
- Làm việc cá nhân trên phiếu .
+ Phát biểu tính chất giao hoán kết hợp của phép nhân .
- Làm miệng .
+ Giải thích cách làm .
- V.B.T
+ Bài toán cho biết gì
3. Củng cố , dặn dò :
- Phát triển tính chất giao hoán , kết hợp của phép nhân ?
- CB : Oân tập về các phép tính STN .
Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2007
Tiết 157 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN (TT)
I. Mục tiêu : Giúp HS tiếp tục củng cố về bốn phép tính với STN .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Oân tập về các phép tính số tự nhiên (tt) . - Tính nhanh : a. 16 x 4 x 25 
 b. 27 x 95 + 5 x 27
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Oân tập về các phép tính với STN .
2/ Hướng dẫn HS luyện tập :
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức : m + n ; m – n ; m x n ; m : n .
a/ m = 952 , n = 28
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924 
m x n = 952 x 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
b/ Kết quả : 2023 ; 1989 ; 34102 ; 118
Bài 2 : Tính
a/ 147 ; 1814
b/ 529 ; 175
Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện :
Kết quả : 
a/ 36 x 25 x 4
= 36 x ( 25 x 4 )
= 36 x 100
= 3600
+ 48 ; 3280 .
b/ 215 x 86 + 215 x 14
= 215 x ( 86 + 14 )
=215 x 100
+ 3240 ; 1280
Bài 4 : 
Tóm tắt :
Tuần đầu : |------------------|
Tuần sau : |------------------|------|
TB mỗi ngày ( trong 2 tuần ) bán ... n ?
 Giải :
 Số vải bán ở tuần sau :
 319 + 76 = 395 (m)
 Cả hai tuần bán được :
 319 + 395 = 714 (m)
 Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần :
 7 x 2 = 14 ( ngày )
 TB mỗi ngày cửa hàng bán :
 714 : 14 = 51 (m) ĐS : 51m .
Bài 5 : Giải :
 Số tiền mua bánh :
 24000 x 2 = 48000 ( đường )
 Số tiền mua sữa :
 9800 x 6 = 58800 ( đồng )
 Số tiền mẹ có lúc đầu :
 93200 + ( 48000 + 58800 )= 200000 đồng
 ĐS : 200000 đồng 
-Làm việc cá nhân trên phiếu .
- V.B.T.
+ Nêu thứ tự thực hiện các biểu thức ?
- Làm việc nhóm đôi .
+ Trao đổi -> tìm cách tính nhanh .
- V.B,T .
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+ Muốn biết trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải , ta cần phải biết gì ?
+ Muốn tìm STBC của nhiều số ta làm ntn ?
- Làm việc theo nhóm .
+ Trao đổi -> trình bày bài giải .
3. Củng cố , dặn dò :
- Đánh giá về các nội dung ôn tập phần STN .
- CB : Oân tập về biểu đồ .
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2007
Tiết 158 : ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ 
I. Mục tiêu : Giúp HS rèn kĩ năng đọc , phân tích và xữ lý số liệu trên hai loại bản đồ .
II. Đồ dùng :
Bảng phụ vẽ biểu đồ trong bài 1 ;
III. Các hoạt động dạy học :
1/ Giới thiệu bài : Oân tập về biểu đồ .
2/ Hướng dẫn học sinh luyện tập :
Bài 1 : 
a. Cả bốn tổ cắt được : 16 hình .
Trong đó có 4 hình tam giác , 7 hình vuông và 5 hình chữ nhật :
b. Tổ 3 cắt nhiều hơn tổ 2 1 hình vuông ( 2-1 =1) nhưng ít hơn tổ 2 1 hình chữ nhật ( 2-1 = 1 )
Bài 2 : 
a. Diện tích 
+ Hà Nội : 921 km2
+ Đà Nẵng : 1255km2
+ TP Hồ Chí Minh : 2095km2
b. Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích Hà Nội :
 1255 – 921 = 334 (km2)
 DT Đà Nẵng bé hơn diện tích ở TPHCM :
 2095 – 1255 = 840 (km2)
Bài 3 :
a. Số vải hoa đã bán ở T.12 : 42m
b. Số vải cửa hàng đã bán ở T.12
 42 + 50 + 37 = 129(m)
- Làm việc nhóm đôi .
+ Trao đổi -> TLCH a, b /sgk 164 .
- Làm việc cá nhân ở phiếu bài tập .
- Làm miệng .
3. Củng cố , dặn dò :
- Đánh giá chung về nội dung ôn tập biểu đồ .
- CB : Oân tập PS .
Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2007
Tiết 159 : ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ .
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố khái niêm PS, so sánh rút gọn và qui đồng MS các PS.
II. Các hoạt động dạy học :
1/ Giới thiệu bài : Oân tập về phân số :
2/ Hướng dẫn h/s làm bài tập :
Bài 1 : Khoanh vào chữ đạt trước câu trả lời đúng.
Kết quả : C
Bài 2 : Các PS cần điền :
Bài 3 : 
Bài 4 : Qui đồng MS các PS : 
a. 
b. ( msc : 45 )
c. ( msc : 30 ) 
Bài 5 : Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần :
- Làm việc cá nhân trên phiếu .
+ Phân tích cấu tạo của PS ?
- 4 HS làm bảng lớp – lớp làm bảng con .
- V.B.T
+ Nêu các bước rút gọn PS ?
- V.B.T
+ Nêu qui tắc qui đồng MS các PS ?
- Làm việc nhóm đôi trên phiếu .
+ Trao đổi -> lí giải cách sắp xếp .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nêu cấu tạo của PS ? Nêu ý nghĩa của TS và MS ?
- CB : Oân tập về các phép tính với PS .
Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2007
Tiết 160 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ 
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ PS .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Oân tập về phân số .1/ Rút gọn các PS sau : 
 2/ Qui đồng các PS sau : 
B. Bài mới : 
1/ Giới thiệu bài : Oân tập về các phép tính với PS .
2/ Hướng dẫn h/s làm bài tập :
Bài 1 : Tính 
Kết quả : 
a/ 
b/ 
Bài 2 : Tính
a/ 
b/ 
Bài 3 : Tìm X 
Kết quả : 
a/ ; b/ ; c/ 
Bài 4 : Giải :
a/ Diện tích trồng hoa và làm đường đi là :
 ( vườn hoa )
Diện tích để xây bể nước là :
 ( Vườn hoa )
b/ Diện tích vườn hoa :
 20 x 15 = 300 (m2)
 Diện tích để xây bể nước là :
 300 x = 15 (m2)
ĐS : a./ vườn hoa
 b./ 15m2
Bài 5 : Giải 
 40cm
 giờ = = 15 phút .
Trong 15 phút con sên thứ nhất bò được 40cm. Trong 15 phút con sên thứ hai bò được 45cm.
Vậy con sên thứ hai bò nhanh hơn
- Làm bảng con .
+ Nêu qui tắc cộng ( trừ ) PS có cùng ( khác ) MS 
- V.B.T.
+ Nêu tính chất qiao hoán của phép cộng PS ?
- Làm viện cá nhân trên phiếu .
+ Nêu cách tìm PS chưa biết trong một tổng ? Tìm số trừ ? Số bị trừ ?
- V.B.T
+ Bài toán cho biết gì ? Hơn gì ?
+ Muốn tính diện tích để xây bể nước , ta cần phải biết gì ?
+ Để tính diện tích xây bể , ta cần phải biết gì ?
- Làm việc theo nhóm .
+ Trao đổi -> nêu cách giải .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nêu qui tắc cộng ( trừ ) PS ?
- CB : Oân tập về các phép tính với PS .

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN T27 - 32.doc