I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
-Đọc viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông. Biết được1dm2= 100 dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung bài 1 /tr23
Học sinh : SGK- VBT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 11 Ngày soạn: 28 -9-2009 Ngày dạy: 29-10- 2009 Tên bài dạy: Đề-xi-mét vuông Tiết : 54 I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích. -Đọc viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông. Biết được1dm2= 100 dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung bài 1 /tr23 Học sinh : SGK- VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Nhân với số có tận cùng bằng chữ số 0 -Nêu cách nhân với số có tận cùng bằng chữ số 0? -Đếm có bao nhiêu chữ số 0 tận cùng thêm vào bên phải của tích rồi thực hiện phép tính như thường -Tính 1830 x 30 1830 x 30 = 54900 Nhận xét Bài mới: Đề-xi-mét vuông. Hoạt động 2 : - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp 1/ Giới thiệu đề-xi-mét vuông. -Đề-xi-mét vuông là đơn vị dùng để đo gì ? -Giới thiệu mảnh bìa hình vuông: cạnh 1 dm -Đo diện tích -HS quan sát -Tính diện tích hình vuông cạnh 1dm? -Vậy 1dm2 là gì? Đề-xi-mét vuông viết tắt : 1dm2 -Mỗi cạnh hình vuông được chia làm mấy phần bằng nhau ? -Có tất cả bao nhiêu ô vuông ? Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ? Vậy 100 ô vuông có diện tích bao nhiêu ? 1 x 1 = 1dm2 -Diện tích ô vuông có cạnh 1dm -10 phần bằng nhau -100 ô vuông -1cm2 1 x 100 = 100 cm2 -Vậy 1dm2 gồm bao nhiêu hình vuông 1cm2 - 1dm2 = ? cm2 -100 hình vuông 1cm2 Hoạt động 3: -Bài 1/tr63: Miệng -Bài 2/tr63: Bảng -Bài3/tr23: Vở -Bài 4/tr 64: Vở nháp ( Dành cho HS khá, giỏi) -Bài 5/tr 64 : Làm trong giờ tự học -Yêu cầu chỉ cắt ghép để so sánh -Ba mươi hai đề- xi- mét vuông -Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông -Một ngàn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông -Bốn trăm chín mươi hai ngàn đề-xi-mét vuông 812dm2 1969dm2 2812dm2 1dm2 = 100cm2 100cm2=1dm2 48dm2=4800cm2 2000cm2=20dm2 1997dm2=199700cm2 9900cm2=99dm2 210cm2 = 2dm210cm2 1954cm2 > 19dm2 50cm2 6dm2 3cm2 = 603cm2 2001 cm2 < 20 dm2 10cm2 5cm 20cm 1dm Câu a : Đ Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau Hoạt động 4: -Thi đua 3m2 16dm2 = dm2 1234dm2 = m2 dm2 -HS đại diện 2 tổ Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Mét vuông
Tài liệu đính kèm: