KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
Bài: PHÂN SỐ
Ngày dạy : / / .
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ.
- HS: SGK, Vở.
III. Các hoạt động dạy - học:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: PHÂN SỐ Ngày dạy : / / . I.Mục tiêu: Giúp HS - Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số. - Biết đọc, viết phân số. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ. - HS: SGK, Vở. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động1: «Mục tiêu: HS biết được phân số, cách đọc và cách viết. - Yêu cầu HS quan sát hình tròn. + Hình tròn được chia làm mấy phần? + Mấy phần được tô màu? + Hãy nêu tổng số phần và số phần tô màu? + Phân số chỉ số phần đã tô màu viết thế nào? + Đọc thế nào? + Ta gọi 5 là gì? + Giới thiệu phân số 5 có tử là số là mấy? 6 Mẫu số là mấy? - Hướng dẫn HS về mẫu số. - Yêu cầu HS nhận xét về mẫu số. - Tương tự cho HS nêu nhận xét các phân số: 1 ; 3 ; 4 . 2 4 7 * Lưu ý: Bước đầu nhận biết về phân số, phân số có tử số và mẫu số đều là số tự nhiên, mẫu số phải khác không ( 0 ) Hoạt động 2: «Mục tiêu: HS biết đọc, viết phân số. - Bài 1: - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. - Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. - Bài 3: - Bài tập yêu cầu em làm gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét - Khen HS làm đúng. - Bài 4: - Cho HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS phát biểu. - Nhận xét kết quả đúng. 4.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi thi đua “ Ai nhanh hơn.” - Giao việc. *HT: Cá nhân - Cả lớp. - Quan sát. + Hình tròn được chia thành 6 phần. + 5 phần được tô màu. + Hình tròn chia thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. + Viết 5 6 + Đọc năm phần sáu. + Ta gọi 5 là phân số. + Tử số là 5 , mẫu số là 6. - Quan sát, lắng nghe. + Mẫu số khác không. - Vài em nêu. *HT: Cá nhân - Cả lớp. - Đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở. - Trình bày - Nhận xét bổ sung. a/ Viết: 2 ( Hai phần bảy) 7 5 ( Năm phần tám) 8 . - Đọc yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, 1 em làm vào bảng phụ. - Nhận xét - Bổ sung. - Đọc yêu cầu. - Viết phân số. - Làm vào thẻ, đính bảng nhóm. - Kiểm tra chéo giữa các nhóm. a. 2 b. 11 c. 4 d. 9 e. 52 5 12 9 10 84 - Đọc đề bài. - Làm miệng, đọc phân số. - Trình bày - Nhận xét - Bổ sung. - 3 nhóm thi : Mỗi em viết phân số theo hình vẽ của GV. - Nhận xét - Tuyên dương. - Nêu việc về nhà. Hiệu Trưởng Khối Trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN Ngày dạy : / / . I. Mục tiêu: Giúp HS: - Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác không ) không phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên. - Thương của phép chia số tự nhiện cho số tự nhiên ( khác không ) có thể viết thành phân số , tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. II. Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ, thẻ từ. HS: SGK, Vở. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động 1: «Mục tiêu: HS biết phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác không ) không phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên. + Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được mấy quả cam? - Nhận xét về kết quả phép chia vừa tìm được. + Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em. Hỏi mõi em được bao nhiêu cái bánh? + Trường hợp này phép chia có kết quả thế nào? - Yêu cầu HS nêu nhận xét về thương của phép chia số tự nhiên. - Nhận xét – Kết luận. Hoạt động 2: «Mục tiêu: HS thực hiện phép chia số tự nhiên. - Bài 1: - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. - Bài 2: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Yêu cầu HS làm vào vở. - Bài 3 : - Cho HS đọc yêu cầu . - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. - Yêu cầu HS nhận xét về mẫu số của phép chia. - Nhận xét – Khen HS trả lời đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi “ Ai nhanh hơn.” - Giao việc. *HT: Cá nhân - Cả lớp. Số quả cam mỗi em có được là: 8 : 4 = 2 ( quả) Đáp số: 2 quả + Kết quả phép chia là một số tự nhiên. Số phần cái bánh mỗi em được là: 3 : 4 = 3 ( cái bánh) 4 Đáp số: 3 cái bánh 4 + Phép chia có kết quả là một phân số . - Phát biểu. *HT: Cá nhân - Cả lớp. - Đọc yêu cầu bài tập. - Làm bảng con. 7 ; 5 ; 6 ; 1 9 8 19 3 - Đọc yêu cầu. - Viết theo mẫu, - Làm vào vở. 36 : 9 = 36 = 4 ; 88 : 11 = 88 = 8 9 11 - Đọc yêu cầu bài tập và mẫu: 9 = 9 1 - Làm bài vào vở, 1 em làm bảng phụ. - Nhận xét – Bổ sung. 6 = 6 ; 1 = 1 ; 27 = 27 ; 3 = 3 1 1 1 1 + Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là một số tự nhiên và mẫu số bằng 1. - 2 nhóm thi đua. - Nhận xét - Tuyên dương. - Nêu việc về nhà. Hiệu Trưởng Khối Trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN Ngày dạy : / / . I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Kết quả phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác không ( 0 ) có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số ) - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, SGV, mô hình như SGK. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động 1: «Mục tiêu: HS biết thực hiện phép chia số tự nhiên viết kết quả thành phân số. - Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài tập. - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. - Bài 2: + Ta viết 5 thế nào so với 1 ? 4 - Nêu nhận xét về tử số và mẫu số của phân số 5 4 - Tương tự cho HS nhận xét phân số 1 4 * Lưu ý: Chỉ cần giúp cho HS học và hoạt động theo mức độ của SGK. Hoạt động 2: «Mục tiêu: HS biết viết phân số theo yêu cầu bài tập. - Bài 1: - Yêu cầu. - Giao việc. - Cho Hs làm bài vào vở. - Nhận xét – Chốt đáp án đúng. - Bài 2: - Đính bảng lớp hình như SGK. - Yêu cầu HS viết phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình 1, hình 2 vào thẻ. - Nhận xét – Chốt ý đúng. - Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm vào vở. - Nhận xét – Chốt ý đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi thi đua . - Giao việc. *HT: Nhóm đôi - Cả lớp. - 1 em đọc yêu cầu. - Quan sát bài tập chia quả. - Dùng bộ đồ dùng học toán để giải thích. - Thảo luận nhóm đôi. - Trình bày – Nhận xét – Bổ sung. 5 : 4 = 5 4 + 5 quả cam gồm 1 quả và 1 quả cam. Nên 5 quả 4 4 4 cam nhiều hơn 1 quả cam. + 5 > 1 4 + Tử số lớn hơn mẫu số. + Phân số đó lớn hơn 1. + Phân số 1 tử số bé hơn mẫu số , phân số 1 4 4 Bé hơn 1. *HT: Nhóm - Cả lớp. - Đọc yêu cầu bài tập. - Viết thương của phép chia dưới dạng phân số. - Làm việc cá nhân, 1 em làm bảng lớp. - Nhận xét - Sửa sai. a. 9 : 7 = 9 ; b/ 8 : 5 = 8 ; c/ 19 : 11 = 19 7 5 11 - Nêu yêu cầu. - Làm việc cá nhân. - Trình bày theo nhóm. - Kiểm tra chéo – Nhận xét. a. 7 ; b . 7 6 12 - Đọc yêu cầu. - Tìm phân số bé hơn 1, bằng 1, lớn hơn 1. Trong các phân số đã cho. - 2 em làm bảng phụ, lớp làm vào vở. - Nhận xét – Bổ sung. a. 3 < 1 ; 9 < 1 ; 6 < 1 4 14 10 b. 24 = 1 24 c. 7 > 1 ; 19 > 1 5 17 - 3 nhóm thi đua viết phân số hình đã tô màu. - Nhận xét - Tuyên dương. - Nêu việc về nhà. + Học bài và làm bài. + Chuẩn bị bài tt. Hiệu Trưởng Khối Trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP Ngày dạy : / / . I. Mục tiêu: Giúp HS biết : - Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số, đọc, viết phân số, liên hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. - Bước đầu biết so sánh độ dài của một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài đoạn thẳng khác ( trường hợp đơn giản ) II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động chung: «Mục tiêu: HS đọc được các số đo đại lượng dạng phân số, viết phân số. - Bài 1: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Nhận xét - Kết luận. - Bài 2: - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét – Chốt đáp án đúng. - Bài 3: - Cho HS làm bài vào thẻ từ. - Nhận xét – Chốt đáp án đúng. - Bài 4: - Bài tập yêu cầu làm gì? - Cho HS viết thẻ từ. - Nhận xét – Chốt đáp án đúng. - Bài 5: - Hướng dẫn HS theo mẫu phần a. - Yêu cầu HS làm phần b. - Nhận xét . * Lưu ý: Nếu không đủ thời gian câu b để HS làm bài sau. 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi “ Ai nhanh hơn.” - Giao việc. *HT: Nhóm - Cả lớp. - Đọc yêu cầu bài 1. - Đọc các số đo đại lượng. - Phát biểu. - Nhận xét – Bổ sung. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm việc cá nhân. - Lần lượt đọc bài làm. - Nhận xét – Bổ sung. 1 ; 6 ; 18 ; 72 4 10 15 100 - Đọc yêu cầu. - Làm việc cá nhân, 1 em làm bảng phụ. - Kiểm tra chéo. - Đọc yêu cầu. - Viết phân số: a. Lớn hơn 1. b. Bằng 1. c. Bé hơn 1. - Làm việc cá nhân- Đính bảng nhóm. - Kiểm tra chéo. - Nhận xét – Bổ sung. - Đọc yêu cầu. - Làm vào vở, 2 em làm bảng lớp. - Nhận xét – Sửa sai. a. CP = 3 CD; PD = 1 CD 4 4 b. MO = 2 MN ; ON = 3 MN. 5 - 2 nhóm thi đua viết phân số theo hình vẽ của GV. - Nêu việc về nhà. + Xem lại bài. + Chuẩn bị bài tt. Hiệu Trưởng Khối Trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngày dạy : / / . I. Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số. - Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số. II. Chuẩn bị: - GV: SGV, SGK, Hai băng giấy bằng nhau ( 1 băng có 4 phần đã tô màu 3 phần, 1 băng có 8 phần đã tô màu 6 phần) - HS: SGK, vở, mỗi nhóm chuẩn bị băng giấy như GV. III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động 1: «Mục tiêu: HS nhận ra được tính chất cơ bản của phân số. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm để nhận xét về phân số đã tô màu để viết phân số chỉ số phần đã tô màu. - So sánh hai phân số đó. - Nhận xét - Chốt ý đúng. - Giới thiệu phân số bằng nhau. - Hướng dẫn HS lấy hai phân số 3 x 2 ở tử 4 x 2 Số và mẫu số lấy phân số 6 chia cả tử và 8 mẫu cho 2. Làm thế nào để từ phân số 3 ta có phân 4 số 6 ? 8 - Phân số 6 trở thành 3 ? 8 4 - Từ đó em rút ra nhận xét gì? - Đó là tính chất cơ bản của phân số. Hoạt động 2: «Mục tiêu: HS dựa vào tính chất cơ bản phân số để làm bài tập. - Bài 1: - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. - Bài 2: - Gợi ý. - Nhận xét - Chốt đáp án đúng. - Chấm một số vở. 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi thi đua “ Ai nhanh hơn.” - Giao việc. *HT: Cá nhân - Cả lớp. - Thảo luận nhóm. - Băng giấy thứ nhất : Phân số chỉ phần đã tô màu là: 3 4 - Băng giấy thứ hai là: 6 8 - Hai băng giấy 3 và 6 bằng nhau. 4 8 - Vậy 3 = 6 4 8 - Trình bày - Nhận xét - Bổ sung. - Tự thực hiện. 3 = 3 x 2 = 6 ; 6 = 6 : 2 = 3 4 4 x 2 8 8 8 : 2 4 + Nhân tử số và mẫu số với cùng một số là 2. + Chia tử số và mẫu số với cùng một số là 2. - Nêu nhận xét như SGK. - Vài em lặp lại. *HT: Cá nhân - Cả lớp. - Nêu yêu cầu. - Làm bài vào vở- 3 em làm bảng lớp. - Trình bày - Nhận xét. a. 6 ; 8 ; 12 15 14 32 b. 2 = 4 ; 18 = 3 ; 56 = 7 ; 3 = 12 3 3 6 60 10 32 4 4 16 - Tính rồi so sánh kết quả. - Làm vào vở – 2 em làm bảng phụ. - Nhận xét – Bổ sung. - 3 nhóm thi đua thực hiện tìm 3 phân số bằng với phân số đã cho. - Nhận xét - Tuyên dương. - Nêu việc về nhà. + Xem lại bài. + Chuẩn bị bài tt. Hiệu Trưởng Khối Trưởng Giáo viên
Tài liệu đính kèm: