Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

I.MỤC TIÊU:

- Học sinh bước đầu hệ thống hoá 1 số hiểu biết ban đầu về so sánh 2 số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.

- Vận dụng kiến thức làm đúng BT. HS khá, giỏi làm BT3/tr 22 câu c và BT2 câu b

 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung bài 1 /tr20

 Học sinh : SGK- VBT

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1564Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN Tuần: 4
Ngày soạn: 06 -9-2009
Ngày dạy: 07-9- 2009
Tên bài dạy: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
Tiết : 16
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh bước đầu hệ thống hoá 1 số hiểu biết ban đầu về so sánh 2 số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.
- Vận dụng kiến thức làm đúng BT. HS khá, giỏi làm BT3/tr 22 câu c và BT2 câu b
 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung bài 1 /tr20 
 Học sinh : SGK- VBT
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- Ổn định
- Kiểm tra kiến thức cũ: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
-Hệ thập phân là gì?
-Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng lập thành 1 đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó
-Nêu giá trị của chữ số 7 trong số sau : 
670 825
- 70 000
 Nhận xét
Bài mới:So sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên.
Hoạt động 2 : 
- Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp
1/ So sánh các số tự nhiên
a/Giới thiệu các cặp số tự nhiên
 100 và 99
- So sánh 2 số tự nhiên trên?
100 > 99 ; 99 < 100
Giải thích tại sao 100 > 99?
 100 có 3 chữ số à Số nào có nhiều chữ số thì lớn hơn
-Giới thiệu cặp số 29 869 và 30 005
-So sánh 2 số tự nhiên trên?
-Giải thích 29 869 < 30 005 ?
-So sánh 2 số 25 136 và 23 894?
-Nếu 2 số có số chữ số bằng nhau, căn cứ vào đâu để so sánh 2 số?
Kết luận: So sánh 2 số tự nhiên nghĩa là xác định số này lớn hơn hoặc bé hơn , hoặc bằng số kia
-29 869 < 30 005
- Mỗi số đều có 5 chữ số và chữ số hàng chục nghìn 2<3 nên 29 869 < 30 005
- Hai số đều có 5 chữ số và chữ số hàng nghìn 5 > 3 nên 25 136 > 23894
-So sánh từng cặp chữ số ở cùng hàng kể từ trái sang phải
b/ So sánh 2 số trong dãy số tự nhiên trên tia số
-Nêu ví dụ dãy số tự nhiên?
-So sánh số 8 và 9?
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 ;..
 - 8 8 -à Số đứng trước bé hơn số đứng sau hoặc ngược lại
-Các số gần điểm gốc trên tia số so với số ở xa điểm gốc như thế nào ?
2/Xếp thứ tự các số tự nhiên
Ví dụ : 7698 ; 7968 ; 7896 ; 7869
Hãy xếp các số tự nhiên theo thứ tự lớn hoặc ngược lại ?
-Vì sao có thể sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại ?
-Số gần điểm gốc là số bé hơn
Ví dụ : 1 < 5 ; 2 < 5 hoặc 0 < 1 ; 0 < 2
 0 là số tự nhiên bé nhất
-Số ở xa điểm gốc 0 hơn là số lớn hơn
- Xếp thứ tự từ bé đến lớn :
 7698 ; 7869 ; 7896 ; 7968
-Xếp thứ tự từ lớn đến bé :
7968 ; 7896 ; 7869 ; 7698
-Vì so sánh các số tự nhiên với nhau.
Hoạt động 3:
-Bài 1/tr22: Miệng
-Bài 2/tr22: Vở
 Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
-Bài3/tr22: Vở
 Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
- 1234 > 999; 8754 < 87540; 
 39680 = 39000+680
- 35784 92410
 17600 = 17000+600
a/ 8136; 8316; 8361
c/ 63841; 64813; 64831
a/ 1984; 1978; 1952; 1942
b/ 1969; 1954; 1945; 1890
Hoạt động 4:
-Hái hoa: 
-Nêu cách so sánh các số tự nhiên?
-So sánh 2 số : 12748 và 12648
-2 đội thực hiện
- So sánh số chữ số của các số
-Nếu số chữ số bằng nhau ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng hàng từ trái sang phải
- 12748 > 12648
Tổng kết đánh giá:
Về xem bài- Làm VBT
- HS lắng nghe
Nhận xét tiết học
CBBS: Luyện tập.
 RÚT KINH NGHIỆM
 Ưu:. . . ...
 .. 
 Hạn chế: 
 .. 

Tài liệu đính kèm:

  • docso sanh va xep so thu tu cac so tu nhien.doc