I.MỤC TIÊU:
- Học sinh thực hiện phép nhân 2 phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số.
- Nhận đúng phân số với số tự nhiên. Bài3, bài5/ 133( Dành cho HS khá, giỏi)
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi phiếu bài tập 2/tr 133ví dụ.
Học sinh : SGK- VBT toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần :25 Ngày soạn: 01 -03-2010 Ngày dạy: 02-03- 2010 Tên bài dạy: Luyện tập. Tiết : 122 I.MỤC TIÊU: - Học sinh thực hiện phép nhân 2 phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số. - Nhận đúng phân số với số tự nhiên. Bài3, bài5/ 133( Dành cho HS khá, giỏi) -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi phiếu bài tập 2/tr 133ví dụ. Học sinh : SGK- VBT toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định -Kiểm tra kiến thức cũ: Phép nhân phân số. -Nêu phép nhân 2 phân số: Tính: x -Lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân với mẫu số x = == Nhận xét Bài mới: Luyện tập Hoạt động 2 : Bài 1/tr 133 GV hướng dẫn luyện tập x5= = Câu a : Miệng Câu b, c, d : Bảng Bài 2/tr 133 : Vở Mẫu :2x =x== Cách viết gọn : 2x== Nhận xét phép nhân có dạng gì ? Bảng a, b, c, d Bài 3/133: Nháp (Dành cho HS khá, giỏi) Nêu yêu cầu Bài 4/tr 133: Câu a PBT Câu b Làm trong giờ tự học Bài 5/tr133: Vở HD học sinh Tóm tắt đề toán Cạnh : m Chu vi:..m? Diện tích: ..m2? - HS quan sát - nhận xét x 8 = = x7==; x1== x0===0 Nhân số tự nhiên với phân số 4x==; 3x== 1x==; 9x== Tính và so sánh kết quả: x 3 và ++ x3== ++== vậy: x3=++ Tính và rút gọn: x=== x== x==1 BG Chu vi hình vuông là: x4=(m) Diện tích hình vuông: x=(m2) ĐS: m m2 Hoạt động 4: -Thi đua Tính: 7x -Muốn nhân 2 phân số vơí nhau ta làm gì? -2 HS đại diện 2 tổ Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học -CBBS: Luyện tập
Tài liệu đính kèm: