Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2009-2010

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU :

Giúp HS hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về:

- Đặc điểm của hệ thập phân

- Sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân.

-Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 GV, HS : VBT Toán 4

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

A. Kiểm tra bài cũ : Một học sinh lên bảng viết dãy số chẵn gồm 10 số bắt đầu từ 2

B. Bài mới:

HĐ1. Nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.

- Trong 1 tự nhiên mỗi hàng viết đợc mấy chữ số? (một chữ số)

- Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì hợp thành mấy đơn vị ở hàng trên tiếp liền kề nó?

- Có thể viết đợc mọi số tự nhiên từ những chữ số nào?( từ 0.9)

- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu?(Phụ thuộc vào vị trí của số đó)

-HS tự nêu ví dụ :chẳng hạn: 999; 350; 1270; 3859; Tự nêu giá trị của từng chữ số trong mỗi số cụ thể

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1331Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 6 ngày 11 háng 9 năm 2009
Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
I. Mục tiêu :
Giúp HS hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về:
- Đặc điểm của hệ thập phân
- Sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân.
-Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
II đồ dùng dạy học 
 GV, HS : VBT Toán 4 
Iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ : Một học sinh lên bảng viết dãy số chẵn gồm 10 số bắt đầu từ 2
B. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.
- Trong 1 tự nhiên mỗi hàng viết đợc mấy chữ số? (một chữ số)
- Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì hợp thành mấy đơn vị ở hàng trên tiếp liền kề nó?
- Có thể viết đợc mọi số tự nhiên từ những chữ số nào?( từ 0...9)
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu?(Phụ thuộc vào vị trí của số đó)
-HS tự nêu ví dụ :chẳng hạn: 999; 350; 1270; 3859; Tự nêu giá trị của từng chữ số trong mỗi số cụ thể
* GV chốt:
Viết số tự nhiên có đặc điểm nh trên đợc gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
HĐ2..Thực hành
 Bài 1: Viết theo mẫu (HS làm trong VBT )
 - HS đọc yêu cầu bài 1, quan sát mẫu(VBT)
 - HS làm việc cá nhân vào VBT, gọi 4 HS (TB) đọc bài làm.
 - HS đổi vở cho nhau để kiểm tra - GV nhận xét, chốt lại cách làm đúng
Bài 2: Viết số thành tổng: 
 - HS làm bài tập cá nhân theo mẫu, 2 HS yếu lên bảng làm bài 
- GV chốt kết quả đúng.
Bài 3: Nêu giá trị của chữ số 5 trong các số sau.
 - HS đọc yêu cầu bài 3
 - Học sinh làm bài cá nhân và chữa bài bằng trò chơi tiếp sức
 - Kiểm tra kết quả bài làm và công bố tổ thắng cuộc.
 - Lớp chữa bài .
 IV. Củng cố dặn dò:
 - GV hệ thống kiến thức toàn bài.
 - Dặn HS chuẩn bị bài sau 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet1t6.doc