Tiết 131 Bài LUYỆN TẬP CHUNG
I: Mục tiêu: - Giúp HS :
- Ôn tập một số nội dung cơ bản về phân số hình thành phân số , phân số bằng nhau , rút gọn phân số .
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Gọi 2 HS tính nhanh .
;
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung
TUẦN 27 Thứ hai ngày 19 tháng 03 năm 2007 Tiết 131 Bài LUYỆN TẬP CHUNG I: Mục tiêu: - Giúp HS : - Ôn tập một số nội dung cơ bản về phân số hình thành phân số , phân số bằng nhau , rút gọn phân số . - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Gọi 2 HS tính nhanh . ; B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung 2. Hướng dẫn hs luyện tập : Bài 1 : Rút gọn phân số và chọn phân số bằng nhau : Kết quả : a. b. Bài 2 : Giải . a. Phân số chỉ 3 tổ hs là b. Số hs của 3 tổ là : 32 x = 14 ( bạn ) ĐS : a. b. 24 bạn Bài 3 : Giải . Anh Hải đã đi được một đoạn đường dài : x = 10 (km) Anh Hải còn phải đi tiếp một đoạn đường nữa dài: 15- 10 = 5 (km) ĐS : 5 km Bài 4 : Tóm tắt : Lần đầu lấy : |--------|----------------| Lần sau lấy : |--------| 56.200l xăng Hỏi lúc đầu : ? lít xăng Giải : Số lít xăng lần sau lấy ra là : 32.850 : 3 = 10.950 (l) Số lít xăng cả hai lần lấy ra : 32.850 + 10.950 = 43.800 (l) Số lít xăng lúc đầu trong kho có : 56.200 + 43.800 = 100.000 (l) ĐS : 100.000 - VBT - Nêu cách rút gọn phân số . - VBT Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Muốn tìm PS chỉ có 3 tổ HS ta phải làm gì ? Muốn tìm số HS 3 tổ ta làm như thế nào ? PHT Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm số km anh Hải còn phải đi tiếp ta phải làm gì ? 4 nhóm thảo luận . tóm tắt và giải . Đại diện nhóm trình bày cả lớp nhận xét . 3. Củng cố dặn dò : - Rút gọn phân số : ; - CB : Kiểm tra định kì ( HK2) -------------------------------------------------------- Thứ BA ngày 20 tháng 03 năm 2007 Tiết 132 : KIỂM TRA ĐÌNH KÌ GHK2 (Đề trường ra) Thứ tư ngày 21 tháng 03 năm 2007 Tiết 133 : HÌNH THOI I. Mục tiêu : Giúp HS - Hình thành biểu tượng về hình thoi . - Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi , từ đó phân biệt được hình thoi với một số hình đã học . - Thông qua hoạt động vẽ và gấp hình để củng cố kỹ năng nhận dạng hình thoi và thể hiện một số đặc điểm của hình thoi . II. Đồ dùng : GV: - Bảng phụ vẽ một số hình ở B1 - 4 thanh gỗ mỏng dài khoảng 30cm , ở hai đầu có khoét lỗ để có thể ráp được thành hình vuông hoặc hình thoi . HS : - Giấy kẻ ô vuông , êke , kéo . - Bộ đồ dùng học toán . III. Các hoạt động dạy học . A. Bài cũ : KTĐK B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hình thoi . 2. Hình thành biểu tượng về hình thoi . - Ghép mô hình hình vuông . - “ xô “ lệch hình vuông -> tạo hình mới -> giới thiệu hình mới là hình thoi . - Vẽ hình thoi: B A C D 3. Nhận biết đặc điểm của hình thoi . - Hình thoi ABCD có : + Cạnh AB song song với cạnh DC . + Cạnh AD song song với cạnh BC. + AB = BC = CD = DA Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau . 4. Luyện tập : Bài 1 : Tìm hình thoi , hcn : + H1 , H3: Hình thoi + H2 : Hình chữ nhật . Bài 2 : Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Bài 3 : Gấp cắt hình thoi . GV quan sát , hướng dẫn . - Làm việc cả lớp : + Thực hành lắp ghép mô hình vuông . + Quan sát , làm theo mẫu -> nhận xét . + Quan sát hình vễ trang trí ở SGK -> nhận xét + Quan sát hình thoi ABCD . - Làm việc cá nhận . + Nhận xét các cặp cạnh AB và DC : AD và BC ? + Đo độ dài của các cạnh của hình thoi ABCD ? -> Nêu ý kiến . + Nhắc lại đặc điểm của hình thoi . - Làm miệng . -làm việc cá nhân . + Thực hành việc kt 2 đường chéo : có vuông góc với nhau ? có cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường ? - Làm việc cá nhân . + Quan sát SGK -> thực hành gấp , cắt hình thoi . + 1HS thực hành trươc lớp . 5. Củng cố , dặn dò : - Nêu đặc điểm của hình thoi ? - CB : Diện tích hình thoi . -------------------------------------------------- Thứ năm ngày 22 tháng 03 năm 2007 Tiết 134 : DIỆN TÍCH HÌNH THOI I. Mục tiêu : Giúp HS : - Hình thành công thức tính diện tích của hình thoi . - Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài toán có liên quan . II. Đồ dùng : - GV : Bảng phụ và các mảnh bìa ( Như SGK ) - HS : Giấy kẻ ô vuông , thước kẻ , kéo . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Hình thoi : - Nêu đặc điểm của hình thoi .? B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Diện tích hình thoi . 2. Hình thành công thức tính diện tích hình thoi . B A O C D - Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hcn MNCA . - Diện tích hcn MNCA = m x mà m x = m x vậy diện tích hình thoi ABCD là m x Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài 2 đường chéo chia cho 2 ( cùng một đơn vị đo ). - Gọi s là diện tích của hình thoi . m , n là độ dài của hai đường chéo . S = 3. Luyện tập : Bài 1 : Tính diện tích của hình thoi Kết quả : a. 6cm2 ; b . 14cm2 Bài 2 : Tính diện tích hình thoi . Kết quả : a. 50 dm2 ; b. 300dm2 Bài 3 : Kết quả : a/ Đ ; b/ S - Làm việc theo nhóm . + Kẻ các đường chéo của hình thoi . + Cắt hình thoi thành 4 tam giác vuông -> ghép lại để được hcn ACNM . + Nhận xét về diện tích của hình thoi ABCD và hcn ACNM . + Nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố của 2 hình . + Nêu công thức tính S hình thoi ? - Bảng con . + Nêu cách tính diện tích hình thoi ? - V.B.T - Phiếu học tập ( cá nhân ) 4 . Củng cố , dặn dò : - Nêu cách tính diện tích hình thoi ? - CB : Luyện tập . Thứ sáu ngày 23 tháng 03 năm 2007 Tiết 135 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : - Giúp HS rèn kĩ năng vận động công thức tính diện tích hình thoi . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Diện tích hình thoi .- Nêu cách tính diện tích hình thoi . - Viết công thức tính diện tích hình thoi ? B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Luyện tập . 2. Hướng dẫn h/s luyện tập Bài 1 : Kết quả : a/ 114 cm2 ; 5 dm2 Bài 2 : Diện tích miếng kính : 14 x 10 : 2 = 70 (cm2 ) ĐS : 70 cm2 Bài 3 : Kết quả : 12 cm2 Bài 4 : - GV theo dõi , hướng dẫn . - V.B.T + Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật . hình thoi? - V.B.T - Làm việc theo nhóm . + Xếp các hình tam giác thành hinh thoi . + Tính diện tích hình thoi đó . - Làm việc cá nhân . + Gấp tờ giấy hình thoi -> KT * 4 cạnh bằng nhau . * 2 đường chéo vuông góc với nhau . * Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu cách tính diện tích hình thoi ? - CB : Luyện tập chung . Tuần 28 Thứ hai ngày 26 tháng 03 năm 2007 Tiết 136: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố kĩ năng . - Nhận biết hình dạng và đặc điểm của một số hình đã học . - Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích của hình vuông, hcn : các công thức tính diện tích của hình bình hành và hình thoi . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập.- Gọi 2HS lên bảng .+ Tính diện tích hình thoi: a/ Độ dài các đường chéo là 8dm ; 12dm b/ Độ dài các đường chéo là 3dm ; 60cm B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập chung 2/ Hướng dẫn HS luyện tập . Bài 1+2 : * Bài 1 : Câu a, b , c là : Đ Câu d là : S * Bài 2 : Câu a : S - Câu b , c , d : S Bài 3 : Kết quả : Hình có diện tích lớn nhất là hình vuông Bài 4 : Nửõa chu vi hình chữ nhật là : : 2 = 28 (m). Chiều rộng hình chữ nhật là : 28 – 18 = 10 (m) . Diện tích hình chữ nhật : 18 x 10 = 180 (m2) ĐS : 180 (m2) - Phiếu học tập . - Phiếu học tập ( nhóm ). + Trao đổi -> chọn kết quả đúng . - V.B.T + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Muốn tính diện tích hcnhật ta cần biết gì ? + Nêu cách tính chiều rộng ? 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật , hình thoi ? - CB: Giới thiệu tỉ số . Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2007 Tiết 137 : GIỚI THIỆU TỈ SỐ . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Hiểu được ý nghĩa thực hiện tỉ số của 2 PS . - Biết đọc , viết tỉ số của hai số , biết vẽ sơ đồ đoạn thằng biểu thị tỉ số của 2 số . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập . - 1 HS nêu cách tính diện tích hình thoi ? - Tính S hình thoi biết độ dài dáy : 15cm và 19cm ? B. Bài mới : * Giới thiệu bài : Giới thiệu tỉ số . 1. Giới thiệu tỉ số : 5 : 7 và 7 : 5 . a. Ví dụ : SGK /146 5 xe Số xe tải : |------|------|------|------|-----| 7 xe Số xe khách: |-----|------|------|------|-----|-----|-----| - Giới thiệu : + Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5 : 7 hay . Đọc là : Năm chia bảy , “ Hay “ Năm phần bảy “ - Tỉ số này cho biết : Số xe tải bằng số xe khách . + Tỉ số của số xe khách và số xe tảii là 7 : 5 hay Đọc là : “ Bảy chia 5 “ Hay “ Bảy phần Năm “ Tỉ số này cho biết : Số xe khách bằng số xe tải . 2. Giới thiệu tỉ số a : b ( b # 0 ) a. Ví dụ : Treo bảng phụ có kẻ bảng như SGK . - 5 : 7 hay . - 3 : 6 hay - a : b hay . 3. Luyện tập : Bài 1 : Kết quả : a/ = ; b/ = b/ = ; c/ = . Bài 2-3 : a/ Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là b/ Tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ là Số bạn cả tổ là ; 5 + 6 = 11 (bạn) . a. Tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ là: b. Tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ là: Bài 4:/147 Tóm tắt : Số Trâu : |-------| Số Bò : |-------|------|-------|-------| Số Trâu ở trên bãi cỏ : 20 : 4 = 5 (con) ĐS : 5 con trâu . - Làm việc cả lớp . + Đọc . + Đọc . - Làm việc cá nhân . + Lập tỉ số : 5 và 7 ? 3 và 6 ? + Lập tỉ số của a và b ? - Bảng con . - Phiếu bài tập . V,BT 4. Củng cố , dặn dò : - Số bạn gái 17cm - Số HS trai 13 cm. - Tỉ số 17/13 cho biết điều gì ? - Tỉ số 13/30 cho biết điều gì ? - CB : Tìm hai số khi b ... ếu . + Làm việc nhóm đôi . Bài 4 : Với 3 chữ số : 0 , 5 , 2 hãy viết các số có ba chữ số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 . - Số vừa chia hết cho cả 5 và 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0 . Vậy các số đó là : 520 ; 250 . Bài 5 : Theo đề ra ta thấy số cam làm một số chia hết cho cả 3 và 5 . Số cam đã cho ít hơn 20 quả => Vậy cam là 15 quả , - Làm việc cá nhân . - Làm việc theo nhóm . 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu dấu hiệu chia hết 2 , 3, 5 , 9 ? - CB : Ôân tập các phép tính với số tự nhiên . ----------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2007 Tiết 155 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN . I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về phép cộng , phép trừ STN . Cách làm tính , tính chất , mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ,... giải các bài toán liên quan đến phép cộng , phép trừ . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Oân tập về số tự nhiên .- Nhận biết dấu hiệu chia hết qua dãy số . 2082 ; 4350 ; 7205 ; 1152 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Ôân tập về các phép tính với STN . 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1 : Đặt tính Kết quả : a/ 8980 ; 53245 ; 20030 b/ 1137 ; 23034 ; 61006 Bài 2 : Tìm X Kết quả : a/ 366 ; b/ 644 Bài 3 : Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm : a + b = b + a ; ( a + b ) + c = a + ( b + c ) a + 0 = 0 + a = a a – 0 = a; a – a = 0 Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện . a/ 1268 + 99 + 501 = 1268 + ( 99 + 501 ) = 1268 + 600 = 1868 ........ b/ 168 + 2080 + 32 = 168 + 32 + 2080 = 200 + 2080 = 2280 ......... Bài 5 : Tóm tắt . - Trường Thành Công : |---------------|-----| - Trường Thắng lợi : |---------------| Số vở của trường Thăng lợi đã quyên góp : 1475 – 184 = 1291 ( quyển) Số vở của cả hai trường quyên góp là : 1475 + 1291 = 2766 ( quyển) ĐS : 2766 quyển vở . - V.B.T + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính ? - Làm việc cá nhân trên phiếu . + Nêu cách tìm số hạng ( số bị trừ ) chưa biết ? - Làm việc cá nhân trên phiếu . - Làm việc nhóm đôi -> giải thích cách làm . - V.B.T + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Muốn tính số vở cả hai trường quyên góp , trước hết ta cần phải biết gì ? Muốn tìm số vở của trường Thắng lợi ta dựa vào đâu ? 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu tính chất giao hoán , tính chất kết hợp của phép cộng ? - CB : Oân tập về các phép tính với số tự nhiên O6 -------------------------------------------------- TUẦN 32 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2007 Tiết 156 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN ( TT) I. Mục tiêu : Giúp ôn tập về phép nhân , phép chia các số tự nhiên : cách làm tính , tính chất , mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia ,..., giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Oân tập về các phép tính STN . - Tính nhanh : a/ 64 + 234 + 136 b/ 125 + 11 + 75 + 39 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Ôân tập về các phép tính STN (tt) 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: Đặt tính rồi tính : Kết quả : a/ 26741 ; 53500 ; 646068 b/ 307 ; 1320 Bài 2 : Tìm X Kết quả : a/ 35 ; b/ 2665 Bài 3 : Viết chữ hoặc số thích hợp vào chổ chấm . - a x b = b x a - ( a x b ) x c = a x ( b x c ) - a x 1 = 1 x a = a - a x ( b + c ) = a x b + a x c - a : 1 = a - a : a = 1 ( a # 0 ) Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống . - 13500 = 135 x 100 - 26 x 11 < 280 - 1600 : 10 < 1006 - 257 > 8762 x 0 - 320 : ( 16 x 2 ) = 320 : 16 : 2 - 15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8 Bài 5 : Giải Số xăng cần để đi hết quãng đường dài 180 km là : 12 = 15 (l) Số tiền cần để mua xăng : 7500 x 15 = 112500 (đường) ĐS : 112500 đồng . - V.B.T - Phiếu học tập cá nhân . + Nêu cách tìm : thừa số ? Số bị chia ? - Làm việc cá nhân trên phiếu . + Phát biểu tính chất giao hoán kết hợp của phép nhân . - Làm miệng . + Giải thích cách làm . - V.B.T + Bài toán cho biết gì 3. Củng cố , dặn dò : - Phát triển tính chất giao hoán , kết hợp của phép nhân ? - CB : Oân tập về các phép tính STN . Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2007 Tiết 157 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN (TT) I. Mục tiêu : Giúp HS tiếp tục củng cố về bốn phép tính với STN . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Oân tập về các phép tính số tự nhiên (tt) . - Tính nhanh : a. 16 x 4 x 25 b. 27 x 95 + 5 x 27 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Oân tập về các phép tính với STN . 2/ Hướng dẫn HS luyện tập : Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức : m + n ; m – n ; m x n ; m : n . a/ m = 952 , n = 28 m + n = 952 + 28 = 980 m – n = 952 – 28 = 924 m x n = 952 x 28 = 26656 m : n = 952 : 28 = 34 b/ Kết quả : 2023 ; 1989 ; 34102 ; 118 Bài 2 : Tính a/ 147 ; 1814 b/ 529 ; 175 Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện : Kết quả : a/ 36 x 25 x 4 = 36 x ( 25 x 4 ) = 36 x 100 = 3600 + 48 ; 3280 . b/ 215 x 86 + 215 x 14 = 215 x ( 86 + 14 ) =215 x 100 + 3240 ; 1280 Bài 4 : Tóm tắt : Tuần đầu : |------------------| Tuần sau : |------------------|------| TB mỗi ngày ( trong 2 tuần ) bán ... n ? Giải : Số vải bán ở tuần sau : 319 + 76 = 395 (m) Cả hai tuần bán được : 319 + 395 = 714 (m) Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần : 7 x 2 = 14 ( ngày ) TB mỗi ngày cửa hàng bán : 714 : 14 = 51 (m) ĐS : 51m . Bài 5 : Giải : Số tiền mua bánh : 24000 x 2 = 48000 ( đường ) Số tiền mua sữa : 9800 x 6 = 58800 ( đồng ) Số tiền mẹ có lúc đầu : 93200 + ( 48000 + 58800 )= 200000 đồng ĐS : 200000 đồng -Làm việc cá nhân trên phiếu . - V.B.T. + Nêu thứ tự thực hiện các biểu thức ? - Làm việc nhóm đôi . + Trao đổi -> tìm cách tính nhanh . - V.B,T . + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Muốn biết trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải , ta cần phải biết gì ? + Muốn tìm STBC của nhiều số ta làm ntn ? - Làm việc theo nhóm . + Trao đổi -> trình bày bài giải . 3. Củng cố , dặn dò : - Đánh giá về các nội dung ôn tập phần STN . - CB : Oân tập về biểu đồ . Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2007 Tiết 158 : ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu : Giúp HS rèn kĩ năng đọc , phân tích và xữ lý số liệu trên hai loại bản đồ . II. Đồ dùng : Bảng phụ vẽ biểu đồ trong bài 1 ; III. Các hoạt động dạy học : 1/ Giới thiệu bài : Oân tập về biểu đồ . 2/ Hướng dẫn học sinh luyện tập : Bài 1 : a. Cả bốn tổ cắt được : 16 hình . Trong đó có 4 hình tam giác , 7 hình vuông và 5 hình chữ nhật : b. Tổ 3 cắt nhiều hơn tổ 2 1 hình vuông ( 2-1 =1) nhưng ít hơn tổ 2 1 hình chữ nhật ( 2-1 = 1 ) Bài 2 : a. Diện tích + Hà Nội : 921 km2 + Đà Nẵng : 1255km2 + TP Hồ Chí Minh : 2095km2 b. Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích Hà Nội : 1255 – 921 = 334 (km2) DT Đà Nẵng bé hơn diện tích ở TPHCM : 2095 – 1255 = 840 (km2) Bài 3 : a. Số vải hoa đã bán ở T.12 : 42m b. Số vải cửa hàng đã bán ở T.12 42 + 50 + 37 = 129(m) - Làm việc nhóm đôi . + Trao đổi -> TLCH a, b /sgk 164 . - Làm việc cá nhân ở phiếu bài tập . - Làm miệng . 3. Củng cố , dặn dò : - Đánh giá chung về nội dung ôn tập biểu đồ . - CB : Oân tập PS . Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2007 Tiết 159 : ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ . I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố khái niêm PS, so sánh rút gọn và qui đồng MS các PS. II. Các hoạt động dạy học : 1/ Giới thiệu bài : Oân tập về phân số : 2/ Hướng dẫn h/s làm bài tập : Bài 1 : Khoanh vào chữ đạt trước câu trả lời đúng. Kết quả : C Bài 2 : Các PS cần điền : Bài 3 : Bài 4 : Qui đồng MS các PS : a. b. ( msc : 45 ) c. ( msc : 30 ) Bài 5 : Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần : - Làm việc cá nhân trên phiếu . + Phân tích cấu tạo của PS ? - 4 HS làm bảng lớp – lớp làm bảng con . - V.B.T + Nêu các bước rút gọn PS ? - V.B.T + Nêu qui tắc qui đồng MS các PS ? - Làm việc nhóm đôi trên phiếu . + Trao đổi -> lí giải cách sắp xếp . 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu cấu tạo của PS ? Nêu ý nghĩa của TS và MS ? - CB : Oân tập về các phép tính với PS . Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2007 Tiết 160 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng và trừ PS . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Oân tập về phân số .1/ Rút gọn các PS sau : 2/ Qui đồng các PS sau : B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Oân tập về các phép tính với PS . 2/ Hướng dẫn h/s làm bài tập : Bài 1 : Tính Kết quả : a/ b/ Bài 2 : Tính a/ b/ Bài 3 : Tìm X Kết quả : a/ ; b/ ; c/ Bài 4 : Giải : a/ Diện tích trồng hoa và làm đường đi là : ( vườn hoa ) Diện tích để xây bể nước là : ( Vườn hoa ) b/ Diện tích vườn hoa : 20 x 15 = 300 (m2) Diện tích để xây bể nước là : 300 x = 15 (m2) ĐS : a./ vườn hoa b./ 15m2 Bài 5 : Giải 40cm giờ = = 15 phút . Trong 15 phút con sên thứ nhất bò được 40cm. Trong 15 phút con sên thứ hai bò được 45cm. Vậy con sên thứ hai bò nhanh hơn - Làm bảng con . + Nêu qui tắc cộng ( trừ ) PS có cùng ( khác ) MS - V.B.T. + Nêu tính chất qiao hoán của phép cộng PS ? - Làm viện cá nhân trên phiếu . + Nêu cách tìm PS chưa biết trong một tổng ? Tìm số trừ ? Số bị trừ ? - V.B.T + Bài toán cho biết gì ? Hơn gì ? + Muốn tính diện tích để xây bể nước , ta cần phải biết gì ? + Để tính diện tích xây bể , ta cần phải biết gì ? - Làm việc theo nhóm . + Trao đổi -> nêu cách giải . 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu qui tắc cộng ( trừ ) PS ? - CB : Oân tập về các phép tính với PS .
Tài liệu đính kèm: